Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 đã được soát xét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.09 KB, 30 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
đã được soát xét


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

MỤC LỤC
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc

2–3

Báo cáo kết quả cơng tác sốt xét

4

Báo cáo tài chính đã được sốt xét

5 – 26

Bảng cân đối kế toán

5–8

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

9


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10 – 11

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

12 – 26

1


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Solavina (sau đây gọi tắt là “Cơng ty”) trình bày Báo cáo này cùng với
Báo cáo tài chính của Cơng ty cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm
2013 đã được soát xét bởi các kiểm toán viên độc lập.
KHÁI QUÁT VỀ CƠNG TY
Cơng ty Cổ phần Solavina được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0103006737 ngày 21 tháng 2 năm 2005 và các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi từ lần thứ
01 đến lần thứ 05 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
Vốn điều lệ hiện nay của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 30.000.000.000 đồng.
Hoạt động chính của Cơng ty trong kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm
2013 bao gồm:
-

Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng;

-


Kinh doanh vật liệu xây dựng.

Ngồi ra, Cơng ty khơng có hoạt động nào khác làm thay đổi chức năng kinh doanh đã được cấp phép.
Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa,
thành phố Hà Nội.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tình hình tài chính tại ngày 30 tháng 6 năm 2013 và kết quả hoạt động kinh doanh cho kỳ kế toán từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 của Cơng ty được trình bày
trong Báo cáo tài chính đính kèm báo cáo này (từ trang 05 đến trang 26).
CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TỐN
Ban Giám đốc Cơng ty khẳng định khơng có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 6 năm 2013 cho
đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong
Báo cáo tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Các thành viên của Hội đồng quản trị trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ơng Lê Hồi Hưng

Chủ tịch

Ơng Phạm Anh Tuấn

Phó Chủ tịch

Ơng Dương Văn Sơn

Ủy viên

Ơng Lại Thế Vinh


Ủy viên

Ông Trần Văn Khánh

Ủy viên


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Báo cáo của Ban Giám đốc (tiếp theo)
BAN GIÁM ĐỐC VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Các thành viên của Ban Giám đốc và Kế toán trưởng trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ơng Lê Hồi Hưng

Giám đốc

Ơng Phạm Anh Tuấn

Phó Giám đốc

Ơng Trần Quốc Hiền

Phó Giám đốc

Bà Nguyễn Thị Huyền Trang

Kế tốn trưởng

KIỂM TỐN VIÊN
Chi nhánh Cơng ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế tốn và Kiểm tốn Nam Việt (AASCN) đã sốt

xét Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Cơng ty trong kỳ. Trong
q trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
-

Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

-

Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;

-

Cơng bố các chuẩn mực kế tốn phải tn theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình
trong Báo cáo tài chính;

-

Lập và trình bày Báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các
quy định có liên quan hiện hành;

-

Lập Báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Cơng ty với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân

thủ các quy định hiện hành của Nhà nước, đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an tồn tài sản
của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Cơng ty tại ngày 30 tháng 6 năm 2013, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển
tiền tệ cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013, phù hợp với các
chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và tuân thủ các quy định pháp lý có liên
quan.

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2013
TM. Ban Giám đốc
Giám đốc

Lê Hoài Hưng


Số :

…./2013/BCSX-AASCN

BÁO CÁO KẾT QUẢ CƠNG TÁC SỐT XÉT
về Báo cáo tài chính cho kỳ kế tốn từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
của Cơng ty Cổ phần Solavina
Kính gửi:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
CƠNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA.

Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Solavina được lập ngày
08 tháng 8 năm 2013 bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 30 tháng 6 năm 2013, Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 được trình bày từ trang 05 đến trang 26 kèm
theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính cho kỳ kế tốn từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng
6 năm 2013 thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo
nhận xét về Báo cáo tài chính này trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi.
Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013
đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về cơng tác sốt xét. Chuẩn mực này
u cầu cơng tác sốt xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài
chính cho kỳ kế tốn từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 khơng cịn chứa đựng
những sai sót trọng yếu. Cơng tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty Cổ
phần Solavina và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thơng tin tài chính; cơng tác này cung cấp một
mức độ đảm bảo thấp hơn cơng tác kiểm tốn. Chúng tơi khơng thực hiện cơng việc kiểm tốn nên cũng
khơng đưa ra ý kiến kiểm tốn.
Trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi, chúng tơi khơng thấy có sự kiện nào để chúng tơi cho rằng
Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 đính kèm
theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực,
chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2013
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn
Tài chính Kế tốn và Kiểm tốn Nam Việt
Giám đốc

Kiểm toán viên

Bùi Ngọc Vương
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0941-2013-152-1

Bùi Ngọc Hà
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0662-2013-152-1


4


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2013
Đơn vị tính: VND

STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A.

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

17.133.392.247


17.429.927.198

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112

V.01

535.933.173
535.933.173
-

350.159.021
350.159.021
-

II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

120
121
12
9

V.02

400.000.000
400.000.000
-

-

III.
1.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng

130
13
1
13
2
13
3
13

4

4.812.891.280
2.438.899.678

6.203.223.158
2.556.279.872

394.009.811

30.800.000

-

-

-

-

1.979.981.791

3.616.143.286

-

-

7.839.708.986
7.839.708.986


7.506.300.763
7.506.300.763

-

-

3.544.858.808
19.819.124

3.370.244.256
-

2.338.944

8.853.862

V.05

117.206.105

117.206.105

V.06

3.405.494.635

3.244.184.289


2.

Trả trước cho người bán

3.

Phải thu nội bộ ngắn hạn

4.

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng

5.

Các khoản phải thu khác

6.

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*)

IV.
1.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho

2.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)


V.
1.

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn

2.

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

3.

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác

4.

13
5
13
9
140
14
1
14
9
150
15

1
15
2
15
4
158

5

V.03

V.04


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

6


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bảng cân đối kế tốn (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND

STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết

số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

B.

TÀI SẢN DÀI HẠN

200

22.472.582.855

22.690.774.916

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phịng phải thu dài hạn khó địi (*)


210
211
212
213
218
219

-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

220
221
22
2
22
3
224
22
5
22
6

227
22
8
22
9
230

10.163.924.670
10.163.924.670
11.144.955.819

10.339.407.598
10.339.407.598
11.227.786.104

(981.031.149)

(888.378.506)

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2.

Tài sản cố định th tài chính
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)

3.

Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)

4.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

V.07

III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá

2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)

240
241
242

-

-

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào cơng ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)

250
251
252
258
259

12.259.300.000

12.259.300.000
-

12.259.300.000
12.259.300.000
-

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

49.358.185
49.358.185
-

92.067.318
92.067.318
-


39.605.975.102

40.120.702.114

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270
7

V.08

V.09


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bảng cân đối kế tốn (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND

STT

NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh


Số cuối kỳ

Số đầu năm

A.

NỢ PHẢI TRẢ

300

8.445.661.937

8.321.947.942

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

310
311
312
313
314
315

316
317
318

V.11

8.445.661.937
3.784.980.482
2.833.988.442
709.696.742
30.634.933
-

8.321.947.942
1.999.658.529
4.768.553.407
7.574.958
63.942.269
-

V.12

1.053.385.762

1.449.243.203

10.
11.

Nợ ngắn hạn

Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

320
323

32.975.576

32.975.576

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
Dự phịng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

330
331
332
333
334
335
336
337

-

-

B.

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

31.160.313.165


31.798.754.172

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đối
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

410
411
412
413

414
415
416
417
418
419
420

31.160.313.165
30.000.000.000
54.959.292
32.975.576
83.562.028
988.816.269

31.798.754.172
30.000.000.000
54.959.292
32.975.576
83.562.028
1.627.257.276

9.

319

8

V.10


V.13


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bảng cân đối kế tốn (tiếp theo)
II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

-

-

440

39.605.975.102

40.120.702.114

CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Thuyết
minh

STT

CHỈ TIÊU


1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tài sản th ngồi
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó địi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự tốn chi sự nghiệp, dự án

Số cuối kỳ

Số đầu năm
-

-

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013
Giám đốc

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Huyền Trang

Lê Hoài Hưng


9


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
Đơn vị tính: VND

STT

CHỈ TIÊU

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Mã Thuyết
số minh
01 VI.01

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
2.633.592.069

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
7.026.158.153


2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

-

-

Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

10

2.633.592.069

7.026.158.153

4.

Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

11
20

VI.02


2.529.639.084
103.952.985

6.211.647.312
814.510.841

6.
7.

Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

21
22
23
24
25

VI.03
VI.04

55.978.900
198.954.069
198.954.069
481.050.090


21.355.850
65.634.523
65.634.523
617.159.285

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

30

(520.072.274)

153.072.883

11.
12.

Thu nhập khác
Chi phí khác

31
32

696
118.369.429

120.015.486
69.831.240

13.


Lợi nhuận khác

40

(118.368.733)

50.184.246

14.
15.
16.
17.

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN

50
51
52
60

(638.441.007)
(638.441.007)

203.257.129
50.814.282
152.442.847


18.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

(213)

51

3.

5.

8.
9.
10.

VI.05

VI.06

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013
Giám đốc

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Huyền Trang


Lê Hoài Hưng
10


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

11


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
Đơn vị tính: VND

STT

CHỈ TIÊU

I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng

(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối chưa
thực hiện
(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận/(lỗ) từ HĐKD trước thay
đổi vốn lưu động
(Tăng)/giảm các khoản phải thu
(Tăng)/giảm hàng tồn kho

1.
2.
3.
-

Mã Thuyết
số minh

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012

01

(638.441.007)

203.257.129

02

03
04

167.619.652
-

170.326.020
-

05
06
08

(55.978.900)
198.954.069
(327.846.186)

(21.355.850)
65.634.523
417.861.822

09
10

850.192.290
(333.408.223)

297.998.224
(1.097.977.739)


11

(1.961.607.958)

(147.900.147)

-

Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không
kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải
nộp)
(Tăng)/giảm chi phí trả trước

12

43.116.012

49.246.716

-

Tiền lãi vay đã trả

13

(198.954.069)

(65.634.523)

-


Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

-

-

-

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh

15
16
20

300.000.000
(1.628.508.134)

25.710.141
(245.066.759)
(765.762.265)

II.
1.


Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác

21

(12.362.727)

-

22

-

-

23

(258.508.562)

-

2.
3.
4.


Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
nợ của đơn vị khác

24

243.852.722

-

5.
6.

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

25
26

(5.000.000.000)
5.000.000.000

-

27


55.978.900

21.355.850

30

28.960.333

21.355.850

7.

12


CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Số nhà 15, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)

13


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013


Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012

31

-

-

32

-

-

33
34
35
36
40

4.583.506.871
(2.798.184.918)
1.785.321.953

1.313.594.891
(539.331.033)
774.263.858

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ


50

185.774.152

29.857.443

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

350.159.021

80.730.923

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ

61

-

-

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

535.933.173


110.588.366

STT

CHỈ TIÊU

III.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Mã Thuyết

số minh

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013
Giám đốc

Kế tốn trưởng

Nguyễn Thị Huyền Trang

Lê Hồi Hưng

14


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
I.
1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Là Cơng ty cổ phần.

2.

Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất, xây dựng, thương mại và dịch vụ.


3.

Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Cơng ty trong kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6
năm 2013 bao gồm:
- Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng;
- Kinh doanh vật liệu xây dựng.
Ngoài ra, theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, còn một số ngành nghề được cấp phép nhưng
trong kỳ kế tốn chưa phát sinh tại Cơng ty bao gồm:
- Tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo, khai trương, trưng bày hàng hóa;
- Khai thác, chế biến, mua bán các loại khoáng sản (trừ loại khoáng sản Nhà nước cấm);
- Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng;
- Gia công, chế tạo, lắp đặt các sản phẩm cơ khí, kết cấu kim loại, các thiết bị xây dựng, các cấu kiện
cho các cơng trình cơng nghiệp và dân dụng;
- Xây dựng dân dụng công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thủy lợi, san lấp mặt bằng;
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa;
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng (khơng bao gồm kinh doanh qn bar, phịng hát karaoke,
vũ trường).

II.
1.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN
Năm tài chính
Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III.
1.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Bộ Tài chính, các chuẩn mực kế tốn Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi,
bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo.


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế tốn
Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế tốn doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành.

3.

Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn trên máy vi tính.

IV.
1.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG
Ngun tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền

Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn khơng q 03 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản
đầu tư đó.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam tỷ giá thực tế tại thời
điểm phát sinh giao dịch ngoại tệ của Ngân hàng Thương mại nơi doanh nghiệp có giao dịch phát
sinh. Tại thời điểm cuối kỳ, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá mua vào
của Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản công bố tại thời điểm lập báo cáo tài
chính.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d ư các khoản
mục tiền tệ tại thời điểm cuối kỳ được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong kỳ kế
tốn.

2.

Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn
giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

3.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định hữu hình, vơ hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá
trị cịn lại.

Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Thời gian khấu hao của các loại tài sản cố định cụ thể như sau:
- Máy móc, thiết bị

06 năm

- Phương tiện vận tải, truyền dẫn

06 năm

- Thiết bị, dụng cụ quản lý

03 năm

Trong kỳ, Công ty áp dụng các quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm
2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ơ Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2013, Thông tư này thay thế Thông tư số
203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử
dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Theo đó, đối với các tài sản cố định có ngun giá từ
10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng Cơng ty đang theo dõi, quản lý và trích khấu hao theo
Thơng tư số 203/2009/TT-BTC nay không đủ tiêu chuẩn về nguyên giá tài sản cố định thì giá trị
cịn lại của các tài sản này ghi nhận là khoản chí phí trả trước dài hạn và được phân bổ vào chi phí
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, thời gian phân bổ không quá 3 năm kể từ ngày 10 tháng 6
năm 2013.
4.


Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần
được chia phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các
khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi
nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

5.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó (được vốn hố) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam
số 16 “Chi phí đi vay”.

6.

Ngun tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Các khoản chi phí trả trước được vốn hóa để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh là giá
trị cịn lại của cơng cụ, dụng cụ đã xuất dùng, chờ phân bổ.
Chi phí trả trước được phân bổ theo phương pháp đường thẳng.

7.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

8.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;

-

Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa;

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Cơng ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu được
theo nguyên tắc kế tốn dồn tích. Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là
doanh thu trong năm.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận



CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó.
Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

-

Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;

-

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch cung cấp
dịch vụ đó.

Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (02) điều kiện sau:

9.

-


Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính là chi phí đi vay vốn.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, khơng bù trừ với doanh thu hoạt
động tài chính.

10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành
và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TỐN
Đơn vị tính: VND

1. Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng


2.

Số cuối kỳ
117.761.612
418.171.561
535.933.173

Số đầu năm
338.923.211
11.235.810
350.159.021

Số cuối kỳ
400.000.000
400.000.000
400.000.000

Số đầu năm
-

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

- Đầu tư ngắn hạn khác (cho vay)
+ Công ty CP Tư vấn và ĐT XD Năng Lượng (*)
Cộng

-

(*) Là khoản cho Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Năng Lượng vay với lãi suất 15%/năm.
Đơn vị tính: VND

3.

Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Số cuối kỳ

Số đầu năm


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
+ Lê Đức Thắng
+ Nguyễn Văn Minh
+ Lãi phải thu Trường Trung cấp nghề Kinh tếKỹ thuật công nghiệp Hịa Bình (thuộc Cơng ty CP
Đầu tư và PT Năng Lượng Việt Nam)
+ Công ty CP Tư vấn và ĐT XD Năng Lượng
+ Khác
Cộng
4.

1.171.520.000

1.171.520.000

52.961.791
1.979.981.791


385.344.160
56.279.126
3.616.143.286

Số cuối kỳ
165.046.542
6.294.518.888
1.380.143.556
7.839.708.986

Số đầu năm
145.200.500
6.341.261.336
1.019.838.927
7.506.300.763

Số cuối kỳ
117.206.105
117.206.105

Số đầu năm
117.206.105
117.206.105

Số cuối kỳ
3.135.594.635
269.900.000
3.405.494.635


Số đầu năm
2.974.284.289
269.900.000
3.244.184.289

Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Cộng

6.

3.616.143.286
755.500.000
1.247.500.000

Hàng tồn kho

- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Cơng cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hóa kho bảo thuế
Cộng giá gốc của hàng tồn kho
5.

1.979.981.791
755.500.000

-

Tài sản ngắn hạn khác

- Tài sản thiếu chờ xử lý
- Tạm ứng
- Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
7.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Máy móc,
thiết bị

Thiết bị, dụng
cụ quản lý


Tổng cộng

I. Nguyên giá
10.600.000.000

544.955.819

82.830.285

-

-

12.362.727

11.227.786.10
4
12.362.727

-

-

-

-

-

-


(95.193.012)

10.600.000.000

544.955.819

-

(95.193.012)
11.144.955.81
9

491.897.250
115.000.000

575.000.000

342.498.683
45.412.984
18.119.482
406.031.149

53.982.573
7.206.668
13.777.768
(74.967.009)
-

1. Tại ngày đầu năm


10.108.102.750

202.457.136

28.847.712

2. Tại ngày cuối kỳ

10.025.000.000

138.924.670

-

Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB hoàn
thànxh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Phân loại lại
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

(31.897.250)

888.378.506
167.619.652
(74.967.009)
981.031.149

III. Giá trị còn lại
10.339.407.59
8
10.163.924.67
0

Nguyên giá và giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay ngắn
hạn lần lượt là 544.955.819 đồng và 138.924.669 đồng.
8.

Đầu tư dài hạn khác
Đầu tư vào đơn vị khác
+ Công ty CP Xây lắp và Vật liệu XD Thiên An (a)
+ Công ty CP Đầu tư XD và khai thác khoáng sản
Trường Sơn (b)
Cộng

Số cuối kỳ
12.259.300.000
12.259.300.000


Số đầu năm
12.259.300.000
7.259.300.000

-

5.000.000.000

12.259.300.000

12.259.300.000

(a) Là khoản góp vốn theo hợp đồng hợp tác đầu tư số 03/2011/HĐHTĐT-SOLA ngày 21 tháng
10 năm 2011 và phụ lục hợp đồng ngày 26 tháng 2 năm 2013 giữa Công ty và Công ty Cổ
phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Thiên An để triển khai Dự án khai thác mỏ đá Khe Dầu
thuộc xóm 15 xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh.
(b) Là khoản góp vốn theo hợp đồng hợp tác đầu tư số 02/2010/HĐHTĐT-SOLA giữa Công ty và
Công ty CP Xây dựng và Khai thác khoáng sản Trường Sơn để triển khai Dự án Mỏ đá xây
dựng tại Khe Sẵn Sàng, xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. Đến ngày 30 tháng 6
năm 2013, hợp đồng hợp tác đầu tư số 02/2010/HĐHTĐT-SOLA đã được thanh lý.


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
9.

Chi phí trả trước dài hạn


- Giá trị cịn lại của cơng cụ dụng cụ
Cộng
10.

Số cuối kỳ
49.358.185
49.358.185

Số đầu năm
92.067.318
92.067.318

Vay và nợ ngắn hạn

Vay ngắn hạn
- Vay ngân hàng
+ Ngân hàng TMCP Công thương VN - CN
Đông Anh (a)
+ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển VN CN Đông Hà Nội (b)
Cộng

Số cuối kỳ
3.784.980.482
3.784.980.482

Số đầu năm
1.999.658.529
1.999.658.529


793.841.343

999.658.529

2.991.139.139

1.000.000.000

3.784.980.482

1.999.658.529

(a) Khoản vay ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – CN Đông Anh theo hợp đồng tín dụng

số 12.5065241.01.02 ngày 18 tháng 12 năm 2012. Khoản vay này được thế chấp bởi Quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất theo GCN bìa số BC 047152
do UBND huyện Thanh Xuân cấp ngày 6 tháng 7 năm 2010 mang tên Ơng Lê Hồi H ưng và
Bà Nguyễn Thị Quyên; và 01 xe ô tô con nhãn hiệu FORD EVEREST thuộc sở hữu của Công
ty.
(b) Khoản vay Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Đơng Hà Nội theo hợp

đồng tín dụng số SVN.2012/HĐTDHM ngày 08 tháng 8 năm 2012. Khoản vay này được thế
chấp bởi căn hộ có diện tích 83,5m2, địa chỉ phịng 707, tòa nhà An Lạc, tổ 21, thị trấn Cầu
Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội mang tên ông Nguyễn Văn Anh và bà Phan Thị Thu Thủy.
11.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng bán ra trong nước
- Thuế thu nhập cá nhân
Cộng


12.

Số cuối kỳ
703.132.859
6.563.883
709.696.742

Số đầu năm
2.729.822
4.845.136
7.574.958

Số cuối kỳ
18.001.683
34.998.528
6.560.075
2.916.544
300.000.000
690.908.932
1.053.385.762

Số đầu năm
15.319.177
60.585.600
12.226.500
5.048.800
1.356.063.126
1.449.243.203


Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí cơng đồn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Phải trả về cổ phần hóa
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng


CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
13.

Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư
của chủ sở hữu
Số dư đầu năm trước

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự phịng
tài chính


Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối

Tổng cộng

30.000.000.000

54.959.292

32.975.576

57.851.887

1.651.509.344

31.797.296.099

-

-

-

25.710.141


1.458.073
(25.710.141)

1.458.073
-

-

-

-

-

-

-

30.000.000.000

54.959.292

32.975.576

83.562.028

1.627.257.276

31.798.754.172


-

-

-

-

(638.441.007)

(638.441.007)

Tăng khác
Giảm vốn trong kỳ
Giảm khác

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

Số dư cuối kỳ này

30.000.000.000

54.959.292

32.975.576

83.562.028

988.816.269

31.160.313.165

Tăng vốn trong năm trước
Lợi nhuận trong năm trước
Tăng khác
Phân phối quỹ năm trước
Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Tăng vốn trong kỳ
Lợi nhuận trong kỳ



CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng

Số cuối kỳ
30.000.000.000
30.000.000.000

c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
30.000.000.000
+ Vốn góp tăng trong kỳ
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
30.000.000.000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
-

Số đầu năm
30.000.000.000
30.000.000.000


Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
30.000.000.000
30.000.000.000
-

d. Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi

Số cuối kỳ
3.000.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
-

Số đầu năm
3.000.000
3.000.000

3.000.000
3.000.000
3.000.000
-

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu.
VI.
1.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

- Doanh thu bán hàng hóa
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
Cộng

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
2.618.592.069
15.000.000
2.633.592.069

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
5.349.541.389
1.676.616.764
7.026.158.153



CÔNG TY CỔ PHẦN SOLAVINA
Số 9, ngõ 91, Nguyễn Phúc Lai, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
2.

Giá vốn hàng bán

- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá vốn của hợp đồng xây dựng
Cộng
3.

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
21.355.850
21.355.850

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
198.954.069
198.954.069

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
65.634.523
65.634.523


Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012

-

50.814.282

-

-

-

50.814.282

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
(638.441.007)

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
152.442.847

-

-


(638.441.007)

152.442.847

3.000.000

3.000.000

(213)

51

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu
nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm
trước vào chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay
Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành
6.

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
55.978.900
55.978.900

Chi phí tài chính

- Lãi tiền vay
Cộng

5.

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
5.320.046.967
891.600.345
6.211.647.312

Doanh thu hoạt động tài chính

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cộng
4.

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
2.517.639.084
12.000.000
2.529.639.084

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

- Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận
kế toán để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ
cho cổ đông sở hữu CP phổ thông
- Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu
cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành bình qn
trong năm

Lãi cơ bản trên cổ phiếu


×