Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Unit 13 Festivals

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 11 trang )


* CHECKING
VOCABULARY:

A

B

Boat-Racing F
e
s
t
i
v
a
l
--------

1

p
r
i
z
e
-----

2

b- a-m
-b


- o- o-

a- w
- a- r- d-

3

C

D

-j u- d- g- e-

F
i
r
e
-Making
----

4

Water-F-------e tc hi ng Rice-Cooking C------onte s t


phrases:
Rice -

Speaking Contest


Boat -

Fetching Contest

Buffalo -

Fighting Festival

English -

Cooking Festival

Water -

Making Contest

Fire -

Racing Festival

Compound noun [Danh từ kép]


* Grammar:Compound noun [Danh từ kép]:
Ex
:

Rice - Cooking Festival
Fire - Making Contest


Structur (Adv).N - [V-ing] + (Main).Noun
e:
1- Ln có một [V-ing] đặt giữa 2 danh từ (danh từ bổ nghĩa [(Adv).Noun] và
danh từ chính [(Main). Noun].
2- Bắt đầu là một danh từ bổ nghĩa [Adv.N] (ở dạng số ít) và kết thúc là một
danh từ chính [M.Noun] (có thể ở cả số ít hoặc số nhiều).
3- Ln có dấu gạch ngang [-] đặt giữa [Adv.N] và [V-ing].
4- Nghĩa phải dịch ngược từ [M.Noun] => [V-ing] => [Adv.N].


partner:
* T/F
Statements:
One team members
member takes
a) Two
take part in the water -fetching contests. F
b) One person has to collect four
one water
water bottle.
bottles. F
c) The fire is made without matches or lighters.T
are used to make the fire.
d) Pieces of wood
bamboo

F

e) In the final contest, the judges
team members taste the rice. F

f) The grand prize is given to the team with the most points. T


summary:
three competitions in a rice - cooking festival:
There are (1) ...............
water-fetching , fire - making and rice - cooking. In the
(2) ………………...
water - fetching contest, one person from each team had to run
water . In the (4) ……………..........
fire –making
to the river to get the (3) ..............
fire in the
contest, two team members had to make a (5) ...........
bamboo
traditional way. They tried to rub pieces of (6) ….........…..
Six people from each team took
together to make the fire. (7) …....
separate the
part in the rice - cooking contest. They had to (8) .................
cook the rice.
rice from the husk and then (9) .............


summary:
three competitions in a rice - cooking festival:
There are (1) ...............
water-fetching , fire - making and rice - cooking. In the
(2) ………………...
water - fetching contest, one person from each team had to run

water . In the (4) ……………..........
fire –making
to the river to get the (3) ..............
fire in the
contest, two team members had to make a (5) ...........
bamboo
traditional way. They tried to rub pieces of (6) ….........…..
Six people from each team took
together to make the fire. (7) …....
separate the
part in the rice - cooking contest. They had to (8) .................
cook the rice.
rice from the husk and then (9) .............


LUCKY
NUMBER!


HOMEWORK
- Learn by heart the vocabulary.
- Practice again the dialogue.
- Prepare U3.L2: Listen (P. 123)


Vocabulary:

- bamboo /bæmˈbu:/[n]: tre, thanh tre
- prize /praiz/[n]: giải thưởng
- win /win/[v]: thắng, chiến thắng

- award /əˈwɒ:d/[v]: trao giải
- separate /ˈseprət/[v]: tách, chia tách
- rub /rʌb/[v]: xát, chà xát
R&R


Grammar: Compound noun [Danh từ kép]:
Ex
:

Rice - Cooking Festival

Adv.
N
Structur

Fire - Making Contest

[V-ing] M.Noun
Adv.N [V-ing] M.Noun
Adv.N - [V-ing] + M.Noun
English - Speaking Contest

e:
* Y/c HS nhận xét những điểm chung về
các thành phần cấu tạo danh từ kép.
Adv.N
[V-ing] M.Noun
1- Ln có một [V-ing] đặt giữa 2 danh từ [Adv.Noun] và [Main Noun].
2- Bắt đầu là một danh từ bổ nghĩa [Adv.N] (ở dạng số ít) và kết thúc là một

danh từ chính [M.Noun] (có thể ở cả số ít hoặc số nhiều).
3- Ln có dấu gạch ngang [-] đặt giữa [Adv.N] và [V-ing].
4- Nghĩa phải dịch ngược từ [M.Noun] => [V-ing] => [Adv.N].



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×