Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Tiếng việt 1 - Bài 7, 8 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.42 KB, 8 trang )

Bài 7
ê - v

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.
-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :

TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ê-v
-MT:nhận biết được chữ ghi âm ê-v tiếng bê-ve.
-Cách tiến hành:
a.Dạy chữ ghi âm ê :
-Cách tiến hành
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê


+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu
mũ.
Hỏi: Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
b.Dạy chữ ghi âm v :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu
và một nét thắt nhỏ.
Hỏi: Chữ v giống chữ b ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve






Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống
hình cái nón.
(Cá nhân- đồng thanh)


So sánh v và b :
Giống : nét thắt
Khác : v không có nét khuyết trên.
(C nhân- đ thanh)

Viết bảng con : ê, v, bê, ve


(C nhân- đ thanh)

-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại cả hai sơ đồ trên.
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết được ê-v ,bê - ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết)
Hoạt động 3:Luyện đọc tiếng ứng dụng
-MT:HS đọc được các ê-v , bê –ve.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS đọc các tiếng ứng
dụng.
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:Đọc đúng câu ứng dụng bé ,vẽ ,bê.
-Cách tiến hành
a.Đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
Hoạt động 2: Luyên viết
-Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo từng
dòng và vở.
Hoạt động3:Luyện nói:


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê

(C nhân- đ thanh)
Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve

Quan sát và trả lời
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế nào ?
-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta
phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui
lòng.
4:Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………




Bài 8
l - h

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm
l-h
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.
-MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng lê-hè.
-Cách tiến hành:
Đọc lại sơ đồ ↓↑
a.Dạy chữ ghi âm l :
-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết
trên và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lê

b.Dạy chữ ghi âm h :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và
nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại 2 sơ đồ trên.





Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai đầu, l có
nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)

Viết bảng con : l , h, lê, hè

Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp



Hoạt động 2:Luyện viết.

-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
‘viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-MT:HS các tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò

Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyên đọc :
-MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè về.
-Cách tiến hành:
a.Luyên đọc bài ở tiết 1:
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ
gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
c.Đọc sách giáo khoa.
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ
thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)




Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.

Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngang, con vịt xiêm )

( vịt trời )
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.
-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung le le
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
-Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ.
Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn,
gọi là vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le
hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài
nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm.
4:Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………


×