Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Ngan hang giao duc khoi nha tre 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.04 KB, 15 trang )

NGÂN HÀNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG NHÓM TRẺ 24 – 36 THÁNG
NĂM HỌC 2017 – 2018
THỜI GIAN THỰC HIỆN
9 10 11 12 1 2 3 4
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Phát triển vận động
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
1.1 Thực hiện được các động tác
x x x x
trong bài tập thể dục: Hít thở, tay,
lưng, bụng, và chân
MỤC TIÊU

1

5

NỢI DUNG – HOẠT ĐỢNG

- Hơ hấp:
+ Hít vào thật sâu
+ Thở ra từ từ
- Cơ tay và bả vai
+ 2 tay giơ lên cao, hạ xuống
+ 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống
+ 2 tay đưa về phía trước- đưa về phía sau
+ 1 tay đưa về phía trước, 1 tay dưa về phía sau
- Cơ lưng, cơ bụng
+ Nghiêng người sang 2 bên phải- trái
+ Quay người sang 2 bên phải trái
+ Cúi người xuống, đứng thẳng người lên


+ Ngửa người ra phía sau
- Cơ chân
+ Đứng nhún chân
+ Ngồi xuống, đứng lên
+ Bật tại chỗ
- Tập với nhạc vui nhộn: Bé khỏe; Tập với quả bơng;
Tập với vịng; Tập với cành hoa; Tập với gậy; Gà


trống; Thỏ con; Ồ sao bé không lắc; Tập với bóng;
Tập với gỗ; tập với dây nơ
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

2.1.Giữ được thăng bằng trong
vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ
nhanh chậm theo cô hoặc đi trong
đường hẹp có bê vật trên tay

2.2.Thực hiện phối hợp tay- mắt:
tung bắt bóng với cơ ở khoảng
cách 1m, ném vào đích xa 1-1,2m

x

x

x

x


x

x

2

x

+ Đi bước vào các ô
+ Đi theo hiệu lệnh
+ Đi trong đường hẹp
+ Đi trên ghế thăng bằng
+ Đi trong đường ngoằn ngoèo
+ Đi trên tấm thảm đặt trên mặt sàn nhà
+ Đi trong đường hẹp có mang vật bằng 1 tay
+ Đi trong đường hẹp có mang vật bằng 2 tay
+ Đi kết hợp với chạy
+ Đứng co 1 chân
+ Chạy theo hướng thẳng 3 m
+ Chạy theo hướng thẳng 5 m
+ Chạy theo đường thẳng 7m
+ Chạy đổi hướng
+ Bật tại chỗ; Bước lên xuống bậc cao 15 cm(từ 5-7
bậc)
+ Bật qua vạch kẻ;
+ Bật xa bằng 2 chân (15- 20cm)
+Nhảy xa bằng 2 chân
+ Bật liên tục vào vịng ( 3 vịng)
+ Lăn bóng
+ Tung bóng bằng 2 tay

+ Tung bóng qua dây
+ Ném xa bằng 1 tay


+ Ném vào đích ( đích xa 70-100cm)
+ Bị trong đường hẹp
+ Bị theo đường thẳng có mang vật trên lưng
+ Bò chui qua cổng
2.3 Phối hợp tay, chân, cơ thể
+ Trườn chui qua cổng
trong khi bò để giữ được vật đặt
x x
+ Bò trong đường ngoằn ngoèo
trên lưng
+ Bò qua vật cản
+Trườn qua vật cản
+Bò chui qua dây
+ Bò theo đường gấp khúc
+ Ném bóng bằng 1 tay
+ Ném bóng bằng 2 tay
+ Ném về phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m)
+ Đá bóng về phía trước
+ Ném trúng đích xa 1.5m
2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp
+ Ném trúng đích xa 2 m
trong vận động ném, đá bóng:
+ Đá bóng vào lưới 1,5-2m
ném xa về phía trước bằng một tay
- TCVĐ: Đập bóng treo trên cao bằng vợt; Bóng trịn
(tối thiểu 1,5m)

x x x
to; Trời nắng trời mưa; Bắt bóng bay; Con rùa; Con
bọ dừa; Thổi bóng; Bong bóng xà phịng; Lộn cầu
vồng; ; Gieo hạt; Dung dăng dung dẻ; Chơi với dải
lụa, Chuyền hoa,Chuyền bóng, Lăn bóng, Đẩy bóng
trong vịng trịn, Nhảy bật hái quả, Gà vào vườn rau,
Ơ tơ và chim sẻ, Đá bóng.
* Vận động tinh: Xâu lá; Xâu vòng hoa ( hoặc hạt)các
màu; Xâu luồn dây; Xếp nhà bằng các khối gỗ, Tập
nặn đất nặn; Tập nhào bột
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
3


3.1. Vận động cổ tay, bàn tay,
ngón tay- thực hiện “múa khéo”

3.2. Tự cài, cởi cúc, buộc dây
giày. Phối hợp được cử động bàn
tay, ngón tay và phối hợp tay mắt
trong các hoạt động: nhào đất,
nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay,
chuỗi đeo cổ.
- Bước đầu trẻ thao tác được một
số kỹ năng kéo khóa, bấm khuy
bấm, gắp, xúc hạt.
* Giáo dục dinh dưỡng và sức
khỏe
1.Có một số nền nếp, thói quen
tốt trong sinh hoạt

1. 1. Thích nghi với chế độ ăn
cơm, ăn được các loại thức ăn

x

x

x

x

x

x

x

x

x x

x x

x

x

x

x


x x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

4

x

+ Nhón nhặt đồ vật

+ Đóng cọc bàn gỗ
+ Xếp chồng 6-8 khối gỗ
+ Xâu hạt, xâu hoa, xâu lá
+ Xâu luồn dây
+ Vo giấy, xé giấy
+ Rót nước, khuấy, đảo, nhào bột
+ Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau,
+ Lật mở trang sách
+ Múa theo nhạc

x

+ Tập cài, cởi khuy các hình (con vật, cây, quả, hoa..)
+ Nhào đất, nặn đất
+ Cầm bút tô, vẽ
+ Buộc dây

x

+ Tập mở, kéo khóa balo (áo)
+ Chơi bấm khuy bấm (con vật, cây, hoa, quả, đồ
dùng…)
+ Tập xúc hột, hạt to nhỏ bằng thìa (muỗng)
+ Gắp quả bơng bằng kẹp (đũa)
- Thực hiện các hoạt động ăn, ngủ vệ sinh theo chế độ
sinh hoạt 1 ngày.
- Luyện tập đi vệ sinh đúng nơi qui định;
- Luyện tập một số kỹ năng tự phục vụ: Tự chùi mũi;
Tự cầm cốc uống nước; Tự xúc cơm ăn; Vứt rác vào
thùng rác; Ăn cháo, cơm với các loại thức ăn khác



khác nhau
1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa
x x x
1.3. Đi vệ sinh đúng nơi quy định
2.Thực hiện một số việc tự phục
vụ, giữ gìn sức khoẻ
2.1. Làm được một số việc với sự
giúp đỡ của Người lớn: (Lấy nước x x x
uống, đi vệ sinh)
2.2. Chấp nhận: Đội mũ khi ra
nắng, đi giầy dép, mặc quần áo ấm
khi trời lạnh
3. Nhận biết và tránh một số
nguy cơ khơng an tồn
3.1. Biết tránh một số vật dụng,
nơi nguy hiểm (Bếp đang đun,
x x x
phích nước nóng, xơ nước, giếng)
khi được nhắc nhở
3.2. Biết tránh một số hành động
nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi
x x x
nghịch các vật sắc nhọn…) khi
được nhắc nhở
- Trẻ có cân nặng và chiều cao
đạt yêu cầu của độ tuổi (CS1,2)
x x x
- 5% trẻ có chiều cáo vượt trội

hơn theo yêu cầu phát triển của
độ tuổi
LĨNH PHỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

x
x

x x
x x

nhau theo đúng độ tuổi; Tự cất balơ, áo khốc đúng
ngăn của mình; Tự đi giầy dép
x

x x

x

x x

x

x

x

x

x x


x

x

x

x

x x

x

x

x

5

* Thực hiện theo u cầu:
- Khơng ra khỏi lớp một mình; Khơng đi theo người
lạ; Không cho vật nhỏ vào tai, mũi; Không nghịch vật
sắc nhọn
- Xem tranh ảnh, chỉ vào những đồ vật, nơi nguy
hiểm

- Tăng cường vận động ở mọi lúc mợi nơi
-Thực hiện cân đo trẻ theo định kỳ trong năm học.


1. Khám phá thế giới xung

quanh bằng các giác quan:
1.1. Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi,
nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật
của đối tượng
2. Thể hiện sự hiểu biết về các
sự vật, hiện tượng gần gũi
2.1. Chơi bắt chước một số hành
động quen thuộc của những người
gần gũi. Sử dụng được một số đị
dùng, đồ chơi quen thuộc.
2.2. Nói đựợc tên của bản thân và
những người gần gũi khi được hỏi
Nói đựợc tên và chức năng của 1
số bộ phận cơ thể khi được hỏi
3. Nói đựợc tên và một vài đặc
điểm nổi bật của các đồ vật, hoa
quả, con vật quen thuộc
Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ
chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu
cầu
Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ
chơi có kích thước to/ nhỏ theo
u cầu
- Bước đầu biết định hướng
không gian: Trên -dưới

x

x


x

x

x

x

x x

x

x

x

x
x

x

x

x

x
x

x x


x

x

x x

x

x

x

x

6

x

* Nhận biết tập nói : Tên, giới tính (bé trai – bé gái) ;
Tên, chức năng của một vài bộ phận của cơ thể: mái
tóc, đơi mắt, khn mặt, tai mũi, đôi bàn tay, đôi bàn
chân (tên gọi chức năng); Những việc có thể làm
được ; Cảm xúc của bản thân: Vui, buồn
- Trò chuyện về các bộ phận cơ thể khi trẻ ăn, uống,
xem băng hình, tơ màu tập thể dục, chơi mơ phỏng….
- Cơ kết hợp trị chuyện khi thực hiện các hành động
chăm sóc trẻ.
- Nhận biết: Khuôn mặt đáng yêu (mắt, mũi, miệng);
Đôi bàn tay xinh xắn; Những việc bé có thể làm
được; Khn mặt của bé

- TC: Chỉ nhanh, nói đúng, “Soi gương”; “Trốn tìm”;
“Khn mặt bé”; Mắt mũi mồm của bé đâu; Nấu cho
bé ăn; Tắm cho bé
- Dán các giác quan còn thiếu trên khuôn mặt
- Chơi đồ chơi trung thu, Bập bênh- cầu trượt; Trò
chơi cát- nước; chơi đồ chơi trong lớp
- TC: Nấu cho bé ăn, Tắm cho bé, In màu hình đồ
chơi; Cất đồ chơi; Đồ chơi ở đâu?; chiếc túi kì diệu;
Nghe và đốn tên đồ chơi; Cầu thủ tí hon
* Nhận biết trang phục bạn trai – bạn gái ; Trang phục
mùa đông – mùa hè ; Trang phục bé yêu thích ; Sử
dụng trang phục đúng cách: Đi dép, đội mũ, đeo ba
lô ; Cảm nhận chất liệu của trang phục : dầy- mỏng ;
Nơi để quần áo
- TC: Bạn nào đây nhỉ?; Bỏ vào lấy ra; Ghép hình;
Trang trí áo dài tặng cơ giáo; Trốn tìm; Lộn cầu vồng


LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ
1.Nghe, hiểu lời nói
1.1. Thực hiện đựợc nhiệm vụ từ 2 x x x

- Nhận biết đồ dùng trong gia đình; An tồn trong gia
đình: tránh ổ điện, bếp.
- Nhận biết: Hình trịn- hình vng
- Chơi màu nước : Tô màu một số đồ dùng trong gia
đình của bé.
- TC: Chơi với đồ chơi nấu ăn và gọi tên một số đồ
dùng nấu ăn; Chọn ảnh gia đình bé; Ghép hình; Bỏ
vào lấy ra

- TC : Gieo hạt, Dán hình lá cây; Tơ màu các loại
rau.
- Chơi: Cắm hoa; Dán hình các loại quả.
- Bé dán bưu thiếp tặng người thân
* Nhận biết Màu xanh – màu đỏ; Màu vàng; Những
x

x x

x

x
7

x

Thơ:
- Bạn mới; Trăng sáng; u mẹ; Đơi mắt; Năm ngón


đến 3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất
đồ chơi lên giấ rồi đi rửa tay!”
1.2. Trả lời các câu hỏi: Ai đây?,
cái gì đây?, làm gì? Thế nào?. Ví
dụ: “Con Gà gáy thế nào?”
1.3. Hiểu nội dung chuyện ngắn
đơn giản: trả lời được các câu hỏi
về tên truyện, tên, hành động của
các nhân vật .
2.Nghe nhắc lại các âm, các

tiếng và các câu
2.1. Phát âm rõ tiếng
2.2. Đọc được bài thơ ca dao,
đồng dao với sự giúp đỡ của cô
giáo
3. Sử dụng ngơn ngữ để giao
tiếp
3.1. Nói được câu đơn, câu 5-7
tiếng, có các từ thơng dụng chỉ sự
vật, hoạt động, đặc điểm quen
thuộc
3.2. Sử dụng lời nói với các mục
đích khác nhau:
+ Chào hỏi, trị chuyện
+ Bày tỏ nhu cầu của bản thân
+ Hỏi về các vấn đề quan tâm
như: “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”

x

x

x

x

x x

x


x

x

x

x

x

x

x x

x

x

x

x

x

x

x

x x


x

x

x

x

x

x

x

x x

x

x

x

x

x

x

x


x x

x

x

x

8

tay ngoan; Đi dép; Cô giáo; Con Rùa; Gà Gáy; Quả
dứa; Quả chuối; Quả thị; Quất; Củ cà rốt; Hoa nở;
Cầu vồng; Con voi; Con cá vàng.; Con tàu; Hoa
nở; Con Cua, Mẹ và cô, Cô dạy, Con Cua, Của
chung; Bàn tay cô giáo ; Mẹ và con; Cây bắp cải ;
Miệng xinh; Bé ơi; Mưa rơi; Dỗ bé; Mẹ ốm; Lấy tăm
cho bà; Giờ ăn; Bạn của bé; Đến lớp; Giờ ngủ; Giờ
chơi; Chào; Quần áo sạch sẽ; Đi nắng; Xe đạp; Máy
bay; Thuyền trên sông; Hoa kết trái; Chuối tiêu; Tết
đang vào nhà; Xe chữa cháy, Con tàu, xe đạp, Máy
bay; Em tập lái ô tô; Chuồn chuồn, Chim én, Mèo
con; Mưa xuân, Cây đào, Hoa bướm; Bóng mây, Trưa
hè; Hoa bướm, Hoa mơ,quất, Dừa, Dứa; Cây,
Đường và chân, Đèn đỏ, đèn xanh, bé và mẹ, Tiếng
còi tàu, con rắn thép, ô tô buýt; Bàn tay sạch, Chổi
ngoan, Hoa nở, Cây dây leo; Nước, gió và sương;
Nước, nước; Tiếng còi tàu; Mùa xuân;
Truyện :
- Chiếc đu màu đỏ, Thỏ con không vâng lời; Thỏ
ngoan; Sẻ con; Cá và chim ; Gà mái hoa mơ; Cây

táo; Quả thị; Chuyến du lịch của chú gà trống choai;
Gấu con đi xe đạp; Đèn xanh, Đèn đỏ; Cháu chào ông
ạ; Đôi bạn nhỏ; Cóc gọi trời mưa; Cây táo, Giọt nước
tí xíu, Quả trứng; Quả táo; Củ cải trắng; Đơi bạn tốt,
Gà trống và vịt, Vì sao gà chẳng biết bơi; Chuột gà
trống và mèo.
- Vì sao bìm bìm leo trên cây; Chú đỗ con.


3.3. Nói to đủ nghe, lễ phép

Đồng dao, Ca dao:
- Nu na nu nống, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ;
Lúa ngô là cô đậu lành: Chú cuội; Nhớ ơn; Đi thong
thả; Em tôi buồn ngủ buồn nghê; Cái bống là cái bống
bang; cái bống đi chợ đường xa; Kéo cưa lừa xẻ;
Rềnh rềnh ràng ràng; Tay đẹp; Mười ngón tay; Con
rùa; Con gà cục tác “Lá chanh”; Tu hú là chú bồ các;
Ếch ở dưới ao; Gà lên chuồng; Con chim hay hót;
Con vịt, Con vac;
- Chi chi chành chành, lộn cầu vồng, đi cầu đi
quán,Thả đỉa ba ba, tập tầm vơng, Ơng sảo ơng sao,
con cơng nó múa, Tay đẹp, cái bống là cái bống
bang,Nghé ọ nghé ơi,Con vỏi con voi, con mèo mà
trèo cây cao, Con gà cục tác cục te, bà còng đi chợ
trời mưa.
- Nhà tơi có một cây cau, Nắng, con ba ba, Con bị
ngủ gốc cây đa, con chim hay hót.
- Nghe, đốn tên – bắt chước tiếng kêu một số con
vật

- Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số
Phương tiện giao thông, Nghe và thực hiện một số
yêu cầu của cô giáo: VD: Cất đồ chơi sau chơi, bê
ghế, vứt rác vào thùng rác…
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép với người lớn:
Chào hỏi, vâng, dạ, cảm ơn, xin lỗi,...
Làm quen với sách:
- Xem: Ảnh của trẻ ; Ảnh các hoạt động của trẻ và
các bạn trong lớp ; Tranh ảnh về các giác quan trên

9


khuôn mặt, các bộ phận trên cơ thể ; Xem tranh,
truyện về các con vật, hoa quả, gia đình, các hoạt
động trong lớp, các phương tiện giao thông; Xem
sách về đồ dùng và trang phục yêu thích của bé, tập
lật mở các trang sách đúng cách.
* Hoạt động khác:
- Tập thói quen chào hỏi lễ phép
- Trị chuyện với trẻ để tạo cho trẻ tâm thế vui vẻ,
muốn nói chuyện và bày tỏ nhu cầu của mình với cơ
và chơi cùng bạn
- Trò chuyện với trẻ về đồ chơi phát ra tiếng kêu,
- Trò chuyện với trẻ bằng một số bức ảnh chụp trẻ
chơi ở lớp, bức ảnh cá nhân trẻ.
- Trị chuyện với trẻ về đơi mắt, cách giữ vệ sinh cho
đơi mắt; Tạo tình huống để trẻ nói lên nhu cầu của
bản thân
- Quan sát thời tiết.

- Xem clip về ngày khai giảng, clip về tết trung thu.
- Xem tranh ảnh và gọi tên các bạn, những người thân
trong gia đình “ các nhân vật, sự vật gần gũi trong
tranh”.
- Chơi các trò chơi: soi gương, bế em, trị chuyện với
búp bê, chiếc túi kỳ diệu, cái gì biến mất, trị chuyện
về những điều bé thích.
- Chơi trị chơi vận động: trời nắng, trời mưa, ô tô và
chim sẻ, dung dăng dung dẻ,bóng trịn to, ai nhanh
nhất bắt chiếc con vật, nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ,
thả thuyền, tìm đúng màu, tập làm bác lái xe, lên dốc

10


Có khả năng cảm nhận vần điệu,
nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu
lời nói
Hồn nhiên trong giao tiếp

x

x

x

x

x x


x

x

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỢI VÀ THẨM MỸ
1. Thể hiện ý thức về bản thân1.
Biểu lộ sự nhận thức về bản
thân
1.1. Nói được một vài thơng tin về
x x x
mình (tên, tuổi)
1.2. Thể hiện điều mình thích và
x x
x x x x
khơng thích
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc
với con người và sự vật gần gũi
2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với
x x
x x x
người khác bằng cử chỉ, lời nói
2.2. Nhận biết đựợc trạng thái cảm
x x x x
xúc vui, buồn, sợ hãi.
Biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi
x x
qua nét mặt, cử chỉ.
Biểu lộ sự thân thiện với một số
x x x


11

x

xuống dốc, lái ơ tơ, máy bay, đồn tàu nhỏ xíu, nhảy
lị cị, gieo hạt, cỏ thấp cây cao, tập tầm vơng, cáo và
thỏ, cho tôi đi làm mưa với, mưa to mưa nhỏ, thả
thuyền, vật chìm vật nổi, gà trong vườn rau, tạo dáng
con vịt con gà.
- Tập thể hiện biểu cảm thơng qua các hoạt động đọc
thơ, chơi trị chơi thao tác mơ phỏng như: bế em,
chăm sóc em bé, mẹ con...
- Tham gia hoạt động lễ hội;
*Tình cảm:
- Nhận biết tên, giới tính của mình
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn u thích
của mình.
- NB tên gọi 1 số đặc điểm của các con vật quen
thuộc
- Giao tiếp với người xung quanh ; Gần gũi, mạnh
dạn giao tiếp với cô và các bạn ; Nhận biết và thể hiện
một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, giận dữ ; Nhận
biết một số hành động như : chào hỏi lễ phép, ôm hôn
những người thân trong gia đình ; Tham gia vào các
hoạt động chơi tập cùng cơ và bạn; Biết thể hiện tình
cảm của mình với những người xung quanh ; Biểu lộ
tình cảm thích các lồi hoa đẹp, thích ăn các loại rau
quả ; Biểu lộ tình cảm cảm của mình với những người
thân trong gia đình và cơ giáo



con vật quen thuộc/ gần gũi: Bắt
chiếc tiếng kêu gọi
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn
giản
3.1. Thực hiện một số yêu cầu của
người lớn
3.2. Biết biết chào, tạm biệt, cảm
ơn, vâng ạ
3.3. Biết thể hiện một số hành vi
xã hội đơn giản qua trò chơi giả
bộ (trò chơi bế em, khuyấy bột
cho em bé, nghe điện thoại…)
3.4. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.

x

x

x

x

x x

x

x

x


x

x

x

x

x x

x

x

x

x

x

x

x

x x

x

x


x

x

x

x

x

x x

x

x

x

12

- Thể hiện sự quan tâm, yêu quý các con vật nuôi qua
các hoạt động, hành động; Bắt chước tiếng kêu, dáng
đi và hành động của các con vật.
- Chơi các tṛò chơi vận động cơ thể về các loại PTGT
* Kỹ năng xã hội:
- Thực hiện một số hành vi văn hóa trong giao tiếp :
Chào, cảm ơn, vâng dạ, chơi cạnh bạn, không tranh
giành đồ chơi, không cấu, cắn bạn.
- Thực hiện một số qui định của lớp không ra khỏi lớp

một mình : vứt rác đúng nơi qui định, cất đồ chơi sau
chơi
- Tập nói đủ nghe, khơng hét to. Lễ phép - Nói câu có
từ « dạ vâng ạ »
- Thực hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò
chơi giả bộ (nấu ăn, bế em… Thực hiện một số thao
tác: gấp quần áo, cài khuy áo…)
- Tập chăm sóc cây : tưới nước cho cây, khơng bẻ
cành lá, ngắt hoa
- Thực hiện một số luật lệ GT cơ bản( Đèn đỏ dừng
lại , đèn xanh được đi , còn bé khi ra đường phải đi
cùng người lớn. )
- Thực hiện được 1 số hành vi tốt trong sinh hoạt
hàng ngày (xếp hàng chờ đến lượt, cất dọn đồ chơi
đúng nơi quy định khi chơi xong
*Hoạt động khác:
- Xếp nhà, xếp bàn ghế, khối gỗ to nhỏ; Chơi với đồ
chơi ô tô, đồ xây dựng, lắp ghép, chơi cùng đồ chơi
búp bê; Xây chuồng trại chăn nuôi, xâu vòng, lồng


hộp trịn vng, cho trẻ tơ màu quả bóng; Xếp bày đĩa
quả hoặc bánh kẹo ngày tết, tô quả mùa xn, tơ màu
áo xanh áo đỏ áo vàng.
- Xâu vịng màu đỏ xanh tặng bạn, xếp nhà tặng ông
bà, cô giáo; Tơ màu các con vật sống trong gia đình,
tơ màu hoa màu đỏ màu vàng; Xâu hạt, xếp nhà của
- Bước đầu có khả năng chơi và
x
giao tiếp trong nhóm

- Bước đầu có một số phẩm chất
cá nhân và kỹ năng sống: mạnh
x
dạn, thân thiện, hòa đồng
4. Thể hiện cảm xúc thông qua
hát, vận động theo nhạc, tô màu,
vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh.

4.1. Biết hát và vận động đơn giản
theo một vài bài hát, bản nhạc
x

x

x

x

x x

x

x

x

x

x


x

x x

x

x

x

x

x

x

x x

x

13

x

x

- Tham gia các hoạt động trong chế độ sinh hoạt một
ngày
- Tập chơi, hoạt động phối hợp theo nhóm
- Tạo tình huống để trẻ giao tiếp

* Hát -Vận động:
- Cháu đi mẫu giáo, Rước đèn, Em búp bê,Nu na nu
nống; Vui đến trường; Quả bóng , Bóng trịn, Búp bê,
Đôi dép,
Con gà trống, Phi ngựa, Cá vàng bơi, 1 hai đi 1 hai,
Màu hoa, Em tập lái ô tô, Sau mưa, Tàu hỏa, Em đi
chơi thuyền, Cháu yêu bà; Ông cháu; Quà 8/3; Bé và
hoa;
Cả nhà thương nhau, Em yêu cây xanh, Màu hoa,
Quả, Cây bắp cải, Em biết vâng lời mẹ, Cả nhà


quen thuộc

4.2. Thích tơ màu, vẽ, nặn, xé,
xếp hình, xem tranh(cầm bút di
màu, vẽ nguệch ngoac)

x

x

x

x

x x

x


14

x

x

thương nhau, Vui đến trường, Cô và mẹ, Mời bạn ăn,
Nắng sớm, Mùa hè đến, Cho tôi đi làm mưa với, 1
con vịt, Hươu voi dê; Phi ngựa; Tôm cá cua thi tài,
Làm chú bộ đội, Sắp đến tết rồi, Mùa xuân đến rồi;
Tập tầm vông; Các loại quả, Chiếc khăn tay, Đi học
về, Ánh trăng hịa bình, Cùng múa hát mừng xn, Bé
và hoa; Em búp bê; Con chim hót trên cành cây; Lời
chào buổi sáng; Con chim non; Đôi dép; Biết vâng
lời mẹ; Con gà trống; Quả bóng ; Bóng trịn to, Lái ơ
tơ ; Đồn tàu nhỏ xíu ; Hoa bé ngoan ; Bàn tay cô
giáo ;
+Nghe hát:
- Anh phi công ơi, Hoa bé ngoan; Các loại quả; Ru
em.


15



×