Bài Tập
Các loại máy lạnh
Quy trình thiết kế hệ thống lạnh
1. Xác định các thơng só ban đầu
Quy trình thiết kế hệ thống lạnh
2. Xác định năng suất và máy nén
Quy trình thiết kế hệ thống lạnh
3. Xác định và xây dựng chu trình lạnh: các
thơng số Q0, q0, m, Vlt, v. qk, Qk, N….
4. Tính tốn thiết kế hoặc lựa chọn thiết bị
ngưng tụ
5. Tính tốn thiết kế hoặc lựa chọn thiết bị
bay hơi
6. Tính tốn thiết kế hoặc lựa chọn van tiết
lưu
7. Tính tốn thiết kế hoặc lựa chọn thiết bị
phụ
Quy trình thiết kế hệ thống lạnh
8. Tính tốn thiết kế hoặc lựa chọn đường
ống ga
9. Tính toán thiết kế hoặc lựa chọn thiết bị
ngoại vi VD: chất tải lạnh, nước giải nhiệt…
Bài tập Chương 1 (MCL)
1.
So sánh thơng số mơi chất của chu trình
lạnh t0 = 150C và tk = 300C của chu trình
lạnh sau
Bài tập Chương 1 (MCL)
1.
Bảng so sánh chế độ làm việc của MCL
cùng chế độ t0 = 150C và tk = 300C như
sau:
Bài tập Chương 1 (MCL)
1.
Bảng so sánh chế độ làm việc của MCL
cùng chế độ t0 = 150C và tk = 300C như
sau:
Bài tập Chương 1 (MCL)
1.
Bảng so sánh chế độ làm việc của MCL
cùng chế độ t0 = 150C và tk = 300C như
sau:
Đồ thị lgp – h và T s
Áp suất p (Mpa) 2. Nhiệt độ T (K hoặc 0C)
4.
Entanpy h (kj/kg) 4. Entropy s (kj/kgK)
5. Thể tích riêng v(m3/kg)
1.
Đồ thị lgp – h và T s
=0,6MPa/0,2MPa = 3, nhi
ệt độ mơi trường t
Bài tập Chương 2
Tính tốn chu trình Joule có hồi nhiệt
= t1 =t3 = tk = 300C, Khơng khí đi qua hệ
thống lạnh có nhiệt độ 1000C, Năng suất
lạnh Q0 = 500W, Bằng đồ thị T – S, hãy xác
định
a.
Lưu lượng khơng khí qua máy nén
b.
Cơng suất tiêu thụ cho máy nén
c.
Hệ số lạnh và hiệu suất exergy
d.
Sự thay đổi năng suất lạnh, Thể tích khí q
trình nén và giãn nở là đa biến với η mn = η dn
Ví dụ Tính tốn chu trình Joule có hồi nhiệt
Ví dụ Tính tốn chu trình Joule có hồi nhiệt
Ví dụ Tính tốn chu trình Joule có hồi nhiệt
Ví dụ Tính tốn chu trình Joule có hồi nhiệt
Bài T
ng 3
execgy ập ch
ϑ = ươ
0,8,
cho biết năng suất lạnh
Q0=10kW ở nhiệt độ t0 = 100C và tk = 300C,
Hãy xác định hệ số lạnh ϵ và cơng nén Ns
Ví dụ 2:
Một chu trình máy lạnh nén hơi làm việc ở
nhiệt độ ngưng tụ tk=300C và nhiệt độ bay
hơi t0=100C, (MCL là NH3). Hãy xác định
thơng số áp suất, nhiệt độ, entanpy, entropy
của các điểm nút chu trình và hệ số lạnh, hiệu
Hướng dẫn chương 3 (VD 2)
Hướng dẫn chương 3 (VD 2)
Bài Tập chương 3
Bài tập 1: Tính tốn chu trình khơ cho máy
nén hơi một cấp, cho biết:
ü
ü
ü
ü
Năng suất lạnh Q0 = 100kW
Nhiệt độ bay hơi t0 = 150C
Nhiệt độ ngưng tụ tk = 300C
Mơi chất lạnh NH3
Bài Tập chương 3
HD Bài tập
1:
Bài Tập chương 3
HD Bài tập
1:
Bài Tập chương 3
Bài tập 2: Tính tốn chu trình q lạnh và
q nhiệt cho máy nén hơi một cấp, cho
biết:
ü
ü
ü
ü
ü
ü
Năng suất lạnh Q0 = 100kW
Nhiệt độ bay hơi t0 = 150C
Nhiệt độ q nhiệt tqn = 100C
Nhiệt độ ngưng tụ tk = 300C
Nhiệt độ q lạnh tql = 250C
Mơi chất lạnh NH3
Bài Tập chương 3
HD Bài tập 2:
Bài Tập chương 3
HD Bài tập 2: