Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu DREAMWEAVER 8.0 part 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 8 trang )


1
LAYOUT
QUẢN LÝ CÁC CỬA SỔ




BÀI 5

I.LAYOUT :
1. LAYOUT DESIGNER :
Trong Window , bạn có 2 Layout mặc định để chọn : Designer và Code > Nếu trước
đó bạn đã thêm , xóa di chuyển các Panel và các tài liệu , bạn có thể trở về Layout
ban đầu bằng cách : Menu Window > WorkSpace Layout > Designer. (H1).



2. LAYOUT DUAL SCREEN : (H2).

2

























3. CHỈNN SỬA LAYOUT : Nới Rộng Cửa sổ > Nhấp Nút Tam Giác Nhỏ ở Đáy hay hông
Cửa sổ hoặc Phím F 4 ( H3).


























3
4. Bạn thiết lập theo cách bạn mong muốn , sau đó Save bằng cách Menu Window >
WorkSpace Layout > Save Current > Nhập đặt tên . sau nầy muốn đổi tên khác , bạn
chọn Menu Window > WorkSpace Layout > Manage .

II.QUẢN LÝ CÁC CỬA SỔ :
1. XẾP TẦNG :
Mở Layout mặc định Designer (H4)























Mở Layout có kiểu Xếp Tầng : Window > Cascade .Các Cửa Sổ Tài Liệu sẽ xuất hiện
theo kiểu xếp tầng . Mỗi cửa sổ hơi thấp hơn và nằm bên Phải so với cửa sổ nằm
ngang đằng sau nó . ( H5).





















4
2. CHIỀU NGANG :
Mở Layout mặc định > Window > Title Horizontally > ra cửa sổ tài liệu xếp ngói theo
chiều ngang với khoảng trống tách đều . (H6).




















3. CHIỀU DỌC :
Mở Layout mặc định > Window > Title Vertically > Các cửa sổ xếp ngói theo chiều

dọc với khoảng trống có sẵn dược tách đều giữa chúng.(H7).




















4. CHÚ Ý :
 Nhấp nút maximize cửa sổ của bất cứ tài liệu nào để đặt trở lại tất cả cửa sổ
đang mở vào vị trí của chúng .
 Muốn tìm tài liệu đang mở > Menu Window > Tài liệu nằm cuối Menu.
 Dùng Menu bật lên ở đáy Phải cửa sổ liệt kê các kích cở cửa sổ có sẵn.

1

DREAWEAVER 8

SITE CỤC BỘ





BÀI 6
I.MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA :

1. FOLDER GỐC CỤC BỘ : Thiết kế Web lưu trong 1 Folder ở ổ cứng , mở ra xem
Folder nầy . Folder nầy chứa các Files và Folder con.
2. Folder gốc cục bộ có tên ( Ví Dụ ) MY COMPANY , gồm có :
 Folder CompanyInfo.
 Folder Images .
 Folder Products.
3. Khi mở Trang Web : Trang index ( Nằm trong Folder Gốc cục bộ ).
4. Các Site Tỉnh : Đó là các Site trong Folder ở Ổ Cứng , sau đó sẽ Upload lên Web
Server.
5. Các Site Động : Khi mở Trang Web amazon.com và thấy các Trang chào đón bạn và
đưa ra đề nghị mang tính cá nhân .Các Trang nầy được tạo và được phục vụ chỉ cho
bạn , dựa vào việc lập trình cơ sở dữ liệu của amazon.(H0).


























2
6. Sách nầy đề cập xây dựng các Site Tỉnh bằng Dreamweaver . Bản sao trên Web
Server là Site Từ Xa .
7. Site Từ Xa là ảnh gương của Site Cục Bộ . Dreaweaver có những công cụ để có thể
Đồng Bộ Hóa 2 Site nầy .

II.SỬ DỤNG HỘP THOẠI SITE DEFINITION :

Việc thiết lập Site Cục Bộ và Site Từ Xa có nhiều bước .Dreamweaver cung cấp Hộp Thoại
nầy nhằm dẫn dắt các bạn tiến trình từng bước . Trong HT nầy cung cấp cho bạn 2 chế
độ Basic và Advanced .
 Chế độ BASIC : Sử dụng nhiều màn Hình ( Witzard ).
 Chế Độ Advanced cho phép bạn nhập thông tin trên màn Hình với 1 số Hạng mục và
cung cấp các tùy chọn chi tiết hơn trong mỗi hạng mục.

 Sử dụng HT Definition để tạo Site Cục Bộ và Site Từ xa.

III.TẠO SITE CỤC BỘ

1. Cột Giữa Create New > Dreamweaver Site . (H1).















2. HT Site Definition xuất hiện , mặc định với Tab Basic , màn hình Editing Files .
3. Nhập : pixels site và
4. Nhấp Next (H2).

















3
5. Dreamweaver hỏi bạn có muốn làm việc với 1 công nghệ sử dụng chẳng hạn như
ColdFusion , ASP , NET . JSP hoặc PHP hay không ? Chọn NO , I do not want to use a
Server Technology > Next . (H3).























6. Dreamweaver hỏi bạn muốn làm việc với các Files như thế nào trong suốt quá trình
phát triển . Dùng mặc định . Dreamweaver hỏi bạn lưu trử các Files ở đâu trong máy
tính ? > Nhấp biểu tượng Browse tìm vị trí lưu ( Ở đây chọn Desktop ) > Next . (H4).

























4
7. Chọn NONE .Vì bạn chỉ tạo Site Cục Bộ > Next . (H5).






















8. Màn Hình SUMMARY xuất hiện tóm lược quá trình chọn lựa của bạn . Nhấp DONE .
(H6).



×