Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Bài giảng hội chứng màng não môn thần kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.53 KB, 27 trang )

Hội chứng màng não


• Gồm 4 hội chứng lớn:
- Toàn thân
- Hội chứng não
- Dấu màng não
- Thay đổi dịch não tủy


Tồn thân
• Sốt ,rét run , chán ăn
• Nhịp tim nhanh, thở nhanh
• Da xanh


Hội chứng não cấp
• Đau đầu : thương lan tỏa, hiếm khi cục bộ , thay đổi theo tư thế ( do
tăng áp lực nội sọ hoặc do độc tố vi khuẩn )
• Nơn : xảy ra đột ngột, mạnh, khơng có buồn nơn đi trưóc, nơn xong
khơng giảm đau, tăng khi thay đổi tư thế ( do tăng áp lực nội sọ hoặc
do độc tố kích thích trực tiếp trung tâm nơn)
• Rối loạn ý thức: ngủ gà,lú lẫn, hơn mê
• Co giật


Dấu màng não

• Dấu cổ cứng
• Dấu kernig: gấp hang 90 độ, sau đó duỗi gối gây đau
• Dấu Bruzinski: gấp cổ gây gấp háng và gối


• Dấu Bruzinski đối bên: gấp chân 1 bên ,chân kia co lại
• Triệu chứng Gordon – Guillain: bóp cơ dép, gấp ngón c
• Tư thế màng não: đầu ưỡn ra sau, lưng cong ra sau, chân gấp hương
về bụng, tay để trước ngực




Dấu màng não

• Triệu chứng tăng nhạy cảm của cơ quan cảm giác: sợ ánh sang- âm
thanh ( do kích thích rễ sau, tế bào hạch gai, receptor ở màng não)
• Tăng cảm giác đau: đau khi ấn nhãn cầu, ấn các điểm dây thần kinh V,
ấn da đầu, ấn ống tai ngồi
• Dấu vạch màng nã( Trousseau): vach lên da bụng,ngực, xuất hiện
vạch đỏ thẫm


Thay đổi dịch não tủy




Chỉ định chọc DNT
• Viêm màng não
• Xuất huyết dưới nhện (CT âm tính)
• Tăng áp lực nội sọ vơ căn
• Viêm màng não carcinomatous
• Giang mai hệ TKTW
• Viêm mạch hệ TKTW

• MS
• Guillain-Barre
• Hội chứng cận ung
• Điêù trị: gây tê tủy sống, hoá trị- kháng sinh, chụp tủy cản quang
uptodate
The principle of neurology


Chống chỉ định
• Tăng áp lực nội sọ với nguy cơ thốt vị não
• Giảm tiểu cầu,nguy cơ chảy máu, dung chống đông
- TC < 80000/ul
- INR > 1,4
- Ngưng các thuốc chống đông trước khi làm thủ thuật:
+ heparin không phân đoạn: 2-4h
+ heparin trọng lượng phân tử thấp: 12-24h
+ warfarin: 5-7 ngày
+ NOACs( apixaban, edoxaban, rivaroxaban) : 48h Dabigatran: 48-96h
+ Heparin TDD < 10000 UI/ngày khơng có nguy cơ chảy máu
• Nghi ngờ áp xe ngồi màng cứng tủy thắt lưng

Uptodate
The principle of neurology








Biến chứng
• Đau đầu sau chọc dịch
• Nhiễm trùng
• Chảy máu
• Thốt vị não
• Đau rễ
• Hình thành muộn khối u ngoại bì của túi
• Đau lưng
• Tụ máu
• Liệt dây 6
Uptodate
The principle of neurology




Xanthochromia


Bạch cầu
• Bình thường: dưới 5 bạch cầu/ ul
• Nên đếm tế bào sớm sau khi chọc dich não tủy
• Tăng bạch cầu :
- Đa nhân: vi khuẩn, giai đoạn sớm của virus hoặc lao( ít)
- Đơn nhân: Lao,virus,giai đoạn sớm của vi khuẩn (ít)
- Eosin: ít giá trị( kí sinh trùng, lao, phế cầu,rickettsia, nấm, lymphoma,leukemia,não
úng thủy, xuất huyết dưới nhện)
• Chọc chạm máu: (nếu bach cầu ngoại biên không cao hoặc thấp bất thường) :1
bạch cầu cho mỗi 500-1500 hồng cầu trong dịch não tủy
uptodate

The principle of neurology


Protein
- Được loaị trừ phần lớn qua hàng rào máu – dịch não tủy
- < 50 g/l
- Có thể tăng nhẹ ở bệnh nhân đái tháo đường
- Nếu có máu trong DNT: 1 mg /dl protein cho mỗi 1000 HC/ul
- Kéo dài nhiều tuần hoặc tháng sau khi điều trị khỏi viêm màng não

uptodate
The principle of neurology


Lactate
• Test tốt nhất để đốn phân biệt viêm màng não vi khuẩn và virus
• Có thể tăng trong một số bệnh lý thần kinh trung ương khác

Uptodate
The principle of neurology


×