Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÁO CÁO HẾT HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.86 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CSII)
KHOA: GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

BÁO CÁO HẾT HỌC PHẦN
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Sinh viên

:

Mã số sinh viên

:

Lớp

:

Mã học phần

: NLTK1322H

Giảng viên

: MAI XUÂN TỒN

Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2021


HƯỚNG DẪN SINH VIÊN


1. Bài báo cáo cuối kỳ này bao gồm SÁU (6) bài tập.
2. Sinh viên đọc đề đính kèm.
3. Sinh viên gửi câu trả lời của mình MỘT LẦN trong một bản file Word và một bản
sao file PDF , đặt tên file theo cú pháp: MSSV_Họ tên.
4. Câu trả lời phải được gửi trước ngày 15 tháng 10 năm 2021. Việc gửi câu trả lời sau
ngày 15 tháng 10 năm 2021 sẽ KHÔNG được chấp nhận.
5. Sinh viên phải tự làm các bài tập. Sinh viên không được sao chép bài tập của người
khác.
6. Sinh viên phải in câu trả lời của mình và đưa cho giảng viên một bản cứng sau khi
quay trở lại Trường.
CÁC TRƯỜNG HỢP TRỪ ĐIỂM
Lưu ý: Câu trả lời đã gửi sẽ được kiểm tra. Nếu phát hiện các bài giống nhau, điểm sẽ
bị trừ như sau:
• Đáp án trùng lặp 10 - 30% với bài của sinh viên khác: trừ 20% tổng số điểm.
• Đáp án trùng 31 - 50% với bài của sinh viên khác: trừ 40% tổng số điểm.
• Đáp án trùng trên 50% với bài của sinh viên khác: KHÔNG (0) điểm.


NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Sinh viên:
Mã số sinh viên :

-Hình thức: (1 Điểm):
-Nội dung:
BÀI 1 (2,0 điểm):
BÀI 2 (1,5 điểm):
BÀI 3 (1,5 điểm):
BÀI 4 (1,5 điểm):
BÀI 5 (1,5 điểm):

BÀI 6 (1,0 điểm):
Tổng

Điểm số

Điểm bằng chữ

điểm

Cán bộ chấm thi 1
(Kí và ghi rõ họ tên)

Mai Xn Tồn

Cán bộ chấm thi 2
(Kí và ghi rõ họ tên


CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BÀI 1:
1. Bạn hãy khảo sát chiều cao của 50 bạn sinh viên nữ (hoặc 50 bạn nam) trong trường
ĐH Lao động-Xã hội (CS2) và ghi nhận lại.
2. Từ số liệu có được ở câu 1 bạn hãy tính chiều cao bình qn của 50 bạn sinh viên trên.
3. Phân tổ 50 bạn sinh viên trên theo chiều cao thành 4 tổ có khoảng cách đều nhau.
4. Dựa vào bảng phân tổ của câu 3 hãy tính:
a. Chiều cao bình qn của một sinh viên. So sánh kết quả vừa tính được với kết quả
của câu 2.
b. Mốt về chiều cao.
c. Trung vị về chiều cao.
d. Các chỉ tiêu đo độ biến thiên.

BÀI 2: Có số liệu phân tổ về mức năng suất lao động của (500+10k) công nhân như sau
Tổ

Năng suất lao động
(sản phẩm)

Tần suất tích lũy về số lao
động (%)

1

<300

10

2

300 – 400

30

3

400 – 450

60

4

450 – 500


80

5

500 – 600

100

Yêu cầu: Hãy tính:
1.
2.
3.
4.

Năng suất lao động bình qn của một cơng nhân.
Mốt về năng suất lao động.
Trung vị về năng suất lao động.
Các chỉ tiêu đo độ biến thiên.

BÀI 3: Thống kê tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp ta được bảng số liệu như sau:
Tháng 1

Tháng 2

Mặt hàng

Giá bán
(ng.đ/SP)


X(kg)

55

6000 + 10k

50+0,1k

-5

Y(m)

80

4000 + 10k

60+0,5k

8

.
Yêu cầu:

Sản lượng tiêu thụ
% tăng (giảm)lượng
Giá bán (ng.đ/SP)
(SP)
bán (%)



1. Tính chỉ số chung về giá bán.
2. Tính chỉ số chung về sản lượng tiêu thụ.
3. Tính chỉ số tổng hợp về doanh thu.
4. Phân tích sự biến động của doanh thu do ảnh hưởng bởi: giá bán đơn vị và sản lượng tiêu
thụ từng mặt hàng.
BÀI 4:
Mức tiêu thụ hàng hóa (p.q) (triệu đồng)
Năm 2019

Năm 2020

Chỉ số cá thể về giá bán năm 2020
so với 2019 (%)

A

8000

8000+10k

92

B

4000

4000+10k

110


Mặt hàng

Yêu cầu: Phân tích sự biến động của doanh thu do ảnh hưởng bởi: giá bán đơn vị và sản
lượng tiêu thụ từng mặt hàng.
BÀI 5:
Thống kê tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp qua các năm, ta được bảng số liệu là:
Năm
Doanh thu (tỉ đồng)
Lượng tăng (giảm) tuyệt đôi định gốc (tỉ
đồng)
Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
Tốc độ tăng (giảm) định gốc (%)
Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) liên hoàn
(tỉ đồng)
Yêu cầu:

2015
8000+10
k

2016

2017

2018

2019

3200
110

25
108

1. Điền vào chỗ trống ở bảng trên.
2. Mức độ tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân, tốc độ tăng (giảm)
bình qn
3. Tính doanh thu bình qn.


BÀI 6: Tốc độ tăng (giảm) về doanh thu của một doanh nghiệp như sau:
-

Năm 2016 so với năm 2015: 15%

-

Năm 2017 so với năm 2016: 5%

-

Năm 2018 so với năm 2017: 10%

-

Năm 2019 so với năm 2018: 20%

-

Năm 2020 so với năm 2019: 5%


Hãy xây dựng một dãy số thời gian về doanh thu tại doanh nghiệp trên qua các năm, biết giá
trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) về doanh thu năm 2019 so với 2018 của doanh nghiệp trên là
(800+k) triệu đồng.
-------------------------------------------------------------------------------------Lưu ý:
-

k là số thứ tự sinh viên theo danh sách
Ví dụ số thứ tự là 5 thì k =5; 0,5 k =0,5 ×5=2,5; 10 k =10× 5=50
Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư.
BÀI LÀM
k=55

BÀI 2: Có số liệu phân tổ về mức năng suất lao động của (1050) công nhân như sau

Tổ

Năng
suất lao
động
(sản
phẩm)

Tần suất
Tần số
Giá trị
Tần suất
f
f
tích lũy
giữa

d i= i ∙100f i=d i ∙ ∑ i
về số lao
100 %
∑ fi
Xi
(%)
động (%)

<300[200
-300]

10

2 300 – 400

Khoảng
cách
hi

Mật độ
phân phối
d i=

fi
hi

Tần suất
tích lũy
Si


10

105

250

100

1,05

105

30

20

210

350

100

2,1

315

3 400 – 450

60


30

315

425

50

6,3

630

4 450 – 500

80

20

210

475

50

4,2

840

5 500 – 600


100

20

210

550

100

2,1

1050

1

∑ f i=1050
1. Năng suất lao động bình quân
X=

∑ X i f i = 250.105+350.210+425.315+ 475.210+550.210 = 448875 =427,5 (sản phẩm /người)
1050
1050
∑ fi


2. Mốt về năng suất lao động.
Tổ 3( 400 – 450 ) là tổ chứa mốt vì có MĐPP lớn nhất lá 6,3
M 0= X Momin + hM ∙
0


mM −mM −1
0

0

( mM −m M −1 ) + ( mM −mM +1 )
0

0

0

0

6,3−2,1
¿ 400+ 50∙
=433,33(sản phẩm )
( 6,3−2,1 ) + ( 6,3−4,2 )

3. Trung vị về năng suất lao động.
1
f =525
2∑ i

Tổ 3 (400 – 450) là tổ chứa trung vị
1
f −S
2 ∑ i M −1
M e =X M min +h M ∙

fM
e

e

e

e

1
∙ 1050−315
2
¿ 400+ 50∙
=433,33(sản phẩm )
315

4. Các chỉ tiêu đo độ biến thiên.
- Khoảng biến thiên
R=X max −X min =550−250=300 (sản phẩm )

- Độ lệch tuyệt đối bình quân
d=
¿

∑|X i− X| f i
∑fi

|250−427,5|∙105+|350−427,5|∙210+|425−427,5|∙ 315+|475−427,5|∙ 210+|550−427,5|∙ 210
1050


=68

- Phương sai
σ

2

2

( X i− X ) f i
=
∑ fi

( 250−427,5 )2 ∙ 105+ ( 350−427,5 )2 ∙ 210+ ( 425−427,5 )2 ∙ 315+ ( 475−427,5 )2 ∙210+ (550−427,5 )2 ∙ 210
¿
=78
1050
- Độ lệch chuẩn
σ =√ σ 2= √7806,25=88,353
- Hệ số biến thiên
V d=

d
68
=
=0,1591 ( lần ) =15,91%
X 427,5

V σ=


σ 88,353
=
=0,2067 ( lần )=20,67 %
X 427,5


BÀI 3: Thống kê tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp ta được bảng số liệu như sau:
Tháng 1
Mặt
hàng

p0 q0

Tháng 2
p1

p1 q1

p0 q1
q1
q0

q1
q0

p0

q0

(ng.đ/SP)


(SP)

X(kg)

55

6550

55,5

0,95

360250

345348,75

342237,5

Y(m)

80

4550

87,5

1,08

364000


429975

393120

q
i q= 1 (lần )
q0
(ng.đ/SP)

¿ q0× p1×

¿ ( p0 q0 ) ×

∑ p 0 q 0=724250∑ p1 q 1=775323,75
∑ p 0 q 1=735357,5

Tổng

.1. Tính chỉ số chung về giá bán.

∑ p1 q1 = 775323,75 =1,0544 (lần )=105,44 % ⟹ tăng 5,44 %
∑ p 0 q1 735357,5
Δ p=∑ p1 q1 −∑ p 0 q1=775323,75−735357,5=3 9966,25( ng . đ /SP)
I p=

2. Tính chỉ số chung về sản lượng tiêu thụ.

∑ p0 q1 = 735357,5 =1,0153 (lần )=101,53 ( % ) ⟹ tăng 1,53 %
∑ p0 q0 724250

Δ q=∑ p 0 q 1−∑ p0 q0 =735357,5−724250=11107,5(ng . đ / SP)
I q=

3. Tính chỉ số tổng hợp về doanh thu.

∑ p1 q1 = 775323,75 =1,0705 ( lần )=107,05 % ⟹ tăng 7,05 %
∑ p 0 q0 724250
Δ pq=∑ p1 q1−∑ p 0 q 0=775323,75−724250=51073,75(ng .đ /SP)
I pq=

4. Phân tích sự biến động của doanh thu do ảnh hưởng bởi: giá bán đơn vị và sản lượng tiêu
thụ từng mặt hàng.
- Xây dựng phương trình kinh tế
Tổng doanh thu=∑ giá và sản lượng tiêu thụ

- Hệ thống chỉ số
I pq=I p × I q

- Tính số tương đối

∑ p1 q1 = ∑ p1 q 1 × ∑ p0 q 1
∑ p 0 q0 ∑ p 0 q1 ∑ p0 q0
775323,75 775323,75 735357,5
=
×
724250
735357,5
724250



1,0705=1,0544 × 1,0153 (lần )
107,05=105,44 × 101,53 ( % )
⟹ ↑7,05 % ↑ 5,44 % ↑ 1,53 %

- Tính số tuyệt đối

∑ p1 q 1−∑ p0 q0=( ∑ p1 q1−∑ p 0 q 1 )+(∑ p0 q 1−∑ p0 q0 )
51073,75=39966,25+11107,5( ng . đ / SP)

- Nhận xét
Tổng doanh thu tháng 2 so với tháng 1 tăng 7,05% tương ứng tăng 51073,75 ng.đ/SP do ảnh
hưởng của 2 nhân tố:
 Giá thay đổi làm cho tổng doanh thu tăng 5,44 % tương ứng tăng 39966,25
ng.đ/SP
 Lượng hàng hóa tiêu thụ thay đổi làm cho tổng doanh thu tăng 1,53% tương
ứng tăng 11107,5 ng.đ/SP
BÀI 4:
Mức tiêu thụ hàng hóa (p.q) (triệu đồng)
p1
(lần )
p0

p0 q1= ( p 1 q 1 ) :

p1
p0

Mặt
hàng


p0 q0

p1 q1

A

8000

8550

0,92

9293,478261

B

4000

4550

1,10

4136,363636

Tổng

∑ p 0 q 0=12000

∑ p1 q 1=13100


i p=

¿ ( p1 q1 ) ×

p0
p1

∑ p 0 q 1=13429,8419

Phân tích sự biến động của doanh thu do ảnh hưởng bởi: giá bán đơn vị và sản lượng tiêu thụ
từng mặt hàng.
- Xây dựng phương trình kinh tế
Tổng doanh thu=∑ giá và sản lượng tiêu thụ

- Hệ thống chỉ số
I pq=I p × I q

- Tính số tương đối

∑ p1 q1 = ∑ p1 q 1 × ∑ p0 q 1
∑ p 0 q0 ∑ p 0 q1 ∑ p0 q0
13100
13100
13429,8419
=
×
12000 13429,8419
12000
1,0917=0,974 ×1,1192 ( lần )
109,17=97,54 ×111,92 ( % )

⟹ ↑ 9,17 % ↓2,46 % ↑1,53 %

- Tính số tuyệt đối


∑ p1 q 1−∑ p0 q0=( ∑ p1 q1−∑ p 0 q 1 )+(∑ p0 q 1−∑ p0 q0 )
51073,75=39966,25+11107,5(triệu đồng )

- Nhận xét
Tổng doanh thu năm 2020 so với năm 2019 tăng 9,17% tương ứng tăng 51073,75
triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
 Giá thay đổi làm cho tổng doanh thu giảm 2,46% tương ứng giảm 39966,25
triệu đồng
 Lượng hàng hóa tiêu thụ thay đổi làm cho tổng doanh thu tăng 1,53% tương
ứng tăng 11107,5 triệu đồng
BÀI 5:
Thống kê tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp qua các năm, ta được bảng số liệu là:
Năm
Doanh thu (tỉ đồng) y i
Lượng tăng (giảm) tuyệt đôi định gốc (tỉ
đồng)
Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
t i=

2015
8000+10
k

2016


2017

2018

2019

3200

yi
.100 %
y i−1

110

Tốc độ tăng (giảm) định gốc (%)
Ai=T i−1

25

Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) liên hoàn
(tỉ đồng)
gi=

y i−1
100

108

1. Điền vào chỗ trống ở bảng trên.
2. Mức độ tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân, tốc độ tăng (giảm)

bình qn
3. Tính doanh thu bình qn
BÀI 6: Tốc độ tăng (giảm) về doanh thu của một doanh nghiệp như sau:
Năm
Doanh thu y i (tỷ đồng)
t i=

yi
.100 ( % )
y i−1

2015

2016

2017

2018

2019

2020



×