Chào mừng thầy
và các bạn
dự giờ tiết học Toán
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
2: Điền
Tính số thích hợp vào chỗ chấm
5000
1 tạ
=100
… tạ
kg 104
=…
28
tạ +
76
= tạ5 tấn
382 tấn
x 3 = kg
1146
tấn
20
= –…
tấnyến = 7 yến 1711kg
kg = …
2693
71
84 tạ
yến
: 9 kg
91=yến
79kg
Bảng đơn vị đo khối
lượng
Bài mới
1. Đề-cagam
1g
1 dag
Bài mới
2. Héc-tôgam
1 dag
1 hg
1dag = 10g
1hg = 10dag
1hg = 100
g
Bài mới
Bảng đơn vị đo khối
lượng
3.
Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
Ki-lôgam
kg
Bé hơn ki-lô-gam
hg
dag
1 tấn
1 tạ 1 yến
1kg
1hg
1dag
= 10 tạ = 10 yến = 10kg = 10 hg = 10dag = 10 g
=1000kg = 100 kg
= 1000 g = 100 g
Nhận xét : Mỗi đơn vị đo khối lượng
đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
g
1g
Thực hành
Bài 1:
a)
1dag
= 10g
Bài
1:
10g = 1dag
Bài 2:
1hg = 10da
10dag= 1hg
b)
4dag = 40g
8hg = 80dag
3kg =30hg
7kg =7000g
2kg300g = 2300g
2kg30g = 2030g
Trò chơi : Ai nhanh ai giỏi?
Dặn dò
- Làm bài tập 3, 4 vào vở
- Chuẩn bị bài : giây, thế kỉ