Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

hsg duy tien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.16 KB, 6 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DUY TIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 6,7,8 THCS
NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1 (3,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí:
A 131.  35  207   35.31  131.207
a)
;
15
16
2 .7  2
B
5.215 .
b)
Câu 2 (3,0 điểm): Tìm x, biết:
a) x  (x  1)  (x  2)  ...  (x  99) 5450 ;
x 1
2
3
b) 2.3  ( 3) 3 .
Câu 3 (3,0 điểm): So sánh
a) 330 và 245;
20132013  1
20132012  1
C
D


20132014  1 và
20132013  1 .
b)

Câu 4 (2,25 điểm):
2014
a) Chứng minh rằng:10  8 chia hết cho 72;
b) Cho p là số nguyên tố. Hỏi p + 7 là số nguyên tố hay hợp số?

Câu 5 (2,0 điểm):
A

3n  2
(n  Z, n  1)
n 1
.

Cho biểu thức
a) Tìm giá trị của n để A có giá trị là số nguyên.
b) Chứng minh A là phân số tối giản với mọi giá trị của n.
Câu 6 (5,5 điểm):
0 
0
0


Cho xOy 120 . Trong góc xOy, vẽ hai tia Om và On sao cho xOm 90 , yOn 90 .


a) So sánh xOn và yOm .

b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của góc
mOn.


c) Trên nửa mặt phẳng chứa tia Oy có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho xOz  xOy .


  xOz  yOz
tOz
2
Chứng minh rằng
.
Câu 7 (1,25 điểm):
Cho x,y,z là các số nguyên dương. Chứng minh rằng biểu thức sau khơng có giá trị
ngun.

A

x
y
z


x y yz zx
-------------------------- Hết --------------------------


Họ và tên thí sinh:........................................... Số báo danh: ...........................................
Giám thị số 1...................................................Giám thị số 2:...........................................



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DUY TIÊN

KỲ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 6,7,8 THCS
NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
a)131.  35  207   35.( 31)  131.207

Câu
Câu 1
(3 điểm) 131.35  131.207  35.31  131.207
35.(131  31)
3500
215.7  216
B
5.215
215 (7  2)

5.215
215.5
 15
2 .5
1

Câu 2
(3,0

điểm)

0.5
0.5

x  (x  1)  (x  2)  ...  (x  99) 5450
100x  (1  2  3  ...  99) 5450

100x  4950 5450
100x 500

x 1
2
3
b) 2.3  ( 3) 3
2.3x  1  ( 3) 2 33

2.3x  1  9 27
2.3x  1 18
3x  1 9 32
x  1 2
x 3
a) So sánh 330 và 245
15



330  32  915
15


245  23  815
15
15
45
30
Vì 8  9  2  3
20132013  1
C
20132014  1
b)

2013.C 


0.5
0.5
0.5

0.5

x 5

Câu 3
(3 điểm)

Điểm

20132014  2013
2012
1 

2014
2013  1
20132014  1

0.5
0.5
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.5
0.5
0.5

0.5


20132012  1
20132013  1
20132013  2013
2012
 2013.D 
1 
2013

2013  1
20132013  1
2012
2012

2014
2013  1 20132013  1
D

nên 2013C < 2013D
Vậy C < D
Câu 4
(2,25
điểm)

0.5
0.25
0.25

a) 1,25 điểm
Chứng minh 10

2014

 8 chia hết cho 72
2014
*) Chứng minh 10  8 chia hết cho 8
102014 103.102011 1000.10 2011
1000 8  1000.102011 8  102014 8 (1)
 102014  8 8 (vì cả 2 số hạng đều chia hết cho 8)

2014
*) Chứng minh 10  8 chia hết cho 9
102014  8 1 0.....0
 8 1 0.....0
89


2014 c/s 0
2013 c/s 0
(vì có tổng các chữ số là 9, chia
hết cho 9) (2)
2014
Ta có 10  8 chia hết cho cả 8 và 9, mà (8,9)=1

 10

2014

0.25
0.25

0.25

0.25
0.25

 88.9  102014  872

b) 1 điểm
+ Nếu p = 2  p + 7 = 9 không phải là số nguyên tố.

+ Nếu p ≠ 2  p là số nguyên tố lẻ, p > 2.

0.25
0.25
0.25

 p + 7 là số chẵn.
Mà p + 7 > 2  p + 7 là hợp số.

0.25

Vậy nếu p là số nguyên tố thì p + 7 là hợp số.
Câu 5
3n  2
A
(n  Z, n  1)
(2 điểm)
n 1
a) 1 điểm

A có giá trị là một số tự nhiên khi 3n  2n  1
 3(n  1)  1n  1
mà 3(n  1) n  1
 1n  1
 n  1   1;1
 n    2; 0
b) 1 điểm

0.25
0.25

0.25

0.25


Gọi d = ƯCLN(3n + 2, n+1)
3n  2d
 
n  1d  3n  3d
 (3n  3)  (3n  2)d
 1d  d 1
Vậy với mọi giá trị của n thì A là phân số tối giản.
Câu 6
(5,5
điểm):

0.25
0.25
0.25

0.5

a) Tia Om và On nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì cùng nằm trong góc
xOy)




 xOm
 mOy

xOy
 mOy
300
 




 nOy
xOy
 xOn
300
 xOn


 xOn
yOm
b) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy

xOy


 xOt yOt 
600
2
  xOn

  yOm

 xOt

 yOt
 mOt

 nOt
 Tia Ot là tia phân giác của góc mOn
c)
Vì hai tia Oy, Oz thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, mà


xOy
 xOz
 Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz






 xOy
 yOz
xOz
 xOy
xOz
 yOz
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot
 yOt
  yOz

 tOz
1


 xOy
 yOz
2
1 


 xOz
 yOz
 yOz
2


xOz
 yOz

2


  xOz  yOz
tOz
2
Vậy



Câu 7
(1,25

0.25




*) Chứng minh được:

0.5
0.5
0.5

0.5
0.5
0.5
0.5

0.25

0.25

0.25

0.25


điểm)

 x
x
x  y  x  y  z

 y

y

 A 1

y  z x  y  z
 z
z


z  x x  y  z

0.5

*) Chứng minh được:

 x
xz
x  y  x  y  z

 y
yx

 A2

y  z x  y  z
 z
zy


z  x x  y  z


0.5

0.25

Vậy 1 < A < 2 nên A không là số nguyên

Chú ý:
+ Điểm tồn bài khơng làm trịn.
+ Nếu học sinh làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa tương đương với biểu điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×