Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

CHUYỂN HOÁ CHẤT CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG ĐIỀU NHIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.77 KB, 41 trang )

CHUYỂN HOÁ CHẤT
CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
ĐIỀU NHIỆT
Th.S Phan Thị Minh Ngọc
Bộ môn Sinh lý học


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được các dạng, nhu cầu, vai trị và
2.

3.

4.

điều hồ chuyển hố glucid, lipid, protid.
Trình bày được các dạng năng lượng trong cơ
thể, các nguyên nhân tiêu hao năng lượng và
điều hồ chuyển hố năng lượng.
Trình bày được định nghĩa và giá trị bình
thường của thân nhiệt, nhiệt độ trung tâm và
nhiệt độ ngoại vi.
Trình bày được quá trình sinh nhiệt, thải nhiệt
và cơ chế điều hoà thân nhiệt.


CHUYỂN HỐ
Tổng hợp

Thối hố


ĐỒNG HỐ

DỊ HỐ


CHUYỂN HỐ CHẤT




Là những q trình hố học nhằm duy trì sự
sống ở mức cơ thể và tế bào.
Chuyển hố chất
Homeostasis
Chất dinh dưỡng
Tổng hợp

Thành phần cấu trúc

Phân giải

Năng lượng


CHUYỂN HỐ GLUCID
Dạng tồn tại:







Dạng vận chuyển: 90-95% là glucose, ngồi ra
có fructose, galactose
Dạng kết hợp: glycolipid, glycoprotid, tham gia
cấu tạo tế bào.
Dạng dự trữ: Glycogen trong gan, cơ và tế bào.


CHUYỂN HỐ GLUCID
Vai trị:
-

Cung cấp năng lượng:
Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu
Cung cấp 70% năng lượng của khẩu phần ăn
Cung cấp năng lượng trực tiếp
Phân giải 1glucose cho 38 ATP


CHUYỂN HỐ GLUCID
Vai trị:
-

Tạo hình:
Ribose trong nhân, fructose trong tinh dịch
Acid hyaluronic cấuỏtạo dịch ngoại bào
Condromucoid: mô sụn, thành mạch, van tim
Aminoglycolipid: hồng cầu
Cerebrosit, aminoglycolipid tạo vỏ myelin



CHUYỂN HỐ GLUCID
Vai trị:
-

Hoạt động chức năng:
Thơng tin di truyền
Chức năng miễn dịch,
bảo vệ cơ thể

Hoạt động hệ thần kinh
Sinh sản



CHUYỂN HỐ GLUCID
Nhu cầu:
-

-

-

Tính tốn dựa vào nhu cầu năng lượng và tỷ lệ
năng lượng giữa ba chất sinh năng lượng.
Cung cấp 65-70% nhu cầu năng lượng một
ngày
Nguồn cung cấp là các thức ăn giàu tinh bột
gạo tẻ 82,2g%

gạo nếp 78,8g%
bột ngô 73g%
bột mi 71,3g%


CHUYỂN HOÁ GLUCID
80% sản phẩm cuối
cùng của glucid trong
ống tiêu hố

Tiếp tục chuyển hố
đường đơn ở gan

GLUCOSE

38
ATP

Chu trình
Krebs

Glycogen (Dự trữ)


CHUYỂN HỐ GLUCID
ĐIỀU HỒ CHUYỂN HỐ GLUCID
- Nồng độ bình thường: 80-120mg%
- Cơ chế thần kinh: sàn não thất IV, vùng dưới đồi…
- Cơ chế thể dịch:
+ Hormon tăng đường huyết: GH, T3-T4, cortisol,

adrenalin, glucagon
+ Hormon làm hạ đường huyết: Insulin
- Thận: Khi quá mức điều chỉnh  thải ra nước tiểu


CHUYỂN HOÁ LIPID


Dạng tồn tại:
Dạng vận chuyển: lipoprotein (acid béo,
phospholipid, một số lipid khác)
VLDL: nhiều TG, v/c lipid từ gan đến mơ mỡ.
IDLP: ít TG hơn
LDL: nhiều cholesterol và phospholipid
HDLP: 30% protein
Dạng kết hợp: kêt hợp G, P, tham gia cấu tạo tế bào.
Dạng dự trữ: TG được dự trữ ở mô mỡ.


CHUYỂN HỐ LIPID
Vai trị:
Cung cấp năng lượng:
Là nguồn dự trữ năng lượng chủ yếu
Khi thối hóa cung cấp nhiều năng lượng
Không cung cấp năng lượng trực tiếp
Năng lượng thu được tuỳ thuộc loại Ab thoái
hoá.




CHUYỂN HỐ LIPID
Vai trị:
Cấu tạo:
Cấu tạo màng tế bào và màng bào quan
Sphingomyelin: cấu tạo mô thần kinh
Lecithin: chất surfactant
Cholesterol: hormon sinh dục, acid mật, muối
mật
Dung mơi hồ tan vitamins tan trong dầu



CHUYỂN HỐ LIPID
Vai trị:
Hoạt động chức năng:
Dẫn truyền thần kinh
Tạo thuận lợi cho hô hấp
Tham gia hoạt động nội tiết
Tham gia tiêu hoá



CHUYỂN HOÁ LIPID
Nhu cầu:
Cung cấp 15-20% nhu cầu năng lượng hàng
ngày.
Được cung cấp từ nguồn mỡ động vật, dầu
thực vật.



CHUYỂN HỐ LIPID
-

-

ĐIỀU HỒ CHUYỂN HỐ LIPID
Cơ chế thần kinh: vùng dưới đồi, các kích
thích tâm lý, nóng lạnh…
ins
Cơ chế thể dịch:
+ Nhóm hormon tăng thối hố lipid: GH, T3T4, cortisol, adrenalin, glucagon
+ Hormon làm tăng tổng hợp lipid: insulin.


CHUYỂN HOÁ PROTID
Dạng chủ yếu:
-

Dạng vận chuyển:
Các acid amin vận chuyển trong máu dưới
dạng ion, trung bình 35-65mg%, tăng nhẹ sau
ăn. Sau đó aa được vận chuyển vào trong tế
bào, hình thành protein. Khi giảm nồng độ aa
huyết tương  aa từ trong tế bào ra ngoài.
Các protid gồm Albumin, Globulin và
Fibrinogen với nồng độ ổn định.


CHUYỂN HOÁ PROTID
Dạng chủ yếu:

-

-

Dạng cấu trúc:
Trong cơ, nhân tế bào
Đóng vai trị về sự khác nhau giữa các cá thể.
Dạng dự trữ:
Khơng có kho dự trữ riêng
Tất cả protid trong cơ thể chính là nguồn dự trữ
protein.


CHUYỂN HỐ PROTID
Vai trị:
Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể
Tham gia vào các hoạt động chức năng
Di truyền, bảo vệ, đông máu, enzyme…
Tham gia cung cấp năng lượng cho cơ thể:
khơng phải là vai trị chính, cung cấp năng
lượng gián tiếp.


CHUYỂN HOÁ PROTID
Nhu cầu:
12-15% nhu cầu năng lượng hàng ngày
Quan trọng: Sự mất bắt buộc protid!!!
20-30g/ngày
 nên bổ sung mỗi ngày ít nhất 60g protid
và bổ sung đa dạng thức ăn.



CHUYỂN HỐ PROTID
-

ĐIỀU HỒ CHUYỂN HỐ PROTID
Cơ chế thần kinh: vùng dưới đồi, xúc cảm…
Cơ chế thể dịch:
Tăng vận chuyển aa và tổng hợp protid: GH,
T3-T4 (thời kỳ phát triển), insulin, hormon
sinh dục, …
Tăng thối hóa protein ở mơ: cortisol, T3-T4
(thời kỳ trưởng thành)


CHUYỂN HỐ NĂNG LƯỢNG
-

-

-

-

-

Là q trình xảy ra thường xun, liên tục, mọi nơi trong
cơ thể.
Năng lượng tạo thành khi chuyển hóa các chất, tồn tại
chủ yếu dưới dạng ATP

ATP sử dụng trực tiếp cho các hoạt động trong cơ thể
hoặc chuyển thành dạng khác như động năng, điện năng,
hoá năng…
Năng lượng được quay vòng và biến đổi liên tục th ơng
qua sự biến đổi của ATP
Điều hồ chuyển hố năng lượng = điều hồ q trình sử
dụng và tổng hợp ATP


CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
Các dạng năng lượng trong cơ thể
Nguồn: từ các chất sinh năng lượng (G, L, P)
đưa vào cơ thể ở dạng hoá năng của chất hấp thu:
G: glucose, L: AB, P: aa
Các dạng năng lượng:
Hóa năng
Động năng
Điện năng
Năng lượng sinh công thẩm thấu
Nhiệt năng


CHUYỂN HỐ NĂNG LƯỢNG
Hố năng: Trong liên kết hố học, tồn tại ở hầu
hết các nơi, là dạng năng lượng khởi nguồn
của các dạng khác.
Động năng: để di dời vật chất. Được tạo thành
từ hoá năng trong ATP, giúp cho cơ thể tồn tại
và hoạt động.
Điện năng: sinh ra trong sự vận chuyển thành

dòng của các ion mang điện qua tế bào, tạo
điện thế màng, điện thế hoạt động.


×