Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong III 5 Quy dong mau nhieu phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.43 KB, 21 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: Quy đồng mẫusố hai phân số sau:
3
4

5

7

Mẫu của các phân số sau khi quy đồng có
gì đặc biệt?




Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số
đã cho tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu
số.

Làm thế nào để các phân số:
Cùng có chung một mẫu ?

1 3 2 5
;
; ;
2 5 3 8


Tiết 75:QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ



1. Quy đồng mẫu hai phân số
Ví dụ: Quy đồng mẫu hai phân số sau:







-3
(-3).8
-24
=
=
5
5.8
40
-5
(-5).5
-25
=
=
8
8.5
40

Mẫu
BCNN(5,8)
chung



?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :

-48
-3
=
80
5

-3
=
120
5

-3
=
160
5

;

;

;

-5
=
80
8


-5
=
8 120
-5
=
8 160


.16

-48
-3
=
80
5
.16


?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :

-48
-3
=
80
5
-72
-3
=
120
5

-96
-3
=
160
5

;

;

;

-50
-5
=
80
8
-75
-5
=
8 120
-100
-5
=
8 160


-3
-24
=

5
40
3
5
3
5
3
5







-48

80
-72

120
-96

160



-5
-25
=

8
40
5
8
5
8
5
8







-50

80
-75

120
-100

160


Làm thế nào để các phân số:
1 -3  2 -5
;
; ;

2 5 3 8
cùng có chung một mẫu ?


a) BCNN(2, 5, 3, 8) =
3
.3.5 = 120
= 2............
.........
b)

60..
1
...

2(60) 120
-72.
3
....

5(24) 120
80..
2
...

3(40) 120

 5 -75
.....


8(15) 120

2.Quy đồng mẫu nhiều phân số
?2(sgk)
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
b) Tìm các phân số lần lượt bằng:
1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
nhưng có cùng mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).


* Quy tắc: (SGK – Tr 18)

Muốn quy đồng mẫu nhiều
nhiều phân
phân số
số với
mẫu số dương ta làm 
như sau:
bộichung
Bước 1: Tìm một bội
củacủa
cáccác
mẫumẫu
chung
( thường là BCNN
BCNN) để làm mẫu chung.
thừa
Bước 2: Tìm thừa

số số
phụphụ
của mỗi mẫu
( bằng cách chia mẫu chung cho
cho từng
từng mẫu
mẫu).
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tương ứng.
ứng


?3(a)
Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân
5
7
số:
và
12

-

30



Tìm BCNN ( 12, 30)
12 = 22 . 3
2.3.5
30 = ………

60
22.3.5
BCNN ( 12, 30) = …………=
……..
- Tìm thừa số phụ :
60 12 = ……..
5
……:
60 : 30 = ……..
2
…….
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:

25
5
5
5. ...
.....


5
12 12. ...
.....
60

2
14
7
7. ...
.....



30 30. 2... .....
60


?3(a)

HOẠT ĐỘNG NHĨM

Quy đồng mẫu các phân số:
-

Tìm BCNN(12, 30):
12 = 22 . 3
2.3.5
30 = ………
22.3.5 …
60
BCNN(12, 30) = ………=
- Tìm thừa số phụ :
55
60 12 = ……..
……:
22
60 : 30 = ……..
…….
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tương ứng:


5
5. ...
.....
25
5


12 12. ...5 .....
60
14
2
7
7. ...
.....


2 .....
60
30 30. ...



5
7
và
12
30

Bài giải:
Quy đồng mẫu các phân số:


5
12( )
Ta có:

và

7
30( )

MC:


 54 42 2
Bài 1 Quy đồng mẫu các phân số:
; ;
72 36  3
Bài giải:

Quy đồng mẫu các phân số:


7

2 2
 54  3 42

 ;

;

36 6  3 3
72
4
Ta có:

 3  3.3  9

 ;
4
4.3 12
 2  2.4  8

 ;
3
3.4 12
7 7.2 14
.


6 6.2 12

MC:12


Lưu ý
* Trước khi quy đồng chúng ta nên:
+ Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có
mẫu dương.
+ Rút gọn các phân số đến tối giản.
* Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu cịn

lại thì đó là mẫu chung.
Ví dụ:

MC: 6

* Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đơi một
thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó.
Ví dụ:

MC: 3.5.7 = 105


2,...
5 10 5

Ư. 1 , 3 ,
L. 1 , 1 ,

6
C.
H.

4

1,...
3

9 , 3 , 3,...
20 5
4

2
3

,

3
4

,

,...

5
6

Cho dãy các phân số sau:
1,
1
O.
, ,...1

20
A.
Đ.
Ô.

8

5


2,
9

5,
18

,...
1

1,
7

5,
14

,

,

1
18

3
,...
4

7

2 ,...
7

9 18

9
5
5 11
C Ô9 14
Đ Ô
10
9
1
1
11 11
7
H
A L3 Ư
40
12 O
2
18

- Quy đồng mẫu các phân số ở từng dãy.
- Dựa vào quy luật của dãy số đoán nhận phân số thứ tư của
dãy.
-Viết phân số tìm được dưới dạng tối giản.
- Điền các chữ cái tương ứng với phân số đã cho ở bảng.




Di tích

Đền Vua Đinh

Cố đơ Hoa Lư





- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu các phân
số có mẫu dương..
- Làm 28, 29, 30 ,31 (SGK/19)
Bài tập bổ sung (SBT)
- Chuẩn bị phần BT, tiết sau ta học tiết
“Luyện tập”.



×