GV: NGUYỄN THỊ MAI
Tổ: Lý- Sinh- Công nghệ THCS
Bộ môn: Sinh học
Bài giảng GADT: Sinh học 10 bài 2: CÁC GIỚI SINH
VẬT
Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT
Nội dung bài học
I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới
1. Khái niệm Giới
2. Hệ thống phân loại 5 giới
II. Đặc điểm chính của mỗi giới
1. Giới Khởi sinh
2. Giới Nguyên sinh
3. Giới Nấm
4. Giới Thực vật
5. Giới Động vật
I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới
1. Khái niệm Giới
Lòai
Chi
Họ
Bộ
Lớp
Ngành
Giới
I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới
1. Khái niệm Giới
-Thế giới sinh vật được phân thành các đơn vị theo trình tự
nhỏ dần là: Giới - ngành - lớp - bộ - họ- chi (giống)- loài.
- Giới (Regnum) trong sinh học là đơn vị phân loại lớn nhất bao
gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
Ví dụ
Giới thực vật gồm 4 ngành: Rêu,quyết, hạt trần, hạt
kín.
2. Hệ thống phân loại 5 giới
Giới Thực
vật(Plantae)
Giới Nấm
(Fungi)
Giới Nguyên sinh
(Protista)
Giới Động
vật
(Animalia)
Tế bào nhân thực
.........................................................................................................................
Giới Khởi sinh
(Monera)
Tế bào nhân sơ
Các sinh
thuộcvt
giới nguyên
sinh
Cỏcvậtsinh
gii Nguyờn
Nm nhy
Nm nhy
Trựng Roi xanh
sinh
To a bo
Một số tảo đơn bào
NẤM ĐƠN BÀO
NẤM ĐA BÀO
II. Đặc điểm chính của mỗi giới
Kết hợp quan sát hình và nội dung SGK, hồn thành phiếu học tâp
Phiếu học tập: Đặc điểm của các giới sinh vật
Giới
Nội dung
Loại tế bào
Mức độ tổ
chức cơ thể
Kiểu dinh
dưỡng
Đại diện
Khởi sinh
(Monera)
Nguyên
sinh
(Protista)
Nấm
(Fungi)
Thực vật
(Plantae)
Động vật
(Animalia)
1. Giới Khởi sinh (Monera)
Giới Khởi sinh
(Monera)
Loại tế
bào
Mức độ tổ
chức cơ
thể
Kiểu
dinh
dưỡng
Đại diện
Vi Cấu
khuẩn
Cyanobacteria
tạoLam(
của tế
bào vi khuẩn)
Nhân sơ
-Đơn bào
-Kích thước hiển vi
(1-5µm)
- Dị dưỡng (hoại
sinh, kí sinh)
- Tự dưỡng
Vi khuẩn
Vi khuẩn Lactobacillus
Vi khuÈn than
Vi khuẩn E.coli
Vi khuẩn Lao
2.Giới Nguyên sinh (Protista)
Giới Nguyên sinh
(Protista)
Loại tế
bào
- Nhân thực(một số có
diệp lục)
Mức độ tổ
chức cơ - Đơn bào hoặc đa bào
thể
Kiểu dinh
dưỡng
Đại diện
Trùng đế giày
- Dị dưỡng (hoại sinh, kí
sinh)
- Tự dưỡng
- Tảo đơn bào, đa bào
- Nấm nhầy
- Động vật nguyên sinh
(trùng đế giày, trùng
biến hình)
ĐVNS
TẢO
Giới Nguyên sinh
NẤM NHÀY
Amip
Trùng kiết lị
Ammonia tepida
Hemitrichia calycaulata
Nấm
nhầy
Tubifera ferruginosa
Cribraria cancellata
Tảo
3. Giới Nấm (Fungi)
Giới Nấm (Fungi)
Nấm men
Nấm đảm
Nhân thực
Loại tế bào Thành TB chứa Kitin,
khơng có lục lạp
Mức độ tổ - Đơn bào hoặc đa bào
chức
- Cấu trúc dạng sợi
Kiểu dinh
dưỡng
- Dị dưỡng (hoại sinh,
kí sinh,cộng sinh)
Đại diện
Nấm men, nấm
sợi,nấm đảm, địa y
Nấm men
Nấm sợi
Nấm đảm
Giới Nấm
Địa y
4. Giới thực vật (Plantae)
Giới Thực vật
(Plantae)
Nhân thực
Thành TB chứa
xenlulose,có lục lạp
Mức độ tổ Đa bào phức tạp
chức cơ
Khả năng cảm ứng
thể
chậm
Loại tế bào
Kiểu dinh
dưỡng
Đại diện
Quang tự dưỡng
- Rêu, quyết, thực
vật hạt trần, hạt kín