Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de kiem tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.6 KB, 10 trang )

MA
TRẬN
ĐỀ
KIỂM
TRA
HK 1

MƠN TỐN 7

Năm học Thời
: 2017 gian: 90
-2018
phút
Thơng
hiểu

Cấp độ Nhận biết
Chủ đề

TNKQ

Vận dụng Cộng

TL

TNKQ

Thấp
TNKQ

TL



Cao
TL

TNKQ

TL

Thực hiện
Chủ đề 1:Số Nhận biết So sánh
thành thạo
hữu tỉ. Số được số
được hai số các phép
thực
hữu tỉ, vơ tỉ hữu tỉ
tính về số
hữu tĩ
Số câu hỏi 2

Số điểm

2

0.5

0.5
Giải được
các bài
tốndạng
tìm 2 số

Nắm vững
bằng cách
các tính
Biến đổi tỉ
vận dụng
chất của tỉ
lệ thức.
các tính
lệ thức
chất của
TLT và dãy
tỉ số bằng
nhau
2

Chủ đề 2: Tỉ
lệ thức

Số câu hỏi
Số điểm
Chủ đề
3:Hàm số
và đồ thị

1

0
0.5
Biết tìm giá
trị của hàm Vẽ thành

số khi cho thạo đồ thị y
giá trị của =ax
biến số

Số câu hỏi
Số điểm

Nhận biết
Đường
được các
thẳng vng
góc so le
góc. Đường
trong, đồng
thẳng song
vị, trong
song
cùng phía
Số câu hỏi 1
Số điểm

0

0.5

1
1.5

0


1
0.5

0

1.5điểm
(15%)

0

1
0

1
0

0

5

3
3điểm
(30%)

1

2
0.5

1điểm

(10%)

0

Biết tính
chất của hai
đường
thẳng song

0.25

3

4
0.75

0

0

1điểm
(10%)


Biết vận
dụng các
trường hợp
Biết tính số bằng nhau
đo góc
của tam

trong, góc giác để
ngồi của chứng minh
tam giác
các đoạn
bằng nhau,
các góc
bằng nhau
2

Chủ đề 4:
Tam giác

Số câu hỏi
Số điểm

0

TS câu TN 3
TS điểm
TN

Tỷ lệ %

2

0.5

0

9

2.25

0

0.75
7.5%

2.75
27.5%

0

0

0
10

2
0

1

3

1

0

0.75


TS câu TL
TS điểm
TL

TS câu
hỏi
TS Điểm

Biết vận
dụng các
trường hợp
bằng nhau
của tam
giác để
chứng minh
các đoạn
bằng nhau,
các góc
bằng nhau

0

5
0.5

2
4.5

7


10điểm (100%)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Tốn 7.Năm học: 2017- 2018
(Thời gian 90 phút)

MÃ ĐỀ 1
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu 1.Kết quả nào sau đây là đúng?
2

N

A. 2
B.  5  I
Câu 2: Kết quả nào sau đây là sai?

C.  2  Q

D. 3

1

A. 2  I

B.2  N
1

2


Z

1

C. 3  I

D.

C. x = y

D. x  y

3 Z

1

Câu 3: Với x = 2 , y = 2 thì ta có:
A. x < y
B. x > y
Câu 4: Các so sánh nào sau đây là sai?
15

B. 12

A.-100> 0,1
a






3.5điểm
1
(35%)
12 câu
TNghiệm
3điểm
(30%)
8 câu
TLuận
7điểm
2
(70%)

20 Câu

6.5
65%

Trường THCS Thanh Tân

1

5

7

1

23


15

C.0,25 = 4

D. 18



23
19

c

Câu 5:Từ tỉ lệ thức: b d ta có thể suy ra các đẳng thúc:
A. ac = bd
B. ad = bc
C.ab = cd
Câu 6: Từ đẳng thức ad = bc. Ta có tỉ lệ thức:

D.tất cả đều sai


a



c

a


A. b d
B. b
Câu 7: Cho hình vẽ



d

d

c

C. a

A

B.

1

4 3
12

2 1
3

4
B






A1 , B1

b

c

c

D. d



b
a

là cặp góc trong cùng phía.

là cặp góc so le trong.

 
A ,B

Câu 8.Cho hình vẽ, biết a //b.
A




A1 , B1

A.

1

B





a
b

1 1 là cặp góc đồng vị.
C.
D. A, B, C đều sai.
8. a) Chọn câu đúng:




A. A1  B1
B. A1  B4





C. A 3  B4
D. A 3  B2

0
B2  143
8. b) Cho
, chọn câu sai
A  1430

0
A 3  143
4
A.
B.
A  1430
 1430
B
2
C.
D. 4

Câu 9: Nếu a // b và a  c thì:
A. a // b
B. a cắt b

C. b  c

D.a // b // c

Câu 10: Cho  ABC, biết ˆ = 450; Cˆ = 550,

ˆ là:
10 a) số đo góc 
A. 1000
B. 900
C. 850
10 b) Số đo góc ngồi đỉnh B của  ABC là:
A. 1000
B.1250
C.1300
Phần II : Tự luận ( 7đ )

D. 800
D.1350

15 1 19 5 2
   
34 3 34 7 3

Câu 1:(0,5đ) Tính:
Câu 2:(1,5 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng
cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội
thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
2
Câu 3:(0,5đ) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  1 . Tính f (2); f (0);
Câu 4: (0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:


a) AOD BOD . b) ADO BDO . c) OD  AB



1 1 1 1
a a c
   

Câu 6 (1,0 điểm).Cho c 2  a b  ( với a, b, c 0; b c ) chứng minh rằng b c  b

-----HẾT----


MÃ ĐỀ 2
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu 1: Kết quả nào sau đây là sai?
2

1

1

D. 3  I

A. 3  Z
B. 2  I
C.2  N
Câu 2.Kết quả nào sau đây là đúng?
1

2


N

A. 2
B.  2  Q
C.  5  I
Câu 3: Các so sánh nào sau đây là sai?
15
7
1
A. 12



15

B.0,25 = 4
1

C.-100> 0,1

D. 3
23

D. 18



Z

23

19

1

Câu 4: Với x = 2 , y = 2 thì ta có:
A. x > y
B. x < y
C. x = y

D. x  y

Câu 5: Từ đẳng thức ad = bc. Ta có tỉ lệ thức:
a

A. b



d

d

c

B. a
a





b

c

c

C. d



b

a

a

D. b



c
d

c

Câu 6:Từ tỉ lệ thức: b d ta có thể suy ra các đẳng thức:
A. ad = bc
B. ac = bd
C.ab = cd
D.tất cả đều sai

Câu 7.Cho hình vẽ, biết a //b.
7. a) Chọn câu đúng:




A
A. A1  B4
B. A1  B1
4 3
a
12




C. A 3  B4
D. A 3  B2
2 1

0
B  143
3 4
b
7. b) Cho 2
, chọn câu sai
B

0
0


A  143
A. B4 143
B. 4

0

0
A  143
A  143
C. 2
D. 3

A
1

B

1

Câu 8: Cho hình vẽ
 
A1 , B1
A.
là cặp góc đồng vị.
 
A1 , B1
B.
là cặp góc trong cùng phía.
 

A1 , B1
C.
là cặp góc so le trong.
D. A, B, C đều sai.


Câu 9: Cho  ABC, biết ˆ = 450; Cˆ = 550,
ˆ là:
9 a) số đo góc 
A. 1000
B. 900
C. 800
9 b) Số đo góc ngồi đỉnh B của  ABC là:
A. 1000
B.1250
C.1300
Câu 10: Nếu a // b và a  c thì:
A. b  c
B. a // b
C. a cắt b
Phần II : Tự luận ( 7đ )

D. 850
D.1350
D.a // b // c

15 1 19 5 2
   
34 3 34 7 3


Câu 1:(0,5đ) Tính:
Câu 2:(1,5 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn
tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi
chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
2
Câu 3:(0,5đ) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  1 . Tính f (2); f (0);
Câu 4: (0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:


a) AOD BOD . b) ADO BDO . c) OD  AB
1 1 1 1
a a c
   

Câu 6 (1,0 điểm).Cho c 2  a b  ( với a, b, c 0; b c ) chứng minh rằng b c  b

-----HẾT-----


Trường THCS Thanh Tân

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Tốn 7.Năm học: 2017- 2018
(Thời gian 90 phút)

MÃ ĐỀ 3
I.Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu 1: Các so sánh nào sau đây là sai?

1
15
A.0,25 = 4
B.-100> 0,1
Câu 2: Kết quả nào sau đây là sai?

C. 12

1

2

A. 2  I
B.2  N
C.
Câu 3.Kết quả nào sau đây là đúng?
1

A.  2  Q

B. 2
a

N




7


23

15

D. 18

23
19

1

D. 3  I

3 Z

2

D. 3

C.  5  I

Z

c

Câu 4:Từ tỉ lệ thức: b d ta có thể suy ra các đẳng thúc:
A. ac = bd
B. ad = bc
C.ab = cd
1




D.tất cả đều sai

1

Câu 5: Với x = 2 , y = 2 thì ta có:
A. x < y
B. x = y

C. x  y

D. x > y

Câu 6: Cho hình vẽ
A

B

1

A.

1

B.
C.
D.


Câu 7: Nếu a // b và a  c thì:
A. a // b
B. a cắt b





A1 , B1





A1 , B1



là cặp góc trong cùng phía

là cặp góc so le trong.



A1 , B1

là cặp góc đồng vị.
A, B, C đều sai.

C.a // b // c


D. b  c

Câu 8: Cho  ABC, biết ˆ = 450; Cˆ = 550,
ˆ là:
8 a) số đo góc 
A. 1000
B. 900
C. 800
8 b) Số đo góc ngồi đỉnh B của  ABC là:
A.1350
B. 1000
C.1250

D. 850
D.1300


Câu 9: Từ đẳng thức ad = bc. Ta có tỉ lệ thức:
a

A. b



c

a

d


B. b



d

d

c

C. a

Câu 10.Cho hình vẽ, biết a //b.
A

4 3
12

2 1
3

4
B

a
b




b

c

c

D. d



b
a

10. a) Chọn câu đúng:




A. A 3  B2
B. A1  B4




C. A 3  B4
D. A1  B1

0
B2  143
10. b) Cho

, chọn câu sai
A  1430

0
A 4  143
2
A.
B.
A  1430
0

C. 3
D. B4 143

Phần II : Tự luận ( 7đ )
15 1 19 5 2
   
34 3 34 7 3

Câu 1:(0,5đ) Tính:
Câu 2:(1,5 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn
tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi
chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
2
Câu 3:(0,5đ) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  1 . Tính f (2); f (0);
Câu 4: (0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:



a) AOD BOD . b) ADO BDO . c) OD  AB
1 1 1 1
a a c
   

a
,
b
,
c

0;
b

c
c
2
a
b

 ( với
Câu 6 (1,0 điểm).Cho
) chứng minh rằng b c  b .

---HẾT---............................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
MÃ ĐỀ 1


Câu
Đáp
án

1
C

2
D

3
B

4
A

5
B

6
A

7
B

8a
A

8b

B

9
C

10a
D

10b
D

2
B

3
C

4
A

5
D

6
A

7a
B

7b

D

8
C

9a
C

9b
D

10
A

2
C

3
A

4
B

5
D

6
B

7

D

8a
C

8b
A

9
A

10 a 10b
D
C

MÃ ĐỀ 2

Câu
Đáp
án

1
A

MÃ ĐỀ 3

Câu
Đáp
án


1
B

Phần II.Tự luận.(7 điểm)
Nội dung

Điểm

Bài 1/(0,5đ)
15 1 19 5 2
   
34 3 34 7 3
15 19
1 2 5
(  ) (  )
= 34 34 3 3 7
5
= 1 -1- 7
5

= 7

Bài 2/(1,5đ) Gọi số giấy vụn của lớp 7A,7B,7C thu được lần
lượt là: a,b,c
a b c
  và a+b+c=120
7
8 9
Theo đề bài ta có :
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a b c a+b+c 120
  =

5
7 8 9 7+8+9 24


a
b
c
5  a 35; 5  b 40; 5  c 45
7
8
9

Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg;
45kg
Bài 3/ 0,5 đ
Ta có : f(2) = 2.22 -1 = 8-1 = 7
f(0) = 2.02 -1 = 0-1= -1
Bài 4/ 0,5 đ
Cho x = 1 => y = 2, ta được điểm A(1;2)
Vẽ đúng

0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,5 đ

0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


y
y=2x
2
1

x

Bài 5/ (3đ)Vẽ hình, viết GT, KL đúng

0,5 đ

A

a)Xét AODvàBOD1có
:
2

D

OA = OB

AOD  BOD


(gt)
B
O
(gt)
OD là cạnh chung
Suy ra AOD =BOD (c.g.c)
b) Vì AOD BOD


nên ADO BDO (hai góc tương ứng)


c) Ta có ADO BDO (cm trên) (1)
0


Mặt khác ADO  BDO 180 (kề bù)
(2)
ADO B
 DO 900
Từ (1) và (2) Suy ra
OD
 AB (đpcm)
Nên

0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

1 1 1 1
1 a b
   

c
2
a
b

 ta có c 2ab hay 2ab = ac + bc
Câu 6 :Từ

suy ra ab + ab = ac + bc
 ab – bc = ac – ab  b(a – c) = a(c – b)
a a c

Hay b c  b

Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc khơng vẽ hình thì khơng chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.


4. Nhận xét .Dặn dò.
-Thu bài kiểm tra.
-Đánh giá ý thức làm bài.
-Nhắc nhở học sinh tiếp tục ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì chung.

0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×