Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Bai 48 Quan the nguoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 33 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
NĂM
HỌC:
2016
- 2017 TỈNH
VỀ DỰ
HỘI
THI
GVDG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hải Lý
Đơn vị: Trường THCS Quách Xuân Kỳ


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1.
Quần thể sinh vật là gì? Nêu những đặc trưng cơ bản của quần thể
sinh vật?
Đặc trưng nào quan trọng nhất? Vì sao?
- Đặc trưng mật độ quan trọng nhất
- Vì mật độ ảnh hưởng tới:
+ Mức độ sử dụng nguồn sống của các cá thể trong quần thể
+ Sức sinh sản và sự tử vong
+ Tần số gặp nhau giữa cá thể đực và cái
+ Trạng thái cân bằng của quần thể
+ Ảnh hưởng đến các mối quan hệ sinh thái khác để quần thể tồn
tại và phát triển


Câu 2.
Hãy chỉ ra đâu là quần thể sinh vật trong các trường hợp sau:


a. Một bầy voi sống trong rừng rậm Châu Phi
b. Những con cá sống trong một ao
c. Rừng tràm U Minh
d. Hơn 93 triệu dân sinh sống tại nước Việt Nam



Hôn nhân

Pháp luật

Giao thông

Giáo dục


Văn hóa

Văn nghệ

Lao động

Trồng trọt


Kinh tế

Chăn ni

Lứa

tuổi

Giới tính


Bảng 48.1. Đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật
Đặc điểm
Giới tính
Lứa tuổi
Mật độ
Sinh sản
Tử vong
Pháp luật
Kinh tế
Hơn nhân
Giáo dục
Văn hóa

Quần thể người


Quần thể sinh vật




Hình 47. Các dạng tháp tuổi của quần thể sinh vật

Nhóm tuổi trước sinh sản


Nhóm tuổi sinh sản và lao động

Hình 48. Ba dạng tháp tuổi (tháp dân số)

Nhóm tuổi hết khả năng
lao động nặng nhọc



Bảng 48.2. Các biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi
Biểu hiện

Nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao
(tuổi thọ trung bình thấp)
Nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao
Nước có tỉ lệ người già nhiều
Dạng tháp dân số trẻ (dạng tháp phát triển)
Dạng tháp dân số già (dạng tháp ổn định)

Dạng
tháp
a



Dạng
tháp
b


Dạng
tháp
c



Bảng 48.2. Các biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi
Biểu hiện

Nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm
nhiều
Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao
(tuổi thọ trung bình thấp)
Nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao
Nước có tỉ lệ người già nhiều
Dạng tháp dân số trẻ
(dạng tháp phát triển)
Dạng tháp dân số già (dạng tháp ổn định)

Dạng
tháp
a

Dạng
tháp
b






Dạng
tháp
c














Bảng 48.2. Các biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi
Biểu hiện

Nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm
nhiều
Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao
(tuổi thọ trung bình thấp)
Nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao
Nước có tỉ lệ người già nhiều
Dạng tháp dân số trẻ
(dạng tháp phát triển)
Dạng tháp dân số già (dạng tháp ổn định)


Dạng
tháp
a

Dạng
tháp
b





Dạng
tháp
c















MỘT SỐ NƯỚC CÓ DÂN SỐ GIÀ
Pháp, Nhật Bản, Đức, Italia, Thụy Điển…


MỘT SỐ NƯỚC CÓ DÂN SỐ TRẺ

Thái Lan

Philippines

Ấn Độ

Campuchia




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×