phòng gd - đt hng hà
trờng tiểu học thống nhất
Đề kiểm tra chất lợng học sinh giỏi
Môn: Toán 5 - Năm học 2009 2010
Thời gian 60 phút làm bài
I/ Phần Bài Tập Trắc Nghiệm ( 6 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính....) Em
hÃy ghi đáp số, kết quả tính đúng vào bài kiểm tra.
Bài 1: 0,8% của số đó bằng 3,6. Vậy số đó là:
A: 45
B: 450
C:4500
D: 4,5
Bài 2: Chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 hàng, số đó giảm đi 18,072 đơn vị. Vậy số
thập phân A là:
A: 2,008
B: 20,08
C: 200,8
D: 2008
Bài 3: Một tam giác có đáy là 1,2 m, chiều cao tơng ứng là 15 dm. Diện tích tam giác đó là:
A: 90 dm2
B:9 dm2
C: 0,9 dm2
D: 0,09 dm2
Bài 4: Có thể lập đợc bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu sè b»ng 10?
A: 8 ph©n sè
B: 9 ph©n sè
C: 10 phân số
D: 11phân số
Bài 5: Lớp 5A có một số học sinh, trong đó 60% là nữ. Biết số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 7 bạn.
Vậy số bạn nữ là:
A: 7 bạn
B: 14 bạn
C: 21 bạn
D: 28 bạn
Bài 6: Bán kính hình tròn tăng 20%. Hỏi chu vi hình tròn tăng bao nhiêu phần trăm?
A: 2%
B: 20%
C: 40%
D: 80%
II/ Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1: 5điểm
a, Tìm x:
x + 12,75
2 = 30
x+ x
3 + x : 0,5 + x : 0,25 = 20100
b, TÝnh nhanh:
1
2
+
5
6
+
11
12
19
20
+
+
c, So s¸nh phân số sau:
15
32
và
17
29
29
30
15
22
;
41
42
+
và
17
26
Bài 2: 5điểm
a, Hai số có hiệu bằng 14,5. BiÕt 40% sè thø nhÊt b»ng 60% sè thø hai. Tìm 2 số đó.
b, Lớp 5A có số học sinh giỏi bằng
nữa thì số học sinh giỏi bằng
1
4
1
5
số học sinh cả lớp, nếu có thêm 2 học sinh giỏi
số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: 4điểm
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Tổng độ dài 2 đáy bằng 100cm, đáy AB bằng
2
3
đáy DC, chiều cao bằng 4dm.
a, Tính diện tích hình thang ABCD.
b, Nối AC, DB cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác AOB.
phòng gd - đt hng hà
trờng tiểu học thống nhất
Đề kiểm tra chất lợng học sinh giỏi
Môn: Tiếng Việt 5 - Năm học 2009 2010
Thời gian 60 phút làm bài
I/ Phần Bài Tập Trắc Nghiệm ( 6 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một câu trả lời A,B,C, D. Em hÃy ghi câu trả lời đúng vào
bài kiểm tra.
Bài1: Dòng nào dới đây gồm các từ đồng nghĩa với nhau:
A: niềm vui, nỗi buồn, vui vẻ, vui tơi.
B: dựng nớc, giữ nớc, bảo vệ, giữ gìn.
C: anh hùng, anh dũng, dũng cảm.
Bài 2: Câu thành ngữ nào cùng nghĩa với câu: Giấy rách phải giữ lấy lề là câu:
A: Cây ngay không sợ chết đứng
B: Đói cho sạch, rách cho thơm.
C: Chết vinh còn hơn sống nhục.
Bài 3: Chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong câu: Cả nhà rất yêu quý tôi là
A: Chủ ngữ
B: Vị ngữ
C: Định ngữ
D: Bổ ngữ
Bài 4: Chủ ngữ trong câu: Giữa hồ, nổi lên một tháp rùa là:
A: tháp rùa .
B: một tháp rùa .
C: nổi lên .
Bài 5: Cặp từ chỉ quan hệ trong câu: Do Nam chăm chỉ học tập mà bạn đà đạt danh hiệu học
sinh giỏi cấp huyện chỉ:
A: Điều kiện - kết quả .
B: Giả thiết - kết quả .
C: Nguyên nhân - kết quả .
Bài 6: Khổ thơ cuối trong bài Cửa sông SGK Tiếng Việt 5 tập 2 tác giả đà sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì?
A: So sánh
B: Nhân hoá
C: ẩn dụ
II/ Phần tự luận ( 14 điểm
Bài 1: 1diểm
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả, em hÃy viết lại cho đúng: linh Từ quốc mẫu, Vơng phủ
Vạn kiếp, Hội nghị Diên Hồng, ấn Độ, A-Lếch-Xây.
Bài 2: Cảm thụ văn học: 3điểm
Trong bài thơ: Bác ơi, nhà thơ Tố Hữu có viết:
Bác sống nh đất trời của ta
Yêu từng ngọn lúa, mỗi cành hoa
Tự do cho mỗi đời nô lệ
Sữa để em thơ, lụa tặng già...
Đoạn thơ trên đà giúp em hiểu đợc những nét đẹp gì trong cuộc sống của Bác Hồ kính yêu?
Bài 3: Tập làm văn: 10 điểm
Dựa vào bài tập đọc: Phong cảnh Đền Hùng SGK Tiếng Việt 5 tập 2, bằng trí tởng tợng
của mình, em hÃy miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên ở đền Hùng.
phòng gd - đt hng hà
trờng tiểu học thống nhất
Đáp án Đề kiểm tra chất lợng học
sinh giỏi
Môn: Toán 5 - Năm học 2009 2010
Thời gian 60 phút làm bài
I/ Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Bài 1: B, 450
Bài 2: A, 2008
Bài 3: A, 90 dm2
Bài 4: C, 10 phân số
Bài 5: C, 21 bạn
Bài 6: B, 20 %
II/ Phần tự luận ( 14 điểm)
Bài 1: (5 điểm)
a, Tìm X
X + 12,75 x 2 = 30
X + 25,5 = 30
( 0.5®)
X = 30 – 25,5
X = 4,5
( 0.5®)
X + X x 3 + X : 0,5 + X : 0,25 = 20100
X+Xx3+Xx2+Xx4
X x ( 1 + 3 + 2 + 4)
X x 10
X
X
b, TÝnh nhanh
1
2
+ 5 + 11
6
= 20100
( 0.5®)
= 20100
= 2010
= 2010 : 10
= 2010 ( 0.5®)
+ 19 + 29
12
20
30
= ( 1- 1 ) + (1- 1 ) + ( 12
+ 41
42
1
) + ( 112
6
1
) + ( 120
1
) + (1- 1 )
30
42
( 0.25®)
= (1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1) – ( 1 + 1 +
2
1
1 x2
=6–(
1
2 x3
+
6
1
+ 1 + 1 + 1 )
12
20
30
42
1
)
6x7
+ ......+
(0.25®)
= 6- ( 1 - 1 + 1 - 1 + ......+ 1 - 1 )
1
2
2
3
= 6- ( 1 - 1 ) = 6 - 6
1
7
7
6
= 42 −6
7
( 0.25®)
( 0.25®)
7
= 36
( 0.25®)
7
c, So sánh
+ Vì 15 < 15
32
17
> 15
29
29
;
29
( 0.5đ)
Nên 15 < 15 < 17
32
+ 15
29
15
< 17
32
29
29
(0.5đ)
và 17
22
26
15
22
= 11
+
4
22
= 1 +
2
11
( 0.25đ)
17
26
= 13
+
4
26
= 1 +
2
13
(0.25đ)
Vì
22
26
2
> 2
11
13
2
2
nên 15
22
> 17
26
( 0.5đ)
Bài 2: (5 điểm)
a, 40% = 40
= 2
b, 60% = 60
= 3
100
100
5
(0.5®)
5
Ta cã 2 sè thø nhÊt b»ng 3 sè thø hai nªn
5
5
sè thø hai. (0.5®)
1
15
sè thø nhÊt b»ng
1
10
sè thø 2
( 0.5®)
6
15
sè thø nhÊt b»ng
6
10
Sè thø nhÊt lµ: 14.5 : ( 15 – 10) x 15 = 43.5
Sè thø 2 lµ: 43.5 – 14.5 = 29
(0.5đ)
Đ/s: Số thứ nhất : 43.5
(0.5đ)
Số thứ 2: 29
( 0.5đ)
b, Phân số biểu thị 2 học sinh là: 1 - 1 =
1
20
4
Số học sinh của cả lớp là:
2:
5
1
20
( 0.5đ)
= 40 ( học sinh)
Đ/s: 40 học sinh
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 3: ( 4 điểm)
A
B
K
H
O
D
C
( 0.5đ)
Đổi : 4 dm = 40 cm
Diện tích hình thang ABCD lµ: 100 x 40 : 2 = 2000 (cm2)
S.ABC =
AB =
2
3
2
DC)
3
S. DAC ( Cã chiÒu cao b»ng nhau vì bằng chiều cao hình thang, đáy
(0.5đ)
Mặt khác 2 tam giác này lại có chung đáy AC nên chiều cao BK =
S. ABO =
2
3
S.ABO =
S. DAO ( Vì chung đáy AO, chiều cao BK =
2
5
2
DH)
3
S. ABD
Đáy AB dài là : 100 : ( 2 + 3) x 2 = 40 (cm) (0.5đ)
Diện tích tam giác ABD là: 40 x 40 : 2 = 800 (cm2)
Diện tích tam giác ABO là: 800 : 5 x 2 = 320 ( cm2)
§/s: 320 cm2
2
3
(0.5®)
( 0.5®)
(0.5®)
DH
( 0.5®)
(0.5®)
Biểu điểm chấm môn Tiếng việt 5
I. Phần trắc nghiệm: 6 diểm (Mỗi bài đúng 1 điểm)
Bài 1: C: anh hùng, anh dũng, dũng cảm
Bài 2: B: Đói cho sạch, rách cho thơm
Bài 3: D: Bổ ngữ
Bài 4: B: một tháp rùa
Bài 5: A: điều kiện-kết quả
Bài 6: Nhân hoá
II. Phần tự luận: 14 điểm
Bài1: 1 điểm
Viết đúng mỗi từ: 0.25điểm
Bài 2: 3 điểm
- Nêu đợc nét đẹp trong cuộc sống của Bác Hồ kính yêu: 1 điểm
- Nêu đợc cuộc sống của Bác luôn vì hạnh phúc mọi ngời: 1 điểm
- Bác hi sinh cả cuộc đời mình cho dân tộc: 1 điểm
Bài 3: 10 điểm
a, Thể loại: Tả cảnh thiên nhiên.
b, Nội dung: Học sinh tởng tợng miêu tả lại cảnh đẹp thiên nhiên ở đền Hùng dựa vào bài tập đọc
Phong cảnh đền Hùng.
+ Tả cảnh đẹp đền Thợng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh, cảnh trớc đền Hùng và
trong đền Hùng.
+ Tả cảnh đẹp xung quanh ở khu lăng của các Vua Hùng:
- Rừng cây xanh xanh ẩn hình.
- Bên trái là đỉnh núi Ba vì.
- DÃy Tam Đảo
- Cảnh sông nớc Ngà Ba Hạc
+ Tả cảnh đẹp xung quanh đền Thợng và đền Trung, cây cối, cây đại thụ, gốc thông già.
+ Cảnh ở đền Giếng: Giếng ngọc trong xanh.
c, Nêu tâm trạng của con ngời trớc, cảnh đẹp thiên nhiên nơi đây. Qua đó nêu suy nghĩ của em về
sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nớc.
2, Cách cho điểm:
- Điểm (9-10): Bố cục rõ ràng, có đủ 3 phần, nội dung sâu sắc cảm nhận vẻ đẹp uy nghi,
hùng vĩ và tráng lệ ở đền Hùng. Không mắc lỗi chính tả.
-Điểm (7-8): Bố cục rõ ràng, tả đợc đầy đủ yêu cầu của bài song chc thật sâu sắc.
- Còn mắc 1, 2 lỗi chính tả.
-Điểm (5-6): Bố cục rõ ràng, tả đợc nội dung yêu cầu song còn sơ sài. Mắc từ 4-5 lỗi chính
tả.
- Điểm ( 3-4): Bố cục cha rõ ràng, diễn đạt lộ xộn, thiên về kể theo SGK, các ý sơ sài. Có
cảm xúc song mờ nhạt.
- Điểm (1-2): Bài viết quá sơ sài, chữ xấu, sai nhiều lỗi.
- Bài lạc đề ( không cho ®iĨm)