Tổng quan về 8051
Tổng
quan
về
8051
Bài 1
Bộ môn TĐ
Khoa KTĐK
Giới thiệu
Giới
thiệu
•Bộ vi điều khiển (Microcontroller) là gì?
•
Sự khác nhau giữabộ vi điềukhiểnvàbộ
•
Sự
khác
nhau
giữa
bộ
vi
điều
khiển
và
bộ
vi xử lý (Microprocessor)
–
Mức tích hợp
Mức
tích
hợp
Bộ xử lý, bộ nhớ, bộ định thời, UART, Các cổng
I/O…
–
Giá thành
• Giá cho hệ thống, giá cho mỗi khối
Vùng ứng dụng
–
Vùng
ứng
dụng
• Công dụng chung – công dụng đặc biệt
•
Có nguồngốctừ thiếtkế hệ thống
•
Có
nguồn
gốc
từ
thiết
kế
hệ
thống
S khicab VXL 8086/8088
S
khi
ca
b
VXL
8086/8088
Đơn vị thực hiện EU
(
Execution Unit
)
Đơn vị ghép nối- BIU
(Bus Interface Unit)
Cá c thanh
ghi đo
ạ
n
(
)
Cá c
thanh ghi
đa nă ng
AX
BX
CX
DX
CS
DS
Bdliệ
ghi
đo
n
BUS trong
của CPU
Thanh ghi
con trỏ,
chỉ số
SP
BP
SI
DI
DS
SS
ES
IP
Bộ t
ạ
đị h ỉ
B
us
d
ữ
liệ
u
BUS ngoài
Toá n hạ ng
Khối điều
khiển của
Bộ
t
ạ
o
đị
a c
hỉ
Điều khiển BUS
ALU
Hàng đợ i lệnh
khiển
của
EU
Thanh ghi cờ
S khih mỏy tớnh c bn
S
khi
h
mỏy
tớnh
c
bn
Bus điều khiển
Bus dữ liệu
ALU
Bộ nhớ
CU
Thiết bị vào
(Bàn phím,
chuột,ổ đĩa
é)
CPU
Các thanh ghi
Bộ
nhớ
(RAM,
ROM)
Thiết bị ra
(
Phối ghép
vào ra
máy qu
é
t
)
(
màn hình,
máy in,ổ đĩa,
máy vẽ )
Bus địa chỉ
đồ khối ủ 80 1
Sơ
đồ
khối
c
ủ
a
80
5
1
ổ ề h 80 1
• Là bộ vi điều khiển lâu đời nhất và có lẽ được sử dụng
hổ biế hất(ItlMCS
51 ă 1981) Và ó hiề hà
T
ổ
ng quan v
ề
h
ọ
80
5
1
p
hổ
biế
n n
hất
(I
n
t
e
l
MCS
-
51
n
ă
m
1981)
.
Và
c
ó
n
hiề
u n
hà
cung cấp bộ VĐK này
•Các đặc điểm chủ yếu
–
Bộ xử lý 8 bit
–4 cổng I/O mỗi cổng 8 bit
–Tối đa có 64K ROM on-chip
Bộ nhớ dữ liệ ngoài tối đa 64K
–
Bộ
nhớ
dữ
liệ
u
ngoài
tối
đa
64K
–Bộ nhớ mã lệnh bên ngoài tối đa 64K
–2 bộ định thời, một cỗng nối tiếp
–
128 byte RAM on
-
chip
–
128
byte
RAM
on
-
chip
–Tốc độ thay đổi từ 12MHz
•Các bản sao có thể có số bộ định thời và dung lượng bộ
nhớ on
-
chip khác nhau
nhớ
on
chip
…
khác
nhau
đồ hâ ủ 80 1
•
Đóng vỏ kiểu DIP (2 hàng)
Sơ
đồ
c
hâ
n c
ủ
a
80
5
1
Đóng
vỏ
kiểu
DIP
(2
hàng)
•Các đường dữ liệu và địa chỉ
thấ
p
hơn 8 đư
ợ
c dồn kênh
p ợ
• Các bus AD sử dụng hai
cổn
g
P0 và P2
g
•Các bản sao có thể có chân
không tương thích với các
chân trong sơ đồ này
ộ ài bả ủ 80 1
• 8031- không có ROM on-chip
M
ộ
t v
ài
bả
n sao c
ủ
a
80
5
1
• 8751- Có EPROM on-chip
• 8052- 8051bổ sung 128 byte RAM, bộ định thời 16 bit và
SFR
(
S
p
ecial Function Re
g
ister
)
đư
ợ
c b
ộ
đ
ị
nh thời sử
(p g ) ợ ộ ị
dụng
• Atmel AT89C51- Có Flash ROM on-chip
•
Dallas Semicondustor DS5000
Dallas
Semicondustor
DS5000
– NV-RAM on-chip và có thể lập trình hệ thống qua cổng nối tiếp
• Lõi 8051 được cung cấp từ các nhà sản xuất FPGA
–
Xilinx, Altera, vv
Xilinx,
Altera,
vv
• 8051 có mạch lôgic khả trình
– Hãng Triscend …
Hệ há iể 80 1
• Các thành
p
hần của hệ
p
hát triển
Hệ
p
há
t tr
iể
n
80
5
1
p p
– Board PCB với bộ VĐK, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi, I/O …
–Phần mềm phát triển - Hợp dịch, biên dịch, gỡ rối, giám sát, mô
phỏng, phần mềm tính toán và điều khiển
–Thường nhận được từ các nhà cung cấp. Công cụ mã nguồn mở
cũng có sẵn
•
Đ
ặc điểm chun
g
g
– Giao tiếp với HW dễ dàng (Các cổng, không gian địa chỉ, các bộ
kết nối là tự do…)
–Thiết kế và kiểm tra bằng phần mềm
–Nạp cấu hình vào hệ phát triển và gỡ rối
–Hệ phát triển giao tiếp với PC chủ để nạp cấu hình và gỡ rối
Các tiêu chuẩnlựachọnbộ VĐK
Các
tiêu
chuẩn
lựa
chọn
bộ
VĐK
• Đá
p
ứn
g
y
êu cầu về tính toán m
ộ
t cách hi
ệ
u
q
uả
ế
p gy ộ ệ q
và kinh t
ế
9 Tốc độ
9
Kiểu đóng vỏ
9
Kiểu
đóng
vỏ
9 Công suất tiêu thụ
9 Dung lượng bộ nhớ RAM, ROM trên chip
9
Số hâ à à bộ đị hthờitê hi
9
Số
c
hâ
n v
à
o ra v
à
bộ
đị
n
h
thời
t
r
ê
n c
hi
p
9 Giá thành
•Khả năn
g
p
hát triển các sản
p
hẩm ntn?
gp p
•Khả năng đáp ứng về số lượng ở hiện tại cũng
như tương lai