Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuong tuong cung hinh vuong lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.46 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN DẠY CHUYÊN ĐỀ
MÔN: MĨ THUẬT
LỚP: 2
NGÀY DẠY: THỨ BẢY NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2017
CHỦ ĐỀ 5: TƯỞNG TƯỢNG VỚI HÌNH TRỊN, HÌNH VNG,
HÌNH TAM GIÁC, HÌNH CHỮ NHẬT ( TIẾT 1, TUẦN 10)
I. MỤC TIÊU:
- Nhận ra được một số sự vật có dạng hình trịn, hình vng, hình chữ
nhật, hình tam giác.
- Biết tạo hình theo trí tưởng tượng từ các hình vng, hình trịn, hình
chữ nhật, hình tam giác.
- Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình,
nhóm bạn.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Sử dụng quy trình tạo hình ba chiều.
- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- GV chuẩn bị:
+ Sách học mĩ thuật 2
+ Hình ảnh hoặc đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình chữ nhật,
tam giác.
+ Một số sản phẩm sang tạo từ hình vng, trịn, tam giác, chữ nhật.
- HS chuẩn bị:
+ Sách học mĩ thuật 2.
+ Giấy vẽ, giấy màu, bút chì, kéo, hồ dán,…
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra đồ dùng.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của


- HS báo cáo.
HS
3. Bài mới
- Khởi động: GV cho HS vẽ nhanh
- HS thực hiện.
các hình cơ bản.
- GV cho HS nêu tên hình và gợi ý
HS vẽ thêm các đường nét để tạo ra
hình ảnh mới. GV nhận xét sản phẩm


và giới thiệu chủ đề “ Em tưởng
tượng với hình trịn, hình vng,
hình tam giác, hình chữ nhật”
- GV ghi tên bài.
a) Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm
hiểu:
- GV treo tranh lên bảng đồng thời
đặt câu hỏi:
+ Tranh có những hình ảnh nào?
+ Màu sắc, cách thể hiện?
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS kể tên các đồ vật có
dạng hình vng, hình trịn, hình tam
giác, hình chữ nhật mà em biết?

+ HS đọc tên bài

+ HS trả lời
+ HS trả lời


- Viên gạch là hình vng,; cái đĩa,
mặt đồng hồ là hình trịn; quyển
sách, cái bảng là hình chữ nhật; cái
khăn quàng là hình tam giác.
- Quan sát hình 5.1, thảo luận để nêu - Cái đĩa, mặt khăn, máy chụp hình,
ten hình dạng, màu sắc các đồ vật?
cái túi xáh, mặt đồng hồ, hình ngôi
sao lớ và nhỏ. Màu sắc rất rực rỡ, rõ
ràng.
- Quan sát hình 5.2, nêu tên các hình - Cánh buồm hình tam giác có màu
dạng và màu sắc của các sự vật trong vàng, con cá có nhiều màu, lá quả có
tranh?
dạng hình trịn màu xanh, cái núm,
con óc có dạng hình trịn màu đỏ.
- Em thích đồ vật nào? Đồ vật đó có - HS trả lời theo cảm nhận.
dạng hình gì?
- GV tóm tắt:
+ Các sự vạt trong thiên nhiên có rất
nhiều hình dạng với màu sắc phong
phú. Trong đó, có nhiều sự vật có
dạng hình trịn, hình tam giác, hình
vng, hình chữ nhật, VD: núi, lá
cây có dạng hình tam giác. Con ốc,
hoa, mặt trời có dạng hình trịn.
- HS theo dõi.
+ Trong cuộc sống, con người củng
tạo ra nhiều đồ vật có dạng hình
vng, hình trịn, hình tam giác, hình
chữ nhật. Các đồ vật được trang trí

bằng hình vẽ và màu sắc khác
nhau.VD: một số thuyền, buồm có
dạng hình tam giác. Máy ảnh, ti vi có


dạng hình chữ nhật. Viên ghạch có
dạng hình vng. Bơng hoa, bánh xe
có dạng hình trịn.
+ Từ các hình vng, trịn, tam giác,
chữ nhật,… có thể lien tưởng tới các
sự vật có trong tự nhiên, trong cuộc
sống.
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn thực
hiện:
- Tưởng tượng với hình vng, hình
chữ nhật và vẽ lên giấy ( VD: hình
5.3a).
- Tưởng tượng với hình trịn, hình
tam giác và tạo hình từ vật tìm được
( VD: hình 5.3b).
- Tưởng tượng với hình trịn, hình
tam giác, hình chữ nhật và cắt, dán
giấy màu ( VD: hình 5.3c).
- Tham khảo các sản phẩm trong
hình 5.4 để có ý tưởng tạo hình sản
phẩm.
- GV đặt câu hỏi gợi mỡ:
+ Từ hình vng, hình trịn, hình tam
giác, hình chữ nhật, em có tưởng
tượng ra những hình ảnh gì?

+ Em sẽ sáng tạo ra đồ vật, hình ảnh
gì trong tự nhiên?
+ Em sẽ thực hiện như thế nào?
- GV cho các nhóm trưng bày sản
phẩm.
- HS tự nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận.
* Củng cố:
- GV cho HS nêu tên cá hình cơ bản.
* Dặn dị:
- Về các em tưởng tượng thêm các
hình ảnh khác có liên quan tới hình
vng, trịn, tam giác, chữ nhật để
tiết sau học .
GV nhận xét tiết học.

- HS thực hiện theo nhóm..

- HS tham khảo thêm.

+ HS trả lời theo cảm nhận
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
- HS trưng bày.
- HS tự nhận xét, đánh giá.


KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×