Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.62 KB, 64 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược
Câu 1. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn,
đó là những giai đoạn nào:
a. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
b. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi
chiến lược
c. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai
đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
d. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai
đoạn kiếm tra chiến lược
Câu 2. Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:
a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 3. Khi phân tích mơi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu
tố:
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
Câu 4. Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A Nợi bợ thứ yếu, bên ngồi thứ yếu,bên trong chính yếu, bên ngồi chính yếu.
B Nợi bợ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngồi thứ yếu, bên ngồi chính yếu
C Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngồi thứ yếu, bên ngồi chính yếu
D Tất cả đều sai.
Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:


a) Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
b) Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
c) Mội trường bên trong, mơi trường bên ngồi.
d) Tất cả đều sai.
Đáp án: B
Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực
thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:


A Sử dụng mợt lực lượng tấn cơng mạnh có tính lưu đợng cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
C. Phịng thủ cớ định và rút lui
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Đáp án: C
Câu7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Đáp án: C
Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm
vào các yếu tố:
a) Sản phẩm
b) Thị trường
c) Sản phẩm và thị trường
d) A, B, C đúng
Đáp án: D
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ
thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang.
a) Cơ cấu chức năng.

b) Cơ cấu bộ phận
c) Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
d) Cơ cấu ma trận
Đáp án: d
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến
hành kiểm tra theo qui trình:
a) Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua
biện pháp chấn chỉnh.


b) Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả
với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
c)**Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
d) Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Đáp án C
CÂU 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
A.

**Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu

B.

Sử dụng 1 dồng doanh thu để tạo ra 1 đồng vốn

C.

Cả 2 câu trên đều đúng


D.

Cả 2 câu trên đều sai

CÂU 12: Vai trò nào sau đây là vai trị của quản trị chiến lược:
A.

Quan tâm mợt cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

B.

Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.

C.

Cả 2 câu trên đều sai.

D.

**Cả 2 câu trên đều đúng.

CÂU 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
A.

Tổ chức => Điều khiển => Hoạch định => Kiểm tra

B.

Điều khiển => Tổ chức => Kiểm tra => Hoạch định


C.

**Hoạch đinh => Tổ chức => Điều khiển => Kiểm tra

D.

Tổ chứcm => Hoạch định => Điều khiển => Kiểm tra

CÂU 14: Mơ hình thu thập thơng tin có mấy bước:
A.

4

B.

5

C.

3

D.

6

CÂU 15: “Xây dựng các phương án để chọn lựa” là bước thứ mấy trong Hoạch
định chiến lược:
A.


Bước 4

B.

Bước 3


C.

Bước 5

D.

Bước 8

CÂU 16: Theo Fred R.David thì ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên
ngoài) được thiết lập qua mấy bước:
A.

3

B.

4

C.

5

D.


6

CÂU 17: Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một cơng ty có thể có là 4,0; trung
bình là 2.5 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho ma trận:
A.

Ma trận IFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên trong)

B.

Ma trận EFE ( ma trận đánh giá các yếu tớ bên ngồi)

C.

Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu,cơ hội, thách thức)

D.

Ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)

CÂU 18: Có bao nhiêu bước để phát triển một ma trận QSPM( ma trận hoạch
định chiến lược định lượng):
A.

5

B.

6


C.

4

D.

8

CÂU 19: Bước “Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược (AS)” là bước thứ
mấy trong ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng):
A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

CÂU 20: Ma trận SWOT là một công cụ kết hợp quan trọng giúp cho nhà quản
trị phát triển mấy loại chiến lược và được thông qua mấy bước:
A.


5-7

B.

4-8


C.

4-9

D.

5-8

Câu 21: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát
a.

Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

b.

Điều khiển hạn mục vốn đầu tư

c.

Đánh giá chiến lược doanh nghiệp

d.


**Cả ba câu trên đều đúng

Đáp án: d
Câu 22: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược
a.

Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới

nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
b.

Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị

trường hiện nay với sản phẩm mới khơng có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt
kỹ thuật
c.

**Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm

mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
d.

Cả ba câu trên đều sai

Đáp án: c
Câu 23: Mơ hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
a.

Garry D. Smith


b.

Fred R. David

c.

**Michael E. Porter

d.

Tất cả đều sai

Đáp án: c
Câu 24: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
a.

Phân tích mơi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ

chức
b.

**Phân tích mơi trường bên ngồi là để biết được những cơ hội và thách thức

đối với doanh nghiệp
c.
cơng ty

Nhà quản trị chỉ cần phân tích mơi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho



d.

b và c đều đúng

Đáp án: b
Câu 25: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:
a.

Sớ lượng, chất lượng

b.

Thời gian

c.

Chi phí

d.

**Tất cả đều đúng

Đáp án: d
Câu 26: Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:
a.

Nguồn nhân lực

b.


Các thiết bị

c.

Nguồn tài chính

d.

**a,b,c đều đúng
Đáp án: d

Câu 27: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn
a.

1 giai đoạn

b.

2 giai đoạn

c.

**3 giai đoạn

d.

4 giai đoạn

Đáp án: c

Câu 28: Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm
a.

Đa dạng hóa đồng tâm

b.

Đa dạng hóa hàng ngang

c.

Đa dạng hóa kết hợp

d.

**a,b,c đều đúng

Đáp án: d
Câu 29: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm
a.

Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

b.

Lựa chọn chiến lược công ty

c.

Đánh giá các chiến lược đã chọn


d.

**Tất cả đều sai


Đáp án : d
Câu 30: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô
a.

**Nhà cung cấp

b.

Công nghệ và kỹ thuật

c.

Yếu tố xã hội

d.

Yếu tố tự nhiên

Đáp án: a
Câu 31: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
a. Chiến lược thâm nhập thị trường
b. Chiến lược phát triển thị trường
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. **Tất cả các câu trên

Đáp án : d
Câu 32: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
a.

**Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô

b.

Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả

c.

Sự biến đợng của mơi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp

d.

Tất cả đều đúng

Đáp án: a
Câu 33: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
a.

Văn hoá - xã hợi

b.

Cơng nghệ

c.


Kinh tế

d.

**Chính trị - pháp luật

Đáp án: d
Câu 34: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
a.

Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và sớ lượng người mua ít

b.

Người mua mua sớ lượng lớn và tập trung

c.

**Người mua khó thay đổi nhà cung cấp.


d.

Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của

doanh nghiệp
Đáp án: c
Câu 35: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách
hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng
a.


Khả năng đổi mới

b.

**Khả năng định hướng khách hàng

c.

Tự hoàn thiện

d.

Định hướng chiến lược
Đáp án: b

Câu 36: Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a.
b.

Chỉ có mợt sớ ít các nhà cung cấp
Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của

nhà cung cấp
c.

Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao

d.


**Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

Đáp án: d
Câu 37: Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ
cơ bản gì
a.

Nghiên cứu và phát triển sản phẩm /( dịch vụ)

b.

Nghiên cứu và phát triển các tiến trình

c.

Nghiên cứu và phát triển thị trường

d.

**a và b đều đúng

Đáp án: d
Câu 38: Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các
đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chun mơn là
a.

Lập lịch trình sản x́t và tác nghiệp theo thời gian

b.


Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt đợng

c.

Bảo trì phương tiện, thiết bị sản x́t

d.

**a,b,c đều đúng

Đáp án: d


Câu 39: Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là
a.

Khơng đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài

b.

Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế

c.

**Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần

d.

Cả 3 câu trên đều đúng


Đáp án: c
Câu 40: Chiến lược phát triển thị trường là
a.

**Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản

phẩm hiện có
b.

Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản

phẩm mới
c.

Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản

phẩm mới
d.

Cả 3 câu trên đều sai

Đáp án: a
Câu 41: Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược (C1)
a.

Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện

b.

Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh


c.

**Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả

d.

Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty

Đáp án: C
Câu 42: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây (C1)
a.

Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác

biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
b.

Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.

c.

Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản

xuất kinh doanh của công ty
d.

**Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đáp án: D

Câu 43: “Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm”thuộc: (C3)
a.

Chiến lược xâm nhập thị trường


b.

Chiến lược phát triển thị trường

c.

**Chiến lược phát triển sản phẩm

d.

Chiến lược dựa vào khách hàng

Đáp án: c
Câu 44: Chiến lược phát triển sản phẩm gồm: (C3)
a.

Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình cơng

nghệ
b.

Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản

phẩm.

c.

**Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản

phẩm, sản phẩm mới.
d.

Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình cơng nghệ, sản

x́t: giá thành sản phẩm.
Đáp án: C
Câu 45: Có mấy tiêu thức để so sánh Mơi trường vĩ mô và Môi trường vi mô (C1)
a.

3 tiêu thức

b.

4 tiêu thức

c.

5 tiêu thức

d.

**6 tiêu thức

Đáp án: D
Câu 46: “Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược: (C4)

a.

**Cấp vi mô

b.

Cấp vĩ mô

c.

Cấp chức năng

d.

Cấp cơ quan

Đáp án: A
Câu 47: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (C5)
a.

**Chỉ những chiến lược trong cùng mợt nhóm mới được so sánh với nhau

b.

Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau

c.

Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược


khơng cùng mợt nhóm


d.

Chỉ những chiến lược khơng cùng mợt nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược

trong cùng mợt nhóm
Đáp án: A
Câu 48: Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước (C5)
a.

2 bước

b.

4 bước

c.

6 bước

d.

***8 bước

Đáp án: D
Câu 49: “Xác định chiến lược có thể thay thế mà cơng ty nên xem xét thực hiện.
Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước
phát triển của: (C5)

a. Ma trận SWOT
b. **Ma trận QSPM
c. Ma trận EFE
d. Ma trận IFE
Đáp án: B
Câu 50: Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là: (C5)
a. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
b. Sự kết hợp các yếu tố bên ngồi và cơ hợi quan trọng
c. **Sự kết hợp các yếu tớ quan trọng bên trọng và bên ngồi
d. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
Đáp án: C
Câu 51: Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm: (C3)
a.

Chiến lược tập trung và phát triển thị trường

b.

Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm

c.

Cả a và b đều đúng

d.

**Cả a và b đều sai

Đáp án: D
Câu 52: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (C1)



a.

**Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực

hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
b.

Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng

những hoạt động cụ thể
c.

Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối

thủ cạnh tranh
d.

Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và

người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Đáp án: A
Câu 53: Bản tun ngơn có mấy nội dung: (C1)
a.

5 nợi dung

b.


7 nợi dung

c.

**9 nợi dung

d.

11 nợi dung

Đáp án: C
Câu 54: Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là: (C1)
a.

mợt hình ảnh

b.

hình tượng độc đáo

c.

lý tưởng trong tương lai

d.

**Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đáp án: D
Câu 55: Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn (C1)

a.

**Sứ mạng

b.

Hoạch định chiến lược

c.

Mục tiêu

d.

Khảo sát thị trường

Đáp án: A
Câu 56: Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: (C2)
a.

3 bước

b.

5 bước

c.

7 bước



d.

**9 bước

Đáp án: D
Câu 57: Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược: (C3)
a.

**CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm

b.

CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh

c.

CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung

d.

CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt

Đáp án: A
Câu 58: Mục đích của việc lập ma trận SWOT là: (C5)
a.

Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả

thi.

b.

Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt

nhất
c.

**Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược

nào là tốt nhất
d.

Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện

Đáp án : C
Câu 59: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
(C5)
a.

**Chiến lược mà cơng ty đề ra khơng tận dụng được cơ hội và né tránh được các

đe doạ bên ngồi.
b.

Chiến lược mà cơng ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né

được các đe doạ bên ngồi
c.

Chiến lược mà cơng ty đề ra khơng tận dụng được các cơ hợi nhưng có thể né


tránh các đe doạ bên ngồi
d.

Chiến lược mà cơng ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe

doạ bên ngồi
Đáp án: A
Câu 60: Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược (C5)
a. 2 công cụ
b. **3 công cụ


c. 4 công cụ
d. 5 công cụ
Đáp án: B
Câu 61: Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là: (C5)
a.

Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM

b.

**Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE

c.

Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT

d.


Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

Đáp án: B
Câu 62: Các cơng cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là: (C5)
a.

Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM

b.

Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

c.

**Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

d.

Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE

Đáp án: C

Câu 63. Trong những kỹ thuật phân tích chiến lược, kỹ thuật nào là quan trọng nhất?
a.

Phân tích đánh giá các yếu tớ bên trong

b.


Phân tích đánh giá các yếu tớ bên ngồi

c.

Phân tích cạnh tranh

d.

Phân tích ma trận SWOT

e.

Xác định vị thế và xu thế hành đợng chiến lược

f.

Phân tích doanh mục đầu tư

g.

Ma trận chiến lược chính

64. Phân tích ma trận SWOT có mấy nợi dung ?
a.

3

b.

4


c.

5

d.

6

65. Thành phần nào sau đây có ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược ?


a.

Chủ sở hưu doanh nghiệp

b.

Xã hội

c.

Khách hàng và công nhân viên

d.

Tất cả

66. Nợi dung nào sau đây tḥc quá trình quản lý chiến lược ?
a.


xác định chiến lược

b.

Thực hiện chiến lược

c.

Đánh giá chiến lược

d.

Tất cả

67. Phân tích hồn cảnh bên trong là phân tích ?
a. Các yếu tớ kỹ thuật, sản x́t
b. Phân tích về hoạt đợng Marketing
c. Phân tích về tài chính của Doanh nghiệp
d. Tất cả
68. Các giai đoạn của quá trình quản lý chiến lược ?
a. Hoạch định, kiểm tra, thực thi
b. Hoạch định, thực thi, kiểm tra
c. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
d. Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
69. Các hình thức hình thành chiến lược kinh doanh ?
a. Kiểu năng đợng
b. Kiểu thích ứng
c. kiểu kế hoạch
d. Tất cả

70. Có mấy căn cứ để hình thành chiến lược kinh doanh ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
71. Chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bởi phương thức nào sau đây ?
a. Tập trung khai thác thị trường


b. Đa dạng hoá sản phẩm
c. Mở rộng thị trường
d. a và c đều đúng
72. Căn cứ vào cấu thành tổ chức, chiến lược tăng trưởng qua liên doanh và liên kết
kinh tế có thề có kiểu liên kết ?
a. Liên kết có hình thể và liên kết hợp nhất
b. Liên kết có hình thể và liên kiết quy mơ sản xuất
c. Liên kết phi hình thể và liên kết hợp nhất
d. Liên kết hình thể và liên kết phi hình thể
72. Chiến lược nào sau đây là giải pháp lùi bước để tổ chức lại ?
a. Chiến lược cắt giảm chi phí
b. Chiến lược cắt giảm
c. Chiến lược thu lại vốn đầu tư
c. Chiến lược ổn định
73. Thị trường phát triển chiến lược hội nhập hàng dọc hay sự đa dang hóa đồng tâm
(theo thứ tự khả dĩ có sức hấp dẫn) là:
a. Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh yếu
b. Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh mạnh
c. Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh yếu
d. Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh mạnh
74. Sứ mạng của tổ chức bao gồm mấy nội dung cơ bản:

a. 7
b. 8
c. **9
d. 10
75. Loại tăng trưởng nào không nằm trong các mục tiêu tăng trưởng:
a. Tăng trưởng nhanh
b. Tăng trưởng ổn định
c. **Tăng trưởng suy giảm
d. Tất cả đều đúng
76. Đâu không phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu của tổ chức:


a. Ban giám đốc
b. Khách hàng
c. Nhân viên
d. **Đối thủ cạnh tranh
77. Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm:
a. Tính chuyên biệt
b. Tính linh hoạt
c. Khả năng đạt tới được
d. **Cả ba đều đúng
78. Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
a. Khách hàng
b. **Đới thủ cạnh tranh
c. Tự đánh giá về mình
d. Triết lý của tổ chức
79. Mợt ma trân SWOT có mấy ô?
a. 1
b.4
c. 8

d. 9
80.Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:
a. Văn hóa xã hợi
b. **Cơng nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị-pháp luật
e. Sự tồn cầu hóa kinh tế
Đáp án: b
81.chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tớ:
a.**Chính trị-pháp luật
b.Kinh tế


c.Văn hóa xã hợi
d.Cơng nghệ
e.Sự tồn cầu hóa kinh tế
Đáp án: a
82. Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:
a.Chỉ có mợt sớ ít các nhà cung cấp
b.Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
c.Chính phủ khơng hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
d.Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
e.**chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Đáp án: e
83. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a.Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mơ
b.**Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
c.Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
d.Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp

e.Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Đáp án: b
84. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
a.Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và sớ lượng người mua ít
b.Người mua mua sớ lượng lớn và tập trung
c.**Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
d.Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người
mua
e.Khi doanh số mua của người mua chiếm tỉ trọng lớn trong doanh số bán của doanh
nghiệp
Đáp án: c
85. Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
a.Thị phần tương đối cao
b.Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c.Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao


d.**Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
e.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Đáp án: d
86. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch
khi:
a.Thị phần tương đối cao
b.Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c.Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
d.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
e.**Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Đáp án: e
87.Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu
tiên thấp nhất:

a.**Hiệu suất chi phí
b.Đổi mới
c.Chất lượng
d.Hiệu suất phân phối
e.Khả năng đáp ứng khách hàng
Đáp án: a
88. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa địi hỏi doanh nghiệp
phải có:
a.**Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
b.Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
c.Giám sát lao động chặt chẽ
d.Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
e.Hệ thớng phân phới với chi phí thấp
Đáp án: a
89. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa địi hỏi doanh nghiệp phải có:
a.**Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
b.Kiểm soát chi phí chặt chẽ
d.Cơ cấu tổ chức chặt chẽ


e.Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
f. Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng
Đáp án: a
Câu 90: Vai trò của quản trị chiến lược
a. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con
người
b. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
c. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
d. **Tất cả các câu trên đều đúng.
Đáp án: d

Câu 91: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì ?
a.

Thiết lập mục tiêu

b.

Xây dựng kế hoạch

c.

Bớ trí, phân bổ nguồn lực

d.

**Tất cả các câu trên đều đúng.

Đáp án: d
Câu 92: Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào?
a. ***Chiến lược phát triển sản phẩm
b. Chiến lược cải tiến sản phẩm
c. Chiến lược phát triển thị trường
d. Chiến lược thâm nhập thị trường
Đáp án: a
Câu 93: Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt
a.

Địa lý

b.


Khách hàng

c.

**Cả hai đều đúng

d.

Cả hai đều sai

Đáp án: c
Câu 94: Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:
a.

3



×