CÁC DẠNG THUỐC RẮN
SOLID DOSAGE FORMS
Giảng viên: Nguyễn Văn Lâm
MỐI LIÊN QUAN GIỮA CÁC DẠNG BÀO
CHẾ THUỐC RẮN
Đóng gói Thuốc nang
Viên nang
Dược chất
Tá dược
Dán nhãn
cứng
Đóng nang
cứng
Đóng gói
Trộn
Bột thuốc
Tạo hạt
Dập viên
Thuốc bột
Thuốc viên
nén
Đóng gói
Viên nén
Dán nhãn
Cốm thuốc
Thuốc
cốm
Dán nhãn
Dạng thuốc này là
sản phẩm trung gian
của quá trình bào
chế dạng thuốc khác
Cần phân biệt
• Nguyên liệu
• Sản phẩm trung gian
• Bán thành phẩm
• Thành phẩm
QUY TRÌNH SX THUỐC
BỘT
QUY TRÌNH SX THUỐC
CỐM
QUY TRÌNH SX THUỐC
VIÊN NÉN
Quá trình sinh dược học của các dạng thuốc rắn
Viên nén
Một số khái niệm
Rã
Cốm
thuốc
Hấp
thu
Hịa tan
Rã
Bột thuốc
Dung
dịch
thuốc
• Độ rã
• Độ hịa tan
• Độ tan
Vịng tuần hồn
Đích TD
THUỐC BỘT
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được vị trí, vai trị thuốc bột trong các dạng thuốc rắn
2. Trình bày được phân loại, ưu nhược điểm và các loại tá dược dùng
trong thuốc bột
3. Nêu được các đặc tính của bột thuốc vận dụng trong kỹ thuật bào chế và
sinh dược học các dạng thuốc rắn
4. Mô tả được quá trình bào chế bột thuốc qua 2 giai đoạn nghiền và rây
5. Mô tả được kỹ thuật bào chế bột kép qua hai giai đoạn là nghiền bột đơn
và trộn bột kép
6. Phân tích được một số cơng thức thuốc bột
KHÁI NIỆM
Đặc điểm
Phân loại theo đường dùng
• Kích thước nhỏ
• Khơ, tơi
• Chứa 1 hay nhiều loại dược
chất
• Chứa các tá dược khác
• Thuốc bột dùng ngồi
• Thuốc bột pha dung dịch, hỗn
dịch uống
• Thuốc bột pha tiêm
• Thuốc bột hít
KHÁI NIỆM
Phân loại theo cách phân
liều đóng gói
• Bột đa liều
• Bột đơn liều
• Bột khơng phân liều
Phân loại theo thành phần
• Bột đơn
• Bột kép (Hay bột đa thành
phần)
Phân loại theo kích thước
Phân loại
Kích thước rây (µm)
Rất thơ
< 2380
2000
Thô
< 850
Ứng dụng
Pellet
Thuốc cốm
Cốm dập viên
600
Nửa thô
< 425
300
Mịn
< 250
Rất mịn
< 180
75
45
Siêu mịn
1-5
Bột thuốc
Hỗn dịch thuốc
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
Dạng thuôc bột
So sánh với các dạng khác ở
các tiêu chí
• Bột dùng ngồi
• Bột pha dung dịch uống
• Bột pha hỗn dịch uống
•
•
•
•
•
Khả năng phân liều
Thuận tiện trong sử dụng
Bảo quản dễ dàng
Kỹ thuật bào chế
Khả năng gây kích ứng đường
dùng
• ……
Ưu nhược điểm của thuốc bột
dùng ngồi
Ưu điểm
Nhược điểm
• Dễ bám dính lên da
• Dễ sử dụng
• Hấp thu chất lỏng trên da giúp
• Bít các lỗ chân lơng dẫn tới viêm
da
• Bột tỉ trọng nhẹ dễ bị trẻ em hít
phải gây các bệnh về hơ hấp
• Khơng phù hợp với vùng da bị tổn
thương sâu
• Giảm ma sát
• Hạn chế VSV phát triển
Ưu nhược điểm của thuốc bột
để uống
Ưu điểm
• Ổn định hóa học hơn dạng thuốc
lỏng
• Hịa tan DC nhanh do đó hấp thu
nhanh
• Sử dụng được với liều dược chất
lớn
Nhược điểm
• Khơng thuận tiện mang theo
• Khó che giấu mùi vị khó chịu của
dược chất
• Khó sử dụng hơn so với viên nén,
viên nang và dễ nhầm lẫn cách
dùng
• Dễ hút ẩm => khó bảo quản
• Khó chia liều chính xác
Ưu nhược điểm của thuốc bột
để tiêm và để hít
• Xem lại chương thuốc tiêm và thuốc dung qua đường hô hấp
Kỹ thuật bào chế thuốc bột
CÁC GIAI ĐOẠN BÀO CHẾ THUỐC BỘT
Nghiền
Rây
Trộn
Đóng gói
Rây
Nghiền
• Mục đích của nghiền
• Các loại thiết bị nghiền
Máy Nghiền bi
Trục cán
• Cần chú ý tương tác DC, TD với vật
liệu nghiền
• Ảnh hưởng nhiệt sinh ra khi nghiền
Máy xay búa
Thiết bị nghiền siêu mịn
Ảnh hưởng kỹ thuật nghiền tới SKD
Thành phần
Nifedipin
PEG 6000
HPMC TC5R
Tỉ lệ
1,5 mg
1,5 mg
7,5 mg
Nồng độ nifedipin trong huyết tương
(ng/ml)
90
trộn vật lý
80
70
60
Nghiền với sự có mặt của
lượng nhỏ nước
50
40
Dung dịch NP/PEG400
30
20
Thời gian (giờ)
10
0
0
2
4
6
Rây
• Phân loại kích thước
• Sử dụng để làm đều
khối bột
Q trình trộn
• Phương pháp trộn
• Trộn đồng lượng
• Sử dụng dung mơi
• Thiết bị trộn
• Sử dụng rây
• Thiết bị trộn lắc
• Thiết bị trộn có cánh đảo
Tìm hiểu: Yếu tố ảnh hưởng
đến đồng nhất khối bột khi trộn
TB = 50 %
RSD= 0 %
52%
Trước khi trộn
40%
72%
44%
48%
40%
36%
48%
Trộn lý tưởng
40%
40%
64%
60%
TB = 50 %
RSD= 20 %
Trộn thực tế
52%
60%
48%
52%
Phương pháp trộn bột kép
(Trộn đồng lượng)
Nguyên tắc
• Mỗi lần trộn 2 loại bột (Mỗi loại có
thể là đơn chất hoặc là hỗn hợp đã
trộn đều trước đó)
• Mỗi lần trộn phải lấy 1 lượng
bằng nhau (về khối lượng hoặc thể
tích) của mỗi loại
Ưu nhược điểm
• Đảm bảo trộn đều các thành phần
• Trải qua nhiều bước trộn trung gian.