Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Mot so cau giao tiep thong dung tren HBO Star movie

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.32 KB, 4 trang )

Một số câu nói thơng dụng trên phim HBO và STAR MOVIE
Để giúp các bạn học giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả và khơi dậy cảm hứng
học tập cao hơn, trong bài viết này, VnDoc xin gửi tới bạn những câu nói thơng
dụng trên film HBO và Star Movie dành cho tất cả các bạn nhằm mở rộng kiến thức
giao tiếp tiếng Anh. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo nhé.
1. Who do you think you are?
Câu này là câu dạy khôn – Mày nghĩ mày là ai?
2. I swear I’ll never tell anyone.
Tớ thề, sẽ không nói cho ai.
3. Let’s forgive and forget.
Hãy tha thứ và quên đi.
4. I’ll make it up to you.
Đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội – Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn.
5. I’m very / terribly awfully / extremely sorry.
3 câu nói này đều giống như: Tớ ngàn lần xin lỗi.
6. Forgive me for breaking my promise.
Tha cho tớ vì tớ đã thất hứa.
7. I’ve heard so much about you!
Tớ nghe nói về bạn khá nhiều !
8. Don’t underestimate me.
Đừng đánh giá thấp tớ.
9. It’s very annoying.
Thật là bực mình quá mà.
10. He often fails to keep his word.
Anh ta thường không giữ lời hứa.
11. You made me feel ashamed of myself.
Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu hổ.
12. I hope it turns out all right.
Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt.
13. I can’t handle this alone.
Tớ khơng thể một mình gánh chiều điều này.




14. You’re wasting you breath.
Bạn đang hao hơi vơ ích rồi.
15. Don’t get on my nerves!
Đừng làm tớ phải nổi giận! / Đừng thách thức sự kiên nhẫn của tớ.
16. Everything will be fine.
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
17. I’ll be ready in a few minutes.
Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút.
18. I wonder what happened to him.
Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh ấy.
19. You are just trying to save face.
Bạn chỉ đang cố giữ thể diện – cố che dấu cái xấu.
20. How should I apologize you?
Tôi phải xin lỗi anh như thế nào đây?
21. I don’t mean to make you displeased.
Tôi không cố ý làm anh phật lịng.
22. I have no choice.
Tơi khơng có sự lựa chọn.
23. Sorry to bother you.
Xin lỗi đã làm phiền bạn.
24. I forget it by mistake.
Tôi sơ ý quên mất.
25. I was careless.
Tôi đã thiếu cẩn thận.
26. I was wrong.
Tôi đã sai./ Tôi sai rồi.
27. I don't mean to.
Tôi không cố ý.

28. I feel that I should be responsible for that matter.
Tơi cảm thấy có lỗi về việc đó.
29. I have to say sorry you.


Tôi phải xin lỗi anh.
30. Sorry for being late.
Xin lỗi tơi đến trễ.
31. Do you hear that?
Bạn có nghe cái đó khơng ?
32. Do you know her?
Bạn có biết cơ ta khơng ?
33. Do you know what this means?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì khơng ?
34. Do you need anything else?
Bán có cần gì nữa khơng ?
35. Do you think it's possible?
Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra khơng ?
36. Don't do that.
Đừng làm điều đó
37. I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa
38. It comes to nothing.
Nó khơng đi đến đâu đâu
39. I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây
40. It never rains but it pours.
Họa vơ đơn chí
41. I'm going to bed now – I'm beat.
Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt

42. I'm pretty hot at tennis.
Tôi rất khá tennis
43. If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi
44. I've told you umpteen times.
Tơi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi


45. If you don't work hard, you'll end up a zero
Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là. người vô dụng
46. I'm dying for a cup of coffee.
Tôi đang thèm 1 ly cafe
47. I'm not sure if you remember me.
Khơng biết bạn cịn nhớ tơi khơng
48. I never miss a chance.
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào
49. It's all the same to me.
Tơi thì gì cũng được
50. Have you been waiting long?
Bạn đợi lâu chưa ?



×