Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra mon toan giua ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.94 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 4
.
Năm học: 2017- 2018
Mơn: Tốn
(Thời gian 40 phút)

......................................................

Họ và tên:………………………………………Lớp ……………
Ghi rõ họ tên người coi, chấm Điểm
KTĐK
GV coi
GV chấm

1.

1.

2.

2.

Nhận xét của giáo viên chấm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
(M1)


a. 6
b. 2
c. 3
d. 41
12

6

6

Câu 2: (M2) (1 điểm) Phân số 2
A

b.

20
18

15
45

3

6

bằng phân số nào dưới đây

c.

10

15

d.

4
5

Câu 3 (M2 )(1đ) Phân số lớn nhất trong các phân số 3 / 4 ; 7/ 7 ; 3/ 2
; 4/ 3 là:
A. 3
B.
7
C. 3
D. 4
4

7

2

3

Câu 4: (M1) (1 đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 6cm2
= ........... cm là:
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
Câu 5 : (M2)Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
(1 điểm)

A. AH và HC; AB và AH
A
B
B. AB và BC ; CD và AD A B
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
D
C
2

2

Câu 6: (M3) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi
số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (1
điểm)
A 2
5

B 2
3

C. 3
5

D. 3

2


Câu 7 (Mức 2): (1đ) Hình bình hành có độ dài đáy là 15 dm, chiều

cao lầ 12 dm.Diện tích của hình bình hành đó là :
A .80 dm2
B 108 dm2
C 180 m2
D 180 dm2
II. Phần II . Tự luận
Bài 8: Tính (M3) (1 điểm)
a) 15 / 7 + 4/5
= ......................................

b) 2/ 5:1/2

= .......................................
= ......................................

= ......................................

Bài 9 : (M3)(1đ)Tính giá trị biểu thức :
a) 2253 + 4315
-170 ..................................... ......
............................... ....................
.................

b) 6438 - 2325 x 2
..................................... ..............
....................... ............................
.........

Bài 10: (M4) (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3 /

5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.

Bài giải
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................
............................................................................................................
............................
............................................................................................................
............................


............................................................................................................
............................
............................................................................................................
............................
............................................................................................................
............................

HƯỚNG DẪN CHẤM

1. Phần trắc nghiệm: (7 điểm): Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
2. Phần tự luận(3 điểm). Mỗi câu 1 điểm.
Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 2: Đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.

Câu 3: Giải đúng trọn vẹn GV cho 1 điểm. Các trường hợp còn lại, căn cứ mức độ
đạt được GVcho mức điểm phù hợp


MA TRẬN ĐỀ MƠN TỐN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng
TN
KQ
Nhận
biết tính
chất cơ
bản của
phân
số. Biết
thực
hiện
từng
phép
tính với
phân
số; tình
giá trị
biểu
thức.
Số
điểm

Yếu tố
hình
học:
Đơn
vị đo
diện
tích;
Nhận
biết
hình
bình
hành;
Hình
chữ
nhật,
giải
tốn
Số
điểm
Tổng
Số
điểm

Số câu
và số
điểm

Mức 1
Nhận
biết


Mức 2
Thơng
hiểu

Mức 3
Vận
dụng

Mức 4
VD sáng
tạo

TL

TN
KQ

TL

TN
KQ

TL

Số câu

2

2


1

2

2

1

2

2

1

2

2

1

2

4

3

1

2


4

3

1

Số câu

Số câu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×