Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Xangtimet khoi Deximet khoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 27 trang )

Kiểm tra bài cũ
1

Em hãy nêu đặc điểm của hình lập
phương.
Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh
4cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó
thành một hình hộp chữ nhật. Có
bao nhiêu cách xếp khác nhau?
Hình lập phương có 6 mặt là các hình
vng bằng nhau.


Kiểm tra bài cũ
Có 5 cách xếp 6 hình lập phương cạnh
4cm thành hình hộp chữ nhật như sau:


Kiểm tra bài cũ
2

Trong hai hình dưới đây:

A

B

- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.



Kiểm tra bài cũ
2

Trong hai hình dưới đây:

B
A
(34 hình lập phương nhỏ) (24 hình lập phương nhỏ)
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.


Thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2018

TOÁN


1cm3

1dm
1dm

1 dm3
1dm

Xăng-ti-mét khối là thể tích
của hình lập phương có
cạnh dài 1cm.
Viết tắt: cm3
Đề-xi-mét khối là

thể tích của hình
lập phương có cạnh
dài 1dm.
Viết tắt: dm3


Thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2018

TOÁN

(Trang 116)


XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI

1cm3

1dm
1dm

1 dm
1dm

3

1dm3 = ? cm3


XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI


1cm3

1dm3 = ? cm3
Mỗi lớp có số hình lập phương là:

àn
g

10 hình

10
h

10 lớp

1 dm3

10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm
gồm số hình lập phương
cạnh 1cm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)

Vậy 1dm3 = 1 000cm3


Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
Viết số
Đọc số

76cm3

Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối

519dm3
85,08dm3
4
cm3
5

một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối
hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối
ba phần tám xăng – ti – mét khối


Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
Viết số
Đọc số
76cm3

Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối

519dm3

năm trăm mười chín đề - xi - mét khối

85,08dm3

tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối


4
cm3
5

bốn phần năm xăng – ti – mét khối

192cm3

một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối

2001dm3

hai nghìn khơng trăm linh một đề - xi – mét khối

3
3
cm
8

ba phần tám xăng – ti – mét khối


Bài 2. 117: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
a. 1dm3 = 1000
……..cm3
5800
3
5,8dm3 = ………cm


375000
3
375dm3 =..…..........cm

4
3
3
800 cm
dm ........
5


2
3
b. 2000cm3 =....dm

154 3
154000cm3=…….dm

5,1 3
490
3
490000cm3 = …….dm
5100cm3=…...dm



Câu 1: Điền vào chỗ trống:


Xăng-ti-mét khối là thể tích
của hình lập phương có
cạnh dài …..

4
5
6
2
7
10
3
0
8
9
1


Câu 1: Điền vào chỗ trống:

Xăng-ti-mét khối là thể tích
của hình lập phương có
cạnh dài 1cm


Câu 2: Điền vào chỗ trống:

Đề-xi-mét khối là thể tích
của hình lập phương có
cạnh dài …..


4
5
6
2
7
10
3
0
8
9
1


Câu 2: Điền vào chỗ trống:

Đề-xi-mét khối là thể tích
của hình lập phương có
cạnh dài 1dm
…..


Câu 3: Điền vào chỗ trống:

1dm3 = ……..cm3

4
5
6
2
7

10
3
0
8
9
1


Câu 3: Điền vào chỗ trống:
3
1000
1dm3 = ……..cm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×