Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Ngôn ngữ lập trình c&c++ ( Phạm Hồng Thái) P16 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.4 KB, 5 trang )

Chương 4. Hàm và chương trình

BÀI TẬP
Con trỏ
1. Hãy khai báo biến kí tự ch và con trỏ kiểu kí tự pc trỏ vào biến ch. Viết ra các
cách gán giá trị ‘A’ cho biến ch.
2. Cho mảng nguyên cost. Viết ra các cách gán giá trị 100 cho phần tử thứ 3 của
mảng.
3. Cho p, q là các con trỏ cùng trỏ đến kí tự c. Đặt *p = *q + 1. Có thể khẳng định:
*q = *p - 1 ?
4. Cho p, q là các con trỏ trỏ đến biến nguyên x = 5. Đặt *p = *q + 1; Hỏi *q ?
5. Cho p, q, r, s là các con trỏ trỏ đến biến nguyên x = 10. Đặt *q = *p + 1; *r = *q +
1; *s = *r + 1. Hỏi giá trị của biến x ?
6. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A: Địa chỉ của một biến là số thứ tự của byte đầu tiên máy dành cho biến đó.
B: Địa chỉ của một biến là một số nguyên.
C: Số học địa chỉ là các phép toán làm việc trên các số nguyên biểu diễn địa chỉ
của biến
D: a và b đúng
7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Các con trỏ có thể phân biệt nhau bởi kiểu của biến mà nó trỏ đến.
B: Hai con trỏ trỏ đến các kiểu khác nhau sẽ có kích thước khác nhau.
C: Một con trỏ kiểu void có thể được gán bởi con trỏ có kiểu bất kỳ (cần ép kiểu).
D: Hai con trỏ cùng trỏ đến kiểu cấu trúc có thể gán cho nhau.

140
Chương 4. Hàm và chương trình
8. Cho con trỏ p trỏ đến biến x kiểu float. Có thể khẳng định ?
A: p là một biến và *p cũng là một biến
B: p là một biến và *p là một giá trị hằng
C: Để sử dụng được p cần phải khai báo float *p; và gán *p = x;


D: Cũng có thể khai báo void *p; và gán (float)p = &x;
9. Cho khai báo float x, y, z, *px, *py; và các lệnh px = &x; py = &y; Có thể khẳng
định ?
A: Nếu x = *px thì y = *py B: Nếu x = y + z thì *px = y + z
C: Nếu *px = y + z thì *px = *py + z D: a, b, c đúng
10. Cho khai báo float x, y, z, *px, *py; và các lệnh px = &x; py = &y; Có thể khẳng
định ?
A: Nếu *px = x thì *py = y B: Nếu *px = *py - z thì *px = y - z
C: Nếu *px = y - z thì x = y - z D: a, b, c đúng
11. Không dùng mảng, hãy nhập một dãy số nguyên và in ngược dãy ra màn hình.
12. Không dùng mảng, hãy nhập một dãy số nguyên và chỉ ra vị trí của số bé nhất, lớn
nhất.
13. Không dùng mảng, hãy nhập một dãy số nguyên và in ra dãy đã được sắp xếp.
14. Không dùng mảng, hãy nhập một dãy kí tự. Thay mỗi kí tự ‘a’ trong dãy thành kí
tự ‘b’ và in kết quả ra màn hình.
Con trỏ và xâu kí tự
15. Giả sử p là một con trỏ kiểu kí tự trỏ đến xâu "Tin học". Chọn câu đúng nhất trong
các câu sau:
A: cout << p sẽ in ra dòng "Tin học" B: cout << p sẽ in ra dòng "Tin học"
C: cout << p sẽ in ra chữ cái 'T' D: b và c đúng
16. Xét chương trình (không kể các khai báo file nguyên mẫu):
char st[] = "tin học";
main() {
char *p; p = new char[10];
for (int i=0; st[i] != '\0'; i++) p[i] = st[i];
}

141
Chương 4. Hàm và chương trình
Chương trình trên chưa hoàn chỉnh vì:

A: Sử dụng sai cú pháp toán tử new
B: Sử dụng sai cú pháp p[i] (đúng ra là *(p+i))
C: Xâu p chưa có kết thúc
D: Cả a, b, c, đều sai
17. Để tính độ dài xâu một sinh viên viết đoạn chương trình sau:
char *st;
main()
{
int len = 0; gets(st); while (st++ != '\0') len++; printf("%d",len);
}
Hãy chọn câu đúng nhất:
A: Chương trình trên là hoàn chỉnh B: Cần thay len++ bởi ++len
C: Cần thay st++ bởi *st++ D: Cần thay st++ != '\0' bởi st++ == '\0'
18. Cho xâu kí tự (dạng con trỏ) s. Hãy in ngược xâu ra màn hình.
19. Cho xâu kí tự (dạng con trỏ) s. Hãy copy từ s sang xâu t một đoạn bắt đầu tại vị trí
m với độ dài n.
20. Cho xâu kí tự (dạng con trỏ) s. Hãy thống kê tần xuất xuất hiện của các kí tự có
trong s. In ra màn hình theo thứ tự giảm dần của các tần xuất (tần xuất là tỉ lệ % số
lần xuất hiện của x trên tổng số kí tự trong s).
Hàm
21. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A: Hàm không trả lại giá trị thì không cần khai báo kiểu giá trị của hàm.
B: Các biến được khai báo trong hàm là cục bộ, tự xoá khi hàm thực hiện xong
C: Hàm không trả lại giá trị sẽ có kiểu giá trị ngầm định là void.
D: Hàm là đơn vị độc lập, không được khai báo hàm lồng nhau.
22. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây:
A: Hàm phải được kết thúc với 1 câu lệnh return
B: Phải có ít nhất 1 câu lệnh return cho hàm
C: Các câu lệnh return được phép nằm ở vị trí bất kỳ trong thân hàm


142
Chương 4. Hàm và chương trình
D: Không cần khai báo kiểu giá trị trả lại của hàm nếu hàm không có lệnh return
23. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A: Số tham số thực sự phải bằng số tham số hình thức trong lời gọi hàm
B: Các biến cục bộ trong thân hàm được chương trình dịch cấp phát bộ nhớ
C: Các tham số hình thức sẽ được cấp phát bộ nhớ tạm thời khi hàm được gọi
D: Kiểu của tham số thực sự phải bằng kiểu của tham số hình thức tương ứng với
nó trong lời gọi hàm
24. Để thay đổi giá trị của tham biến, các đối của hàm cần khai báo dưới dạng:
A: biến bình thường và tham đối được truyền theo giá trị
B: biến con trỏ và tham đối được truyền theo giá trị
C: biến bình thường và tham đối được truyền theo địa chỉ
D: biến tham chiếu và tham đối được truyền theo giá trị
25. Viết hàm tìm UCLN của 2 số. áp dụng hàm này (AD: ) để tìm UCLN của 4 số
nhập từ bàn phím.
26. Viết hàm kiểm tra một số nguyên n có là số nguyên tố. AD: In ra các số nguyên tố
bé hơn 1000.
27. Viết hàm kiểm tra một số nguyên n có là số nguyên tố. AD: In các cặp số sinh đôi
< 1000. (Các số "sinh đôi" là các số nguyên tố mà khoảng cách giữa chúng là 2).
28. Viết hàm kiểm tra một năm có là năm nhuận. AD: In ra các năm nhuận từ năm
1000 đến 2000.
29. Viết hàm xoá dấu cách đầu tiên trong một xâu. AD: Xoá tất cả dấu cách trong xâu.
30. Viết hàm thay 2 dấu cách bởi 1 dấu cách. AD: Cắt các dấu cách giữa 2 từ của một
xâu về còn 1 dấu cách.
31. Viết hàm tráo đổi giá trị của 2 số. AD: sắp xếp dãy số.
32. Viết hàm giải phương trình bậc 2. Dùng chương trình con này tìm nghiệm của một
phương trình chính phương bậc 4.
33. Số hoàn chỉnh là số bằng tổng mọi ước của nó (Ví dụ 6 = 1 + 2 + 3). Hãy in ra mọi
số hoàn chỉnh từ 1 đến 100.

34. Tính tổng của dãy phân số. In ra màn hình kết quả dưới dạng phân số tối giản.
35. Nhập số tự nhiên chẵn n > 2. Hãy kiểm tra số này có thể biểu diễn được dưới dạng
tổng của 2 số nguyên tố hay không ?.
36. In tổng của n số nguyên tố đầu tiên.

143
Chương 4. Hàm và chương trình
37. Tính phần diện tích giới hạn bởi hình tròn bán kính R và hình vuông ngoại tiếp
của nó.
38. Chuẩn hoá một xâu (cắt kí tự trắng 2 đầu, cắt bớt các dấu trắng (chỉ để lại 1) giữa
các từ, viết hoa đầu từ).
39. Viết chương trình nhập số nguyên lớn (không quá một tỷ), hãy đọc giá trị của nó
bằng cách in ra xâu kí tự tương ứng với giá trị của nó. Ví dụ 1094507 là “Một
triệu, (không trăm) chín tư nghìn, năm trăm linh bảy đơn vị”.
40. Viết chương trình sắp xếp theo tên một mảng họ tên nào đó.
41. Tìm tất cả số tự nhiên có 4 chữ số mà trong mỗi số không có 2 chữ số nào giống
nhau.
42. Nhập số tự nhiên n. Hãy biểu diễn n dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố.
Đệ qui
43. Nhập số nguyên dương N. Viết hàm đệ qui tính:
a.
N
N
S
++++
=
321
1

b.

2222
2
321 N S ++++=
1. Nhập số nguyên dương n. Viết hàm đệ qui tính:
a.
3333
1
++++= S
n dấu căn
b.
2
1
2
1
2
1
2
1
2

S
+
+
+
=
n dấu chia
44. Viết hàm đệ qui tính n!. áp dụng chương trình con này tính tổ hợp chập k theo
công thức truy hồi: C(n, k) = n!/(k! (n-k)!)
45. Viết hàm đệ qui tính số fibonaci thứ n. Dùng chương trình con này tính f(2) + f(4)
+ f(6) + f(8).

46. Viết dưới dạng đệ qui các hàm
a. daoxau b. UCLN c. Fibonaci d. Tháp Hà Nội
47. Viết macro tráo đổi nội dung 2 biến. AD: Sắp xếp dãy số.

144

×