Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 30 Qua trinh dang tich Dinh luat Saclo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 18 trang )

NGƯỜI DẠY: PHAN THỊ CUNG
LỚP DẠY: 10E
NGÀY DẠY: 31/3/2018


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1.Thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Nêu nội dung định luật
Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và viết biểu thức định luật.
2.Nêu điều kiện áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt
ĐÁP ÁN



Bài 30 : Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH –
ĐỊNH LUẬT SÁC - LƠ
NỘI DUNG BÀI
HỌC
I. Q TRÌNH ĐẲNG
TÍCH
II. ĐỊNH LUẬT SÁCLƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG
TÍCH


Bài 30. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ

I. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH
Q trình biến đổi trạng thái khi thể tích khơng đổi gọi
là q trình đẳng tích.



5


II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
0.5

2. 0

1. Thí nghiệm:
a) Dụng cụ thí
nghiệm

1.
0
.
5
1
x105 Pa

-5
-4
-3
-2
-1

BẾP ĐIỆN

ON/OFF


NHIỆT KẾ ĐIỆN TỬ

0

K

Reset

On/Off


KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

0. 5

1.
0
.
5
1
x10

5

2.0

b. Tiến hành
thí nghiệm:

Pa


-5
-4

Lần

P

T

(105 Pa)

1
2
3
4

(K )

1,0

301

1,1

331

1,2

350


1,25

365

-3
-2
-1

BẾP ĐIỆN

ON/OFF

NHIỆT KẾ ĐIỆN TỬ

0
365
3
331
350
01
Reset

K

On/Off


CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM



ĐÁP ÁN THẢO LUẬN


II. ĐỊNH LUẬT SÁC - LƠ
2. Định luật Sác-lơ:
a. Định luật:
Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất định,
áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
P hằng số
b. Biểu thức:
T
- Nếu gọi P ,T là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối
* Lưu ý
1 1
của một lượng khí ở trạng thái 1
- Nếu gọi P ,T là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối
2 2

của một lượng khí ở trạng thái 2

P P
Ta có biểu thức: T1 T2
1 2


Ví dụ
Trạng thái 1:

Trạng thái 2:


t1 = 300C  T1 = t1 +273 = 303K

p2 = 2p1

p1 = 2.105 Pa

T2 = ?
Bài giải

Vì thể tích khí khơng đổi nên ta có thể áp dụng ĐL Sác-lơ:
p1
p2
p2T1 2 p1T1

 T2 

2T1 606 K
T1
T2
p1
p1


Bài 30. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH

Dựa vào số liệu cho ở bảng kết quả thí nghiệm, các em
hãy vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo

nhiệt độ tuyệt đối trong hệ trục tọa độ (p,T ).
 Trên trục tung: cứ 1 cm ứng với 0,25.105Pa.
 Trục hoành: cứ 1 cm ứng với 50 K.

Em có nhận xét gì về dạng
đồ thị vừa nhận được ?


Bài 30. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH

p

105 (Pa)

1,25
1,20
1,10
1,0

Nhận xét

O

301

331

350


365 T(K)

Đồ thị là một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.


Bài 30. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Kết luận:

p

Đường đẳng tích là đường biểu diễn
sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ
tuyệt đối khi thể tích khơng đổi.
Đặc điểm:
0
 Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

V
1

V1 < V 2

V2
T(K)

Ứng với các thể tích khác nhau của cùng một lượng khí thì ta
có những đường đẳng tích khác nhau.

 Đường đẳng tích ở trên ứng với thể tích nhỏ hơn đường đẳng
tích ở dưới.
Bạn hãy chứng minh đặc
điểm thứ 3 vừa nêu? ( V1 <
V2 )


p
p1

V1

p2

V2
T1= T2

p1
p2


V2
V1

T(K)


TĨM TẮT KIẾN THỨC
1. Q trình đẳng tích là q trình biến đổi trạng
thái khi thể tích khơng đổi.

2. Định luật Sác-lơ: Trong q trình đẳng tích
của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ
thuận với nhiệt độ tuyệt đối: P hằng số
T
3. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng tích là
đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa
độ.


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Ví dụ
Một chiếc lốp ơtơ chứa khơng khí có áp suất 5 bar và nhiệt
độ 250C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ
khơng khí trong lốp xe tăng lên tới 500C. Tính áp suất của
khơng khí trong lốp xe lúc này.
Trạng thái 1
t1 = 25 C; p1 = 5 bar
0

Giải:

Trạng thái 2
t2 = 500C thì p2 = ?

Ta coi thể tích của lốp xe là khơng đổi nên ta có thể áp
dụng ĐL Sác-lơ.

p1T2 5.323
p1 p 2
 p2 


5,419 5,42 bar

T1
298
T1 T2
17


Kính chúc sức khỏe qúy thầy cô

Chúc các bạn học giỏi
Trân trọng kính chào



×