Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 24 Tieu hoa va cac co quan tieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 16 trang )



O2

Chất dinh dưỡng CO2 , năng lựơng..


?
O2

CO ,H O, năng lựong..
Chất dinh dưỡng 2 2


ChươngưV:ưtIÊU

HOáư

Tiết 25 : Tiêu hoá và các cơ quan
tiêu hoá


Các chất trong thức ăn:

Gluxit

Lipít

Protein
vitamin
Muối khống



Nước


Sơ đồ về sự biến đổi thức ăn qua quá
trình tiêu hoá
Các chất hấp thụ
ợc

Các chất trong TĂ
Gluxit

Chất
hữu


Chất
vô cơ

Lipit
Protein

Đờng đơn
Hoạt động
tiêu hoá

A.béo & glyxerin
Axit amin

A.Nucleic


Các TP nucleotit

Vitamin

Vitamin

Muối
khoáng

Muối khoáng

Nc

Nc

Hấp
thụ


Tiết 25 - Bài 24
Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá
I. Thức ăn và sự tiêu hoá

Quan sát hình 24.1 trả lời các câu
hỏi sau:
Tr li:


- Thức

gồm
chấttahữu
1. Thức
ăn ăn
hàng
ngày
ăn cơ
thuộc

chấtnhững
vô cơ. loại chất gì?
Các không
chất nào
trong
thức
ăn
-2.Chất
bị biến
đổi
về mặt
không
bị ,biến
về mặt hoá
HH:
Nớc
muốiđổi
khoáng,
học trong quá trình tiêu hóa?
vitamin.
3.- Chất

Các chất
nàođổi
đợc
bị biến
vềbiến
mặt đổi
HH:về
mặt
hoá học
quáaxit
trình
Gluxit,
lipit,trong
Prôtêin,
tiêu
hoá?
nuclêic.

Cỏc cht trong thc
n

Cỏc
Cỏc cht
cht
hu
c
hu c

Gluxit
Gluxit


ng n

Lipit
Lipit

Axit bộo &
glyxờrin

Protờin
Protêin

Axit
Axit
nucleic
nucleic
Vitamin
Vitamin
Cỏc
Cỏc chất
chất


vơ cơ

Các chất
hấp thụ được

Hoạt động
tiêu hố


Axit amin
Các thành phần
của nuclờotic

hot
ng
hp
th

vitamin

Muối
Mui
khoáng
khoỏng

Mui khoỏng

Nớc
nc

nc

Hình 24-1. Sơ đồ khái quát về thức ăn và các hoạt động chủ yếu
của quá trình tiêu hoá.


Q trình tiêu hố gồm những hoạt động nào ?


Tiêu hóa thức ăn

Ăn

Biến đổi lí học

Biến đổi
Tiết dịch tiêu hóa hóa học

Hấp thụ
chất dinh
dưỡng

Đẩy các chất trong ống tiêu hóa

SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG
CỦA QUÁ TRÌNH TIÊU HÓA

Thải phân


Tiêu hóa thức ăn

Ăn

Biến đổi lí học
Tiết dịch tiêu hóa

Biến đổi
hóa học


Hấp thụ
chất dinh
dưỡng

Đẩy các chất trong ống tiêu hóa
SƠ ĐỒ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA Q TRÌNH TIÊU HĨA

Vai trị của q trình tiêu hóa?

Thải phân


Khoang miệng1
Răng 2
Lưỡi3

16 Họng
15 Các tuyến nước bọt
14 Thực quản

Gan 4
Túi mật 5
Tá tràng 6
Ruột già 7
Ruột thừa 8
Hậu môn 9

13 Dạ dày
12 Tụy

11 Ruột non
10 Ruột thẳng


Các cơ quan trong
ống tiêu hoá
-Khoang miệng

Các tuyến
tiêu hoá
Các tuyến nớc bọt

(Có răng và lỡi )
-Hầu (họng)
- Thực quản
- Dạ dày
- Tá tràng
- Ruột non
- Ruột già
- Ruột thẳng
- Hậu môn

- Các tuyến vị
- Gan, tuyến tụy
- Các tuyến ruột

Tho luận nhóm :
Quan sát tranh vẽ hình 24.3
và hồn thành nội dung
bảng sau (thời gian 3 phút)



II/ Các cơ quan tiêu hoá
(1) khoang miệng
(2)
Răng
Lưỡi
(3)

Họng

(4)

Cấc tuyến nước bọt

(5)
(6)

Thực quản

(7)
(9)
(11)
(13)

Gan

Túi mật

(8)

(10)

Tá tràng
Ruột già

(15) Ruột thừa
(16)

Dạ dày có
các tuyến vị
Tuỵ

Hậu mơn

Ruột non có
(12)
các tuyến ruột
Ruột thẳng

(14)


KQ
KQ

11
22
33
44
55

66
77

V
P

M

U

R

I

T

A

M

I

L

I

P

I


T

Ô

T

Ê

I

N

G

L

U

X

I

T

H

Â

U


M

R

U

Ô

T

N

O

N

Ô

I

K

H

O

A

N


G

N

Ô

N


HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong
SGK/80
- Đọc em có biết
- Chuẩn bị bài tiêu hóa ở khoang miệng
quan sát H25,1 đến H25.3 kết hợp với
phần thơng tin và trả lời các câu hỏi ở
lệnh trong SGK /81,82.




×