Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tài liệu KỸ THUẬT TIỆN CNC với MTS TopTURN.LẬP TRÌNH TIỆN CNC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.98 KB, 34 trang )

Modul III Tr. 2
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
Bảng hệ thống các chu trình gia công
G31 Chu trình tiện ren
G36 Chu trình tiện chép hình theo biên dạng gia công
G57 Lệnh đònh nghóa lượng dư gia công thực hiện kèm theo chu trình gia công
G75 Chu trình tiện phân lớp vai vuông
G76 Chu trình tiện phân bậc vai vuông
G78 Chu trình tiện rãnh thoát dao theo DIN 509 kiểu E, F và Din 76
G79 Chu trình tiện rãnh có vạt mép và bo cung
G80 Lệnh gọi thực hiện chu trình gia công gần nhất trước đó
G81 Chu trình tiện biên dạng bất kỳ theo phương pháp phân lớp
G82 Chu trình tiện biên dạng bất kỳ theo phương pháp phân bậc
G83 Chu trình tiện chép hình theo biên dạng gia công
G84 Chu trình khoan sâu
G85 Chu trình tiện rãnh thoát dao DIN 509 kiểu E, F và Din 76
G86 Chu trình tiện rãnh vuông
G87 Chu trình tiện rãnh có biên dạng bất kỳ
G88 Chu trình vạt cạnh, bo cung
G89 Chu trình tiện phân lớp và phân bậc có biên dạng hình Cone

1- Bảng hệ thống các chu trình gia công Tiện thường dùng
Modul III Tr. 3
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001


N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2- Lệnh đònh nghóa lượng dư gia công tinh G57
Chức năng:
Với lệnh G57 người ta dùng để đònh nghóa lượng dư cho bước gia công tinh
thực hiện trong chu trình tiện thô. Lệnh G57 được lập trình trước chu trình tiện thô.
Trước khi thực hiện chu trình tiện thô, lệnh G57 thực hiện việc dòch chuyển đường
biên dạng được đònh nghóa trong chu trình tiện thô đi một lượng bằng X và Z hoặc
B
Cú pháp:
G57 X Z B
Trong đó:
X : Lượng dư theo phương X, gía trò tính theo đường kính.
Z : Lượng dư theo phương Z - Có 2 khả năng sau
- Nếu Z mang dấu ( - ): Biên dạng gia công được dòch chuyển theo
chiều Z âm.
- Nếu Z mang dấu ( + ): Biên dạng gia công được dòch chuyển theo
chiều Z dương.
B : Lượng dư đều cho 2 phương X và Z
Hình 1: G57 - Lệnh đònh nghóa lượng dư gia công tinh
Z
X
B
Modul III Tr. 4
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001

KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
3- Chu trình tiện phân lớp - song song với đường tâm G75
Chức năng:
G75 là chu trình tiện phân lớp cho các đoạn trục có vai vuông, áb dụng được
cho cả tiện ngoài và tiện lỗ.
Cú pháp:
G75 X Z I K S D H W R V L
Trong đó:
- X , Z : Tọa độ điểm cuối của vai trục
- I : Lượng dư để gia công tinh theo phương X, tính theo bán kính.
- K : Lượng dư để gia công tinh theo phương Z.
- S : Số nhát cắt.
- D : Chiều sâu cắt của mỗi nhát cắt.
- H : Chiều dài đoạn trục cần tiện đến chức năng bẻ phoi.
- W : Đoạn lùi dao để bẻ phoi.
* Có thể không cần lập trình H và W.
* Nếu dùng H thì phải dùng W.
- R : Lượng lũy giảm chiều sâu của mỗi nhát cắt.
- V : Chiều sâu cắt tối thiểu.
* Có thể không cần lập trình R và V.
- L : Lượng gia tăng D cho nhát cắt sau cùng- tính theo phần trăm của D.
* Có thể không cần lập trình L.
Hình 2: G75 - Chu trình tiện phân lớp - song song với đường tâm
W
H
Þ X
Z

I
D
K
G01
G00
Modul III Tr. 5
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
Ví dụ:
R=0.5
V=2.5
X
Z
3.5 mm
3 mm
2.5 mm
2.5 mm
2.5 mm
2.5 mm
4 mm
Lượng dư
còn lại
D
Hình 3: Lượng lũy giảm chiều sâu cắt R và chiều sâu cắt tối thiểu V trong G75
Ví dụ:

D= 4mm
L= 50
Chiều sâu cắt tối
đa cho lớp cắt
sau cùng là
D+(D x L)= 6mm
Hình 4: Lượng gia tăng L cho nhát cắt sau cùng- tính theo phần trăm của D trong G75
Lớp cắt
sau cùng
D
4 mm
4
1.5
X
Z
Modul III Tr. 6
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
4- Chu trình tiện phân bậc - vuông góc với đường tâm G76
Chức năng:
G76 là chu trình tiện phân bậc cho các đoạn trục có vai vuông, áb dụng được
cho cả tiện ngoài và tiện lỗ.
Cú pháp:
G76 X Z I K S D H W R V L
Trong đó:

- X , Z : Tọa độ điểm cuối của vai trục
- I : Lượng dư để gia công tinh theo phương X, tính theo bán kính.
- K : Lượng dư để gia công tinh theo phương Z.
- S : Số nhát cắt.
- D : Chiều sâu cắt của mỗi nhát cắt.
- H : Chiều dài đoạn trục cần tiện đến chức năng bẻ phoi.
- W : Đoạn lùi dao để bẻ phoi.
* Có thể không cần lập trình H và W.
* Nếu dùng H thì phải dùng W.
- R : Lượng lũy giảm chiều sâu của mỗi nhát cắt.
- V : Chiều sâu cắt tối thiểu.
* Có thể không cần lập trình R và V.
- L : Lượng gia tăng D cho nhát cắt sau cùng- tính theo phần trăm của D.
* Có thể không cần lập trình L.
Hình 5: G76 - Chu trình tiện phân bậc - vuông góc với đường tâm
G01
G00
H
D
K
W
ÞX
Z
I
Modul III Tr. 7
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN

Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
X
Z
6 mm
5 mm
4 mm
3 mm
3 mm
Ví dụ:
D= 6
R= 1
V= 3
Hình 6: Lượng lũy giảm chiều sâu cắt R và chiều sâu cắt tối thiểu V trong G76
Ví dụ:
D= 4mm
L= 50
Chiều sâu cắt tối
đa cho lớp cắt
sau cùng là
D+(D x L)= 6mm
Hình 7: Lượng gia tăng L cho nhát cắt sau cùng-
tính theo phần trăm của D trong G76
Lớp cắt
sau cùng
D = 4 mm
4
1.5
X
Z

Modul III Tr. 8
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
5- Chu trình tiện rãnh thoát - G78 và G85 theo DIN 509 và DIN 76
a) Chu trình tiện rãnh thoát kiểu E theo DIN 509
Cú Pháp:
G78 X Z D L O
Trong đó:
- X , Z : Tọa độ của điểm góc giữa mặt trụ và vai trục.
- D : Lượng dư để lại cho nguyên công mài sau nhiệt luyện.
- L : Tham số theo DIN gồm
* L01: Rãnh thoát theo DIN 509 kiểu E
* L02: Rãnh thoát theo DIN 509 kiểu F
- O : Một số kích thước của rãnh thoát như chiều sâu, dài và bán kính.
Bảng các tham số O cho các kích thước của rãnh thoát
X / Z
f
r
r
t1
15
0
Chương trình ví dụ:
N G78 X40 Z-40 L01 O306
Hình 8: Rãnh thoát kiểu E theo DIN 509

t1 r f t2
O101 0.1 0.1 0.5 0.1
O102 0.1 0.2 1.0 0.1
O204 0.2 0.4 2.0 0.1
O206 0.2 0.6 2.0 0.1
O210 0.2 1.0 2.5 0.1
O306 0.3 0.6 2.5 0.2
O316 0.3 1.6 4.0 0.2
O410 0.4 1.0 4.0 0.3
O425 0.4 2.5 5.0 0.3
O540 0.5 4.0 7.0 0.3
Modul III Tr. 9
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
b) Chu trình tiện rãnh thoát kiểu F theo DIN 509
X / Z
r
t1
15
0
t2
r
Chương trình ví dụ:
N G78 X40 Z-40 L02 O306 D0.2
8

0
D
f
Hình 10: Rãnh thoát kiểu F theo DIN 509 với tham số D
đònh nghóa lượng dư cho nguyên công mài sau nhiệt luyện

X / Z
f
r
t1
15
0
t2
r
Chương trình ví dụ:
N G78 X40 Z-40 L02 O306
Hình 9: Rãnh thoát kiểu F theo DIN 509
Modul III Tr. 10
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
c) Điều kiện vào dao khi tiện rãnh thoát theo DIN 509
4
5
°
Hình 11: Góc vào dao khi tiện rãnh thoát theo DIN 509

≥180°
Hình 12: Đường vào dao và góc hợp thành
khi tiện rãnh thoát theo DIN 509
Modul III Tr. 11
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
d) Chu trình tiện rãnh thoát dao khi tiện ren theo DIN 76
Chu trình G78 theo DIN 76 dùng để lập trình gia công rãnh thoát dao khi tiện ren
Cú pháp:
G78 X Z I K
Trong đó:
- X , Z : Tọa độ của điểm góc giữa mặt trụ và vai trục.
- I : Chiều cao thực của ren ( I = 0.65 x bước ren )
- K : Chiều dài của rãnh thoát dao ( K
min
= 2.34 x I )
- Và r = từ (0.6

÷ 1)I
X / Z
K
30
0
I
r

Hình 13: Rãnh thoát dao khi tiện ren theo DIN 76
Chương trình ví dụ:
N G78 X40 Z-40 I2 K8
Chú ý :
Cú pháp và công dụng của chu trình G85 giống như của chu trình G78.
Modul III Tr. 12
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
6- Chu trình tiện rãnh có vạt mép và bo cung G79
Cú pháp:
G79 X Z A/H R/W I K D J O Q
Trong đó:
- X , Z : Tọa độ góc trái của rãnh khi D>O.
Tọa độ góc phải của rãnh khi D<O.
- A : Chiều dài cạnh vạt khi vạt cạnh mép trên của rãnh.
- H : Bán kính khi bo cung mép trên của rãnh.
- R : Chiều dài cạnh vạt khi vạt cạnh góc dưới của rãnh.
- W : Bán kính của cung khi tiện cung góc dưới của rãnh.
- I : Lượng dư phôi để vạt cạnh hoặc bo cung theo phương X.
- K : Lượng dư phôi để vạt cạnh hoặc bo cung theo phương Z.
- D : Bề rộng rãnh -
* D : Nhập gía trò dương (+) khi góc chuẩn của rãnh nằm bên phải.
* D : Nhập gía trò âm (-) khi góc chuẩn của rãnh nằm bên trái.
- J : Khoảng cách an toàn của dao so với đường kính
- O : Góc khi cạnh của rãnh nghiêng tương ứng với góc chuẩn

- Q : Góc đối diện với góc O
- Gía trò của O và Q cho phép trong khoảng từ 0
0
÷ 45
0
.
D
A
K
J
W
X, Z
I
Chương trình ví dụ:
N G00 X42 Z-7
N G79 X34 Z-20 A1 W1 I3 K1.5 D7 J2
Hình 14: Chu trình tiện rãnh G79 với vạt mép trên và bo cung dưới -
vai thẳng
Modul III Tr. 13
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
Hình 15: Chu trình tiện rãnh G79 với bo cung mép trên và vạt góc đáy rãnh
vai nghiêng 13
0
D

R
K
J
H
X, Z
I
O
Q
Chương trình ví dụ:
N G00 X42 Z-7
N G79 X34 Z-20 H1 R1 I3 K1 D7 J2
O13 Q13
Hình 16: Chu trình tiện rãnh G79 với vạt mép trên và vạt góc đáy rãnh -
vai thẳng
R
K
X, Z
I
A
Lượng dư K và I lập trình qúa nhỏ cho
nên phần vạt góc ở đáy rãnh bò lỗi
Modul III Tr. 14
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
Đoạn chương trình ví dụ

N0115 T0707 M6
N0120 G96 S350 M04
N0125 G95 F000.400
N0130 G92 S4000
N0135 X+020.000 Z+002.000 G00
N0140 G57 X-000.600 Z+000.100
N0145 (WINDOW X-10 Z-70 X40 Z20
N0150 G81 X+047.000 Z+001.000 I+003.100 - ( Đònh nghóa chu trình tiện phân bậc )
N0155 G41
N0160 G01 Z+000.000 M08
N0165 X+045.013
N0170 X+044.013 Z-000.500
N0175 Z-032.061
N0180 X+036.000 Z-056.000
N0185 Z-061.000
N0190 G03 X+026.000 Z-066.000 I-005.000 K+000.000
N0195 G01 X+021.000
N0200 X+019.000 Z-067.000
N0205 G40
N0210 G80 ( Lệnh gọi thực hiện chu trình G81 )
N0215 (WINDOW X-110 Z-120 X170 Z100
N0220 G00 X+150.000 Z+050.000 M09
Các dòng lệnh mô tả
biên dạng gia công
mà chu trình G81
sẽ thực hiện
7- Lệnh thực hiện chu trình tiện G80
Lệnh G80 dùng để gọi thực hiện các chu trình tiện phân lớp và phân bậc. Vò
trí của lệnh G80 trong chương trình NC được minh họa ở ví dụ dưới đây:


Modul III Tr. 15
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
8- Chu trình tiện phân lớp cho biên dạng bất kỳ G81
Chu trình tiện phân lớp G81 dùng để tiện thô một biên dạng bất kỳ trong hoăïc
ngoài với các đường chuyển dao song song với trục Z và lớp cắt sau cùng song
song với biên dạng gia công.
Cú pháp:
G81 [ X Z ] I [R V ][H W ][L ][E ][A ][O ] [Q ]
Trong đó:
- X , Z : Tọa độ điểm đầu của biên dạng gia công kéo dài.
- I : Chiều sâu cắt.
- R : Lượng lũy giảm chiều sâu cắt I. ( Tối ưu hóa sơ đồ cắt )
- V : Chiều sâu cắt tối thiểu. ( Tối ưu hóa sơ đồ cắt )
- H : Vò trí bẻ phoi theo phương Z
- W : Khoảng chạy lùi của dao theo phương Z để bẻ phoi.
- L : Phần trăm theo I - Đây là gía trò được phép cộng vào I để I là I max.
( Tối ưu hóa sơ đồ cắt )
- E : Góc tiến phụ ϕ
1
của dao tiện.
- A : Góc tiến chính ϕ

của dao tiện.
- O1: Hủy bỏ chức năng của các tham số Tối ưu hóa sơ đồ cắt .

- Q1: Hủy việc thực hiện lớp cắt sau cùng song song với biên dạng gia công.
Modul III Tr. 16
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
ÞX
1
2
3
W
H
Z
a) Sơ đồ cắt của chu trình phân lớp G81
Điểm bắt đầu thực hiện chu trình.
Điểm bắt đầu của đường gia công kéo dài.
Các điểm mô tả biên dạng gia công.
1
3
2
Chương trình ví dụ
N05 G0 X50 Z5
N10 G81 X18 Z3 I7
N16 G42




N80 G40
N85 G80

Hình 17: Chu trình tiện ngoài theo phương pháp phân lớp
cho biên dạng bất kỳ G81
Đoạn chương trình
mô tả biên dạng gia công
ÞX
1
2
3
W
H
Z
Điểm bắt đầu thực hiện chu trình.
Điểm bắt đầu của đường gia công kéo dài.
Các điểm mô tả biên dạng gia công.
1
3
2
Chương trình ví dụ
N05 G0 X8 Z6
N10 G81 X76 Z4 I7
N16 G41



N80 G40
N85 G80


Hình 18: Chu trình tiện lỗ theo phương pháp phân lớp
cho biên dạng bất kỳ G81
Đoạn chương trình
mô tả biên dạng gia công
b) Sơ đồ cắt khi tiện lỗ của chu trình phân lớp G81
Modul III Tr. 17
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
H
W
H : Chiều dài của lớp cắt đến vò trí bẻ phoi
W : Khoảng lùi dao để bẻ phoi
Hình 19: Chu trình tiện phân lớp G81 với cơ chế bẻ phoi H và W
c) Chu trình tiện phân lớp G81
với cơ chế bẻ phoi H và W
e) Sự phân chia lớp cắt I với
phương pháp tối ưu
Hình 21: Sự phân chia lớp cắt I với phương pháp tối ưu
5 mm - Lớp cắt thứ 1
4 mm - Lớp cắt thứ 2
4 mm - Lớp cắt thứ 3
5 mm - Lớp cắt thứ 5
4 mm - Lớp cắt thứ 4
1
1

1 Mức độ tối ưu hóa của lớp cắt
Chiều sâu lớp cắt I = 4 mm
Lượng tối ưu hóa L = 25%I
I 4 mm - Lớp cắt thứ 1
4 mm - Lớp cắt thứ 2
4 mm - Lớp cắt thứ 3
4 mm - Lớp cắt thứ 4
2 mm - Lớp cắt thứ 5
Hình 20: Sự phân chia lớp cắt I không dùng phương pháp tối ưu
d) Sự phân chia lớp cắt I
không dùng
phương pháp tối ưu
Modul III Tr. 18
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
9 - Điều kiện của góc tiến chính ϕ và góc tiến phụ ϕ
1
khi thực hiện chu trình tiện phân lớp G81
a) Đối với góc tiến phụ ϕ
1

( Quy ước khi lập trình là E )
ϕϕ
ϕϕ
ϕ

11
11
1
= 32
0
25
0
- Khi tiện ngoài:
Góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11
11
1
> Góc sấn
của biên dạng gia công
Hình 22: Điều kiện của góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
1 1
1 1
1
khi tiện ngoài
Phương chạy dao
a1) Khi tiện ngoài:
ϕϕ
ϕϕ
ϕ

11
11
1
= 32
0
45
0
1
3
2
4
Biên dạng gia công
Đường biên dạng mới
Vùng lỗi biên dạng
1
3
2
4
Phương chạy dao
Hình 23: Lỗi do góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
1 1
1 1
1
< góc sấn
Modul III Tr. 19
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001

N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11
11
1
= 32
0
25
0
Phương chạy dao
- Khi tiện lỗ :
Góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11
11
1
> Góc sấn
của biên dạng gia công
Hình 24: Điều kiện của góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ

1 1
1 1
1
khi tiện lỗ
a2) Khi tiện lỗ :
Phương chạy dao
1
3
2
4
Biên dạng gia công
Đường biên dạng mới
Vùng lỗi biên dạng
1
3
2
4
Phương chạy dao
Hình 25: Lỗi do góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
1 1
1 1
1
< góc sấn
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11

11
1
= 32
0
45
0
Modul III Tr. 20
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
b) Đối với góc tiến chính ϕ − ( Quy ước khi lập trình là A )
b1) Khi tiện ngoài:
Phương chạy dao
93
0
ϕϕ
ϕϕ
ϕ = 95
0
Góc tiến chính
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
( A ) phải lớn hơn góc
biên dạng
Hình 26: Điều kiện của góc tiến chính

ϕϕ
ϕϕ
ϕ



khi tiện ngoài
Biên dạng gia công
Đường biên dạng mới
Vùng lỗi biên dạng
1
3
2
4
Phương chạy dao
Hình 27: Lỗi do góc tiến chính
ϕϕ
ϕϕ
ϕ



< góc biên dạng
ϕϕ
ϕϕ
ϕ=95
0
105
0
1

3
2
4
Modul III Tr. 21
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
b2) Khi tiện lỗ :
Biên dạng gia công
Đường biên dạng mới
Vùng lỗi biên dạng
1
3
2
4
Phương chạy dao
Hình 29: Lỗi do góc tiến chính
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
Α Α
Α Α
Α
< góc biên dạng
A=95
0

105
0
1
3
2
4
93
0
A = 95
0
Góc tiến chính
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
A
phải lớn hơn góc biên
dạng
Phương chạy dao
Hình 28: Điều kiện của góc tiến chính
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
ΑΑ
ΑΑ
Α



khi tiện lỗ
Modul III Tr. 22

N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
10- Chu trình tiện phân bậc cho biên dạng bất kỳ G82
Chu trình tiện phân bậc G82 dùng để tiện thô một biên dạng bất kỳ trong
hoăïc ngoài với các đường chuyển dao song song với trục X và lớp cắt sau cùng
song song với biên dạng gia công.
Cú pháp:
G82 [ X Z ] K [R V ][H W ][L ][E ][A ][O ] [Q ]
Trong đó:
- X , Z : Tọa độ điểm đầu của biên dạng gia công kéo dài.
- K : Chiều sâu cắt.
- R : Lượng lũy giảm chiều sâu cắt K. ( Tối ưu hóa sơ đồ cắt )
- V : Chiều sâu cắt tối thiểu. ( Tối ưu hóa sơ đồ cắt )
- H : Vò trí bẻ phoi theo phương Z
- W : Khoảng chạy lùi của dao theo phương Z để bẻ phoi.
- L : Phần trăm theo K - Đây là gía trò được phép cộng vào K để I là K max.
( Tối ưu hóa sơ đồ cắt )
- E : Góc tiến chính ϕ của dao tiện.
- A : Góc tiến phụ ϕ
11
11
1

của dao tiện.
- O1: Hủy bỏ chức năng của các tham số Tối ưu hóa sơ đồ cắt .

- Q1: Hủy việc thực hiện lớp cắt sau cùng song song với biên dạng gia công.
Modul III Tr. 23
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
Điểm bắt đầu thực hiện chu trình.
Điểm bắt đầu của biên dạng gia công.
Các điểm mô tả biên dạng gia công.
1
3
2
Chương trình ví dụ
N05 G0 X50 Z5
N10 G81 X18 Z3 I7
N16 G42



N80 G40
N85 G80

Hình 30: Chu trình tiện ngoài theo phương pháp phân bậc
cho biên dạng bất kỳ G82
Đoạn chương trình
mô tả biên dạng gia công
W

Z
ÞX
K
H
1
2
3
a) Sơ đồ cắt của chu trình phân bậc G82
Điểm bắt đầu thực hiện chu trình.
Điểm bắt đầu của biên dạng gia công.
Các điểm mô tả biên dạng gia công.
1
3
2
Chương trình ví dụ
N05 G0 X8 Z6
N10 G81 X76 Z4 I7
N16 G41



N80 G40
N85 G80

Hình 31: Chu trình tiện lỗ theo phương pháp phân bậc
cho biên dạng bất kỳ G82
Đoạn chương trình
mô tả biên dạng gia công
b) Sơ đồ cắt khi tiện lỗ của chu trình phân bậc G82
W

H
ÞX
Z
K
1
2
3
Modul III Tr. 24
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
H
H : Chiều dài của lớp cắt đến vò trí bẻ phoi.
W : Khoảng lùi dao để bẻ phoi.
Hình 32: Chu trình tiện phân bậc G82 với cơ chế bẻ phoi H và W
c) Chu trình tiện phân bậc G82
với cơ chế bẻ phoi H và W
W
Hình 33: Sự phân chia lớp cắt K không dùng phương pháp tối ưu
d) Sự phân chia lớp cắt K
không dùng phương pháp tối ưu
1
2
K
KK
1

2
Lớp cắt sau cùng.
Biên dạng gia công.
2
mm
4mm4mm 4mm
e) Sự phân chia lớp cắt K với
phương pháp tối ưu
Hình 34: Sự phân chia lớp cắt K với phương pháp tối ưu
1 Mức độ tối ưu hóa của lớp cắt
Chiều sâu lớp cắt K = 4 mm
Lượng tối ưu hóa L = 25%K
K
1
1
4mm 5mm5mm
Modul III Tr. 25
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
a) Góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
1 1
1 1

1
khi tiện ngoài: ( Quy ước khi lập trình là A )
Góc tiến chính
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11
11
1
( A ) phải lớn hơn góc
biên dạng
Hình 35: Điều kiện của góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11
11
1



khi tiện ngoài
Biên dạng gia công
Đường biên dạng mới
Vùng lỗi biên dạng
1
3
2
4
Phương chạy dao

Hình 36: Lỗi do góc tiến chính
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11
11
1



< góc biên dạng
11 - Điều kiện của góc tiến phụ ϕ
1
khi thực hiện chu trình tiện phân bậc G82
93
0
ΑΑ
ΑΑ
Α= 95
0
1
Phương chạy dao
ΑΑ
ΑΑ
Α=95
0
1
3
2
108

0
4
Modul III Tr. 26
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001N.Q.Đ / 08 - 2001
N.Q.Đ / 08 - 2001
KỸ THUẬT TIỆN CNC
với MTS TopTURN
Phần 2
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
b) Góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
1 1
1 1
1
khi tiện lỗ: ( Quy ước khi lập trình là A )
Phương chạy dao
Biên dạng gia công
Đường biên dạng mới
Vùng lỗi biên dạng
1
3
2
4
Phương chạy dao
Hình 38: Lỗi do góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ

ϕ
1 1
1 1
1
< góc sấn
1
3
2
4
Α Α
Α Α
Α = 95
0
105
0
Góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
11
11
1
> Góc sấn
của biên dạng gia công
Hình 37: Điều kiện của góc tiến phụ
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
1 1
1 1

1
khi tiện lỗ
93
0
ΑΑ
ΑΑ
Α= 95
0
Phương chạy dao

×