[1]
BÀI LÀM
CÂU 1:
Các chỉ tiêu liên quan tới TK 131 trên bảng cân đối kế toán:
- Phải thu ngắn hạn khách hàng: Chỉ tiêu này phản ánh số tiền cịn phải thu của
khách hàng có kỳ hạn thu hồi cịn lại khơng q 12 tháng hoặc trong một chu kỳ
kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này
căn cứ vào tổng số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng”
mở theo từng khách hàng.
- Phải thu dài hạn khách hàng: Chỉ tiêu này phản ánh số tiền cịn phải thu của
khách hàng có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ sản xuất, kinh
doanh thông thường tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ
vào chi tiết số dư Nợ của Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng”, mở chi tiết
theo từng khách hàng.
[2]
- Người mua trả tiền trước ngắn hạn: Chỉ tiêu này phản ánh số tiền người mua ứng
trước để mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, tài sản cố định, bất động sản đầu tư
và doanh nghiệp có nghĩa vụ cung cấp không quá 12 tháng hoặc trong một chu
kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo (không bao gồm các
khoản doanh thu nhận trước). Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số phát
sinh Có chi tiết của tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” mở chi tiết cho
từng khách hàng.
- Người mua trả tiền trước dài hạn: Chỉ tiêu này phản ánh số tiền người mua ứng
trước để mua sản phầm, hàng hóa, dịch vụ, tài sản cố định, bất động sản đầu tư
và doanh nghiệp có nghĩa vụ cung cấp trên 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ sản
xuất, kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo (không bao gồm các khoản
doanh thu nhận trước). Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số phát sinh
Có chi tiết của tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” mở chi tiết cho từng
khách hàng.
Ví dụ: Tại doanh nghiệp X, đơn vị tính: 1.000 đồng
- Trích bảng cân đối kế toán tại 31/12/N-1:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Ngày 31/12/N-1
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
Ngày 31/12/N-1 Ngày 31/12/N-2
minh
A. TÀI SẢN
……
Phải thu khách hàng
ngắn hạn
……
Phải thu khách hàng
dài hạn
……
B. NGUỒN VỐN
……
Người mua trả tiền
trước ngắn hạn
…….
Người mua trả tiền
trước dài hạn
[3]
350.000
200.000
230.000
150.000
12.000
10.000
70.000
50.000
- Trích sổ chi tiết TK 131 tại thời điểm 31/12/N:
TK 131_KH A
280.000
TK 131_ KH B
250.000
TK 131_KH C
TK 131_KH D
15.000
50.000
Trong đó: KH A: có thời hạn phải thu hồi cịn lại 8 tháng
KH B: có thời hạn phải thu hồi cịn lại 19 tháng
KH C: doanh nghiệp phải có nghĩa vụ cung cấp hàng hóa trong khoảng 10 tháng
KH D: doanh nghiệp phải có nghĩa vụ cung cấp hàng hóa trong khoảng 20 tháng
- Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Ngày 31/12/N
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
Ngày 31/12/N Ngày 31/12/N-1
minh
A. TÀI SẢN
……
Phải thu khách hàng
ngắn hạn
……
Phải thu khách hàng dài
hạn
……
B. NGUỒN VỐN
……
Người mua trả tiền trước
ngắn hạn
…….
[4]
280.000
350.000
250.000
230.000
15.000
12.000
Người mua trả tiền trước
dài hạn
50.000
70.000
CÂU 2:
Yêu cầu 1: Cho số liệu:
X1 = 2.500.000
X5 = 50.000
X2 = 150.000
X6 = 150.000
X3 = 1.000.000
X7 = 5.000
X4 = 300
X8 = 4.452.000
Yêu cầu 2: Định khoản các nghiệp vụ:
1. Nợ TK 152: 480.000
(sct: NVL X số lượng: 1.000, số tiền: 480.000)
Có TK 151: 480.000
2. Nợ TK 621: 1.100.000 (=2.200.000*1/2)
Nợ TK 152: 1.100.000 (=2.200.000*1/2)
(sct: NVL X số lượng: 2.000, số tiền 1.100.000)
Nợ TK 1331: 220.000
Có TK 331: 2.420.000
3. Đơn giá xuất kho bình quân =
480.000+1.000.000+1.100.000
1.000+2.000+2.000
Đơn giá xuất kho 3.000kg = 516*3.000 = 1.548.000
Nợ TK 621: 1.548.000
Có TK 152: 1.548.000
(sct: NVL X số lượng: 3.000, số tiền: 1.548.000)
4. Nợ TK 622: 2.500.000 (X1)
Nợ TK 627: 100.000
[5]
= 516
Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 30.000
Có TK 334: 2.650.000
5. + Nợ TK 622: 587.500 (=2.500.000*23,5%)
Nợ TK 627: 23.500 (=100.000*23,5%)
Nợ TK 641: 4.700 (=20.000*23,5%)
Nợ TK 642: 7.050 (=30.000*23,5%)
Có TK 338:
622.750
(sct: TK 3382: 53.000 (=2.650.000*2%)
TK 3383: 463.750 (=2.650.000*17,5%)
TK 3384: 79.500 (=2.650.000*3%)
TK 3386: 26.500 (2.650.000*1%)
+ Nợ TK 334: 278.250 (2.650.000*10,5%)
Có TK 338: 278.250
(sct: TK 3383: 212.000 (=2.650.000*8%)
TK 3384: 39.750 (=2.650.000*1,5%)
TK 3386: 26.500 (=2.650.000*1%)
6. Nợ TK 627: 150.000 (X2)
Nợ TK 641: 100.000
Nợ TK 642: 150.000
Có TK 214: 400.000
7. Giả sử Chi phí sản xuất khơng bao gồm các khoản chi phí sản xuất đã phát
sinh
Nợ TK 627: 1.000.000 (X3)
(sct: Biến phí: 400.000 (=1.000.000*40%)
Định phí: 600.000 (=1.000.000*60%)
Có TK lq: 1.000.000
8. + Nợ TK 214: 50.000
Nợ TK 811: 150.000
Có TK 211: 200.000
[6]
+ Nợ TK 112: 187.000
Có TK 711: 170.000
Có TK 3331: 17.000
9. + Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh = 1.100.000+1.548.000
= 2.648.000
Nợ TK 154: 2.648.000
Có TK 621: 2.648.000
+ Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp:
Tổng chi phí nhân công trực tiếp phát sinh = 2.500.000+587.500
= 3.087.500
Nợ TK 154: 3.087.500
Có TK 622: 3.087.500
+ Kết chuyển chi phí sản xuất chung:
Giả sử chi phí tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng là biến phí
Chi phí khấu hao TSCĐ của phân xưởng là định phí
Chi phí sản xuất chung được tính vào giá thành
= 100.000+23.500+400.000+150.000*90%+600.000*90%
= 1.198.500
Chi phí sản xuất chung khơng tính vào giá thành
= 150.000*10%+600.000*10%
= 75.000
Nợ TK 154: 1.198.500
Nợ TK 632: 75.000
Có TK 627: 1.273.500
Giá thành của 1.000 sản phẩm:
Z = 218.000 + (2.648.000+3.087.500+1.198.500) – 4.452.000 = 2.700.000
Đơn giá bình quân 1 sản phẩm:
z = 2.700.000/1.000 = 2.700
[7]
+ Nhập kho 300 (X4) sản phẩm
Trị giá nhập kho của 300 sản phẩm = 300*2.700 = 810.000
Nợ TK 155: 810.000
Có TK 154: 810.000
+ Bán ngay 500 sản phẩm:
Trị giá vốn hàng bán = 500*2.700 = 1.350.000
Nợ TK 632: 1.350.000
Có TK 154: 1.350.000
Nợ TK 131 (cty H): 2.750.000
Có TK 511:
2.500.000 (=500*5.000)
Có TK 3331:
250.000 (2.500.000*10%)
+ Số lượng cịn lại gửi bán cho đại lý N 200 sản phẩm (=1.000-500-300)
Nợ TK 157 (đại lý N): 540.000 (=200*2.700)
Có TK 154: 540.000
10. Đơn giá xuất kho bình quân =
4.420.000+810.000
1.700+300
= 2.615
Trị giá xuất kho của 1.000 sản phẩm = 1.000*2.615 = 2.615.000
+ Tại thời điểm gửi bán:
Nợ TK 157 (đại lý M): 2.615.000
Có TK 155: 2.615.000
+ Tại thời điểm cuối kỳ:
Số tiền hoa hồng phải trả = 5%*1.000*5.000 = 250.000
Nợ TK 632: 2.615.000
Có TK 157: 2.615.000
Nợ TK 112: 5.225.000
Nợ TK 641:
250.000
Nợ TK 1331:
25.000
Có TK 511:
Có TK 3331:
5.000.000
500.000
11. Trị giá xuất kho 600 sản phẩm = 600*2.615 = 1.569.000
[8]
Nợ TK 632: 1.569.000
Có TK 155: 1.569.000
Nợ TK 131 (cơng ty Y): 3.300.000
Có TK 511: 3.000.000 (=600*5.000)
Có TK 3331:
300.000
12.+ Nợ TK 5212: 250.000 (=50*5.000)
Nợ TK 3331: 25.000
Có TK 131 (cơng ty Y): 275.000
+ Nợ TK 155: 130.750 (=50*2.615)
Có TK 632: 130.750
Số tiền thanh tốn của cơng ty Y: 3.300.000 – 275.000 = 3.025.000
Nợ TK 112: 3.025.000
Có TK 131: 3.025.000
13. Giả sử Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp chưa bao gồm các
khoản Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh ở trên
+ Nợ TK 641: 50.000 (X5)
Có TK lq: 50.000
+ Nợ TK 642: 150.000 (X6)
Có TK lq: 150.000
14. + Nợ TK 635: 55.000
Có TK lq: 55.000
+ Nợ TK lq: 30.000
Có TK 515: 30.000
15. Xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK 511: 250.000
Có TK 5212: 250.000
Kết chuyển thu nhập:
+ Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Doanh thu thuần từ hoạt động bán hàng
[9]
= 2.500.000(9)+5.000.000(10)+3.000.000(11)-250.000(12)
= 10.250.000
Nợ TK 511: 10.250.000
Có TK 911: 10.250.000
+ Kết chuyển doanh thu tài chính:
Nợ TK 515: 30.000
Có TK 911: 30.000
+ Kết chuyển thu nhập khác:
Nợ TK 711: 170.000
Có TK 911: 170.000
Kết chuyển chi phí:
+ Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán:
Tổng giá vốn hàng bán = 75.000(9) + 1.350.000(9) + 2.615.000(10) +
1.569.000(11) - 130.750(12) = 5.478.250
Nợ TK 911: 5.478.250
Có TK 632: 5.478.250
+ Kết chuyển Chi phí bán hàng:
Tổng Chi phí bán hàng = 20.000(4) + 4.700(5) + 100.000(6) +
250.000(10) + 50.000(13) = 424.700
Nợ TK 911: 424.700
Có TK 641: 424.700
+ Kết chuyển Chi phí quản lí doanh nghiệp:
Tổng Chi phí quản lý doanh nghiệp
= 30.000(4) + 7.050(5) + 150.000(6) + 150.000(13) = 337.050
Nợ TK 911: 337.050
Có TK 642: 337.050
+ Kết chuyển Chi phí tài chính:
Nợ TK 911: 55.000
Có TK 635: 55.000
+ Kết chuyển Chi phí khác:
[10]
Nợ TK 911: 150.000(8)
Có TK 811: 150.000
Tổng thu nhập = 10.250.000 + 30.000 + 170.000 = 10.450.000
Tổng chi phí = 5.478.250 + 424.700 + 337.050 + 55.000 + 150.000
= 6.445.000
Lợi nhuận trước thuế = 10.450.000 – 6.445.000 = 4.005.000
Thuế TNDN = 20%*4.005.000 = 801.000
Lợi nhuận kế toán sau thuế = 80%*4.005.000 = 3.204.000
Nợ TK 821: 801.000
Có TK 334: 801.000
Kết chuyển Chi phí TNDN đã phát sinh:
Nợ TK 911: 801.000
Có TK 821: 801.000
Kết chuyển lợi nhuận sau khi tính thuế:
Nợ TK 911: 3.204.000
Có TK 412: 3.204.000
[11]
Yêu cầu 3:
SỔ CÁI
TK 155
Tài khoản: Thành phẩm
Năm N
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
Chứng từ
Số
Ngày,
hiệu tháng
B
C
Diễn giải
D
Số dư đầu kỳ
NV9: Nhập kho 300 sản phẩm
hồn thành
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số tiền
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
Có
H
1
2
4.420.000
154
810.000
NV10: Xuất kho 1.000 sản
phẩm gửi bán cho đại lý M
157
2.615.000
NV11: Xuất kho 600 sản
phẩm để bán
632
1.569.000
632
130.750
940.750 4.184.000
1.176.750
NV12: Nhập kho 50 sản phẩm
do bị trả lại
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
TK 911
Tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Năm N
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
Chứng từ
Số
Ngày,
hiệu tháng
B
C
Diễn giải
D
Số dư đầu kỳ
Kết chuyển Doanh thu bán hàng
Kết chuyển Doanh thu tài chính
[12]
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số tiền
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
Có
H
1
2
X
511
10.250.000
515
30.000
Kết chuyển Thu nhập khác
Kết chuyển Giá vốn hàng xuất
bán
Kết chuyển Chi phí bán hàng
711
170.000
632 5.478.250
641
424.700
Kết chuyển Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Kết chuyển Chi phí tài chính
Kết chuyển Chi phí khác
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
642
635
811
337.050
55.000
150.000
6.445.000 10.450.000
X
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý III Năm N
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
(1)
(2)
(3)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Luỹ kế từ đầu
Quý III
năm đến cuối
quý này
Năm
Năm
Năm
Năm nay
trước
nay
trước
(4)
(5)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
10.250.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
250.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
10.000.000
4. Giá vốn hàng bán
11
5.478.250
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
20
4.521.750
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
30.000
7. Chi phí tài chính
22
55.000
23
-
8. Chi phí bán hàng
25
424.700
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
26
337.050
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
30
3.735.000
11. Thu nhập khác
31
170.000
12. Chi phí khác
32
150.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
20.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
3.755.000
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
801.000
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
-
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
60
2.954.000
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
-
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71
-
- Trong đó: Chi phí lãi vay
TK 151
480.000
480.000(1)
0 480.000
TK 152
1.000.000
480.000(1) 1.548.000(3)
1.100.000(2)
[13]
TK 154
218.000
2.648.000 810.000
3.087.500 1.350.000
1.198.500 540.000
(6)
(7)
0
1.580.000 1.548.000
1.032.000
TK 155
4.420.000
810.000(9) 2.615.000(10)
130.750(12) 1.569.000(11)
940.750 4.184.000
1.176.750
6.934.000 2.700.000
4.452.000
TK 157
0
540.000(9) 2. 615.000(10)
2.615.000(10)
3.155.000 2.615. 000
540.000
Bảng cân đối kế toán tại thời điểm 30/9/N:
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
A. Tài sản
Hàng tồn kho
……
Số cuối quý
7.200.750
Số đầu quý
6.118.000
Yêu cầu 5:
Nghiệp vụ bị bỏ sót:
+ Nợ TK 5212: 250.000 (=50*5.000)
Nợ TK 3331: 25.000
Có TK 131 (cơng ty Y): 275.000
+ Nợ TK 155: 130.750 (=50*2.615)
Có TK 632: 130.750
+ Nợ TK 112: 3.025.000
Có TK 131: 3.025.000
Ảnh hưởng của nghiệp vụ bị bỏ sót tới Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần từ hoạt động bán hàng
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Ảnh hưởng
Sai thiếu
Sai thừa
Sai thừa
Sai thừa
[14]
Số tiền – Cột “Năm nay”
250.000
250.000
130.750
250.000 – 130.750 = 119.250
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
Sai thừa
119.250
Sai thừa
Sai thừa
Sai thừa
119.250
119.250*20% = 23.850
119.250*80% = 95.400
Ảnh hưởng của nghiệp vụ bỏ sót tới Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
A. Tài sản
Tiền
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Tổng tài sản
B. Nguồn vốn
Thuế và các khoản nộp Nhà nước
Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nguồn vốn
Ảnh hưởng
Số tiền – Cột “Số cuối năm”
Sai thiếu
Sai thừa
Sai thiếu
Sai thừa
3.025.000
3.300.000
130.750
144.250
Sai thừa
Sai thừa
Sai thừa
25.000 + 23.850 = 48.850
95.400
144.250
[15]