BÀO CHẾ VÀ SDH2
Bộ mơn giảng dạy chính: Bào chế
Số tín chỉ: 3
Tổng số tiết học (tính theo giờ chuẩn):
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
45
29
16
VŨ THỊ THU GIANG – BM. BÀO CHẾ
1
CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT
Chương
Số tiết
Ghi chú
Thuốc qua da
10
Thuốc đặt
3
GV: 02
(PGS.TS. Vũ Thị Thu Giang
TS. Nguyễn Thạch Tùng)
Kiểm tra 1 - Test
Thuốc bột – cốm
4
Thuốc viên nang
3
Thuốc viên nén
9
GV: 02
(GS.TS. Phạm thị Minh Huệ
TS. Nguyễn Trần Linh
ThS. Nguyễn Văn Lâm)
Kiểm tra 2 - Test
2
THỰC HÀNH
STT
Bài thực tập
Tiết
1
2
3
4
5
6
7
Thuốc mỡ
Kem, gel
Thuốc đặt
Thuốc bột, cốm
Viên nén 1
Viên nén 2
Thuốc viên nang
Đánh giá các đặc tính của viên
nén, viên nang
2
2
2
2
2
2
2
8
2
3
Cách đánh giá
Lí THUYT:
- Quỏ trỡnh: + 2 ln kim tra
+ Tính 20% điểm học phần
- Kết thúc: +theo hình thức trắc nghiệm;
không được sử dụng tài liệu;
thời gian 45 phút.
+Tính 50% điểm học phần
THỰC TẬP:
- Đánh giá từng bài, điểm TH: TB của 5/8 bài
- Điểm tổng hợp chiếm 30% điểm học phần
1/14/2020
4
thuèc QUA DA
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1- Trình bày được ĐN, ƯNĐ, PL thuốc dùng qua da:
kem, mỡ, gel và hệ trị liệu qua da.
2- Phân tích được phân loại tá dược, ƯNĐ và phạm vi
ứng dụng trong BC thuốc mỡ, kem, gel, hệ trị liệu qua da.
3- Phân tích được đặc điểm lý hóa của dược chất và biện
pháp cải thiện thấm/hấp thu thuốc qua da.
4- Trình bày được KTBC thuốc mỡ, kem, gel và hệ trị
liệu qua da
5- Trình bày được một số chỉ tiêu chất lượng thuốc qua da.
5
Tµi liƯu häc tËp
Tài liệu học tập:
Handout bài giảng của giảng viên
KTBC - SDH các dạng thuốc, 2003, tập 2.
Tài liệu tham khảo:
1. Jones D. (2008), Pharmaceutics – dosage form and design.
2. Niazi S.K. (2004), Handbook of pharmaceutical
manufacturing formulations – Semisolid products.
3. Rowe R.C., Sheskey P.C., Quinn M.E. (2009), Handbook
of pharmaceutical excipients.
6
néi dung häc tËp
1. Đại cương
2. Thành phần thuốc qua da
3. Kỹ thuật bào chế
4. Kiểm tra chất lượng
7
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Thuốc mềm/bán rắn dùng trên da và niêm mạc
8
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Thuốc dán thấm qua da
(transdermal systems – TDS/transdermal patches/patches)
Miếng mỏng mang thuốc:
•Chế phẩm bán rắn
•Kiểm sốt GPDC
•Dán lên vùng da ngun vẹn
•Thấm qua da vào tuần hồn
•Gây tác dụng: + tại chỗ
+ hoặc toàn thân (hệ trị liệu qua da –
transdermal therapeutic systems –(TTS)/patches)
9
HỆ TRỊ LIỆU QUA DA (TTS)
10
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại: Theo dạng thuốc (USP 41)
Dạng thuốc
Thuốc mỡ (Ointments)
Đặc điểm
Thuốc bán rắn, chứa <20%
nước và các chất dễ bay
hơi, > 50% (H,C), sáp hoặc
các polyol
TM tra mắt (Ophthalmic ointments) Chế phẩm vô khuẩn, tá
dược phải bền khi tiệt
khuẩn bằng nhiệt
Thuốc mỡ đặc, bột nhão (pastes)
Thuốc bán rắn, chứa tỷ lệ
lớn chất rắn phân tán mịn
(20 – 50 %)
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại: Theo dạng thuốc (USP 41)
Dạng
Kem
(creams)
Đặc điểm
Nhũ tương bán rắn, chứa >20% nước và các
chất dễ bay hơi, < 50% (H,C), sáp hoặc các
polyol
Gels
Thuốc bán rắn, gồm:
1. Gel đồng thể (1 pha): gồm các đại phân tử
hữu cơ phân phối đều trong một chất lỏng,
khơng có ranh giới rõ rệt giữa các phân tử
(Carbomer, HPMC, tinh bột…)
2. Gel hai pha: HD của các tiểu phân vô cơ
nhỏ (Al(OH)3, Psylium hemicelulose), có
tính thixotropic, lắc trước SD
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại: Theo dạng thuốc (USP 41)
Dạng thuốc
Đặc điểm
Thuốc dán thấm qua da (TDS) Hệ KSGP thuốc, phân liều,
thuốc thấm qua da vào tuần
hoàn chung. Tốc độ, thời gian
GPDC và diện tích bề mặt xác
định
Miếng dán trên da (plasters)
Dược chất thường nằm ngay
trong lớp nền dính, thường
dùng với mục đích bảo vệ, hỗ
trợ, hay bít giữ
THUỐC DÁN THẤM QUA DA
(TRANSDERMAL SYSTEMS - TDS)
Hệ nhiều lớp
TDS
Hệ khoang chứa
Hệ cốt
THUỐC DÁN THẤM QUA DA
(TRANSDERMAL SYSTEMS - TDS)
Cấu tạo của TTS chứa scopolamin
GiẢI PHÓNG VÀ THẤM THUỐC TỪ TDS
16
Những dược chất
nào có thể bào
chế dưới dạng
TDS?
17
THUỐC DÁN THẤM QUA DA (TDS)
THUỐC DÁN THẤM QUA DA
Tránh được ah của
dịch tiêu hoá, thức
ăn trong dạ dày
Nồng độ thuốc trong
máu không giảm ngay:
khi bóc TTS khỏi da,
tác dụng vẫn cịn
Tránh được
chuyển hố qua
gan lần đầu
ƯU ĐIỂM
Sử dụng tiện lợi.
Dễ dàng xác định lượng
thuốc GP và hấp thu…
Thuốc được GP, Hấp
thu với tốc độ xác
định phù hợp với DC
có t1/2 ngắn, tθ dài…
19
THUỐC DÁN THẤM QUA DA
Chỉ BC được TDS
với một số dược chất
nhất định
NHƯỢC ĐIỂM
Kỹ thuật bào chế
không đơn giản
TD kết dính tốt
KSGP theo yêu cầu
Phù hợp với DC
20
MỘT SỐ TTS PHỔ BIẾN
21
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại: Theo cấu trúc hóa lý
Cấu trúc hóa lý
Đặc điểm
Hệ đồng thể
Dung dịch: dược chất được hòa tan trong tá
dược (cao sao vàng, gel lidocain)
Hệ dị thể
Dược chất khơng hịa tan trong tá dược:
- Hỗn dịch: dược chất rắn không tan được
phân tán đều trong tá dược (TM tetracyclin
HCl 1%, TM kẽm oxyd 10%...)
- Nhũ tương: dược chất lỏng, hoặc hịa tan
trong dung mơi khơng đồng tan, được nhũ
hóa vào TD
- Đa phân tán: hỗn - nhũ tương, DD-HD-NT…
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại: Theo mục đích điều trị
CÁC ĐƯỜNG THẤM THUỐC QUA DA
24
CƠ CHẾ THẤM THUỐC QUA DA
25