Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 40 trang )

Tổng quan về Kinh tế học vĩ mô

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Khan hiếm đòi hỏi con người phải:
a) hợp tác.
b) cạnh tranh.
c) giao thương.
d) lựa chọn.
Câu 2. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và xã hội:
a) lựa chọn sự trù phú thay cho sự khan hiếm.
b) lựa chọn để đối phó với tình trạng khan hiếm.
c) sử dụng nguồn lực vơ hạn của mình.
d) mưu cầu sự thịnh vượng.
Câu 3. Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô?
a) Giá đường tăng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường bánh kẹo.
b) Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất.
c) Yếu tố nào quyết định mức sản lượng của doanh nghiệp.
d) Nguyên nhân giảm giá trên thị trường nông sản.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây có tính thực chứng?
a) Chính phủ không nên tái phân phối thu nhập.
b) Doanh nghiệp phải đóng góp từ thiện nhiều hơn.
c) Hộ gia đình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế.
d) Thành phần nước ngoài cần phải được quản lý chặt chẽ hơn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây có tính chuẩn tắc?
a) Chi tiêu của hộ gia đình chiếm phần lớn trong tổng chi tiêu.
b) Chi ngân sách của chính phủ tăng mạnh năm 2009.
c) Thành phần doanh nghiệp là nguồn cung việc làm của nền kinh tế.
d) Hộ gia đình nên gia tăng tiết kiệm.
Câu 6. Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:
a) tất cả lựa chọn khác bị bỏ qua.


b) lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ qua.
c) lựa chọn mang lại giá trị thấp nhất đã bị bỏ qua.
d) số tiền phải bỏ ra để có được lựa chọn.
Câu 7. Vai trị của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp là:
a) Thu thuế.
b) Can thiệp nhằm điều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị trường.
c) Tập trung bảo vệ trật tự trị an, quốc phòng.
d) Hoạch định cho toàn bộ hoạt động của nền kinh tế.
Câu 8. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện:
a) tất cả các sản phẩm một nền kinh tế có thể sản xuất được.
b) các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra có thể được sản xuất một cách hiệu quả.
c) tất cả hàng hóa - dịch vụ cần sử dụng nhưng không thể sản xuất do khan hiếm nguồn lực.
d) tất cả đầu ra của tư liệu sản xuất.
Dùng thông tin sau trả lời câu 9 và 10:
Giả sử trong một nền kinh tế có 5 cơng nhân. Một cơng nhân có thể làm được 4 bánh ngọt hoặc 3 áo sơ mi trong một
ngày. Sản lượng của một công nhân không phụ thuộc vào số lượng các công nhân khác làm việc trong cùng ngành.
Câu 9. Trên đường cong giới hạn khả năng sản xuất, nếu nền kinh tế sản xuất được 16 bánh ngọt thì số lượng
áo sơ mi sản xuất được tương ứng là:
a) 0
b) 3
c) 6
d) 9
Câu 10. Tại điểm sản xuất 12 bánh ngọt và 5 áo sơ mi cho thấy tổ chức sản xuất:
a) không hiệu quả
b) hiệu quả
c) là điểm sản xuất không thể đạt được
d) chưa đủ thông tin để kết luận

1/3



Tổng quan về Kinh tế học vĩ mô
Câu 11. Chi phí cơ hội của việc tăng thêm 1 đơn vị thực phẩm khi nền kinh tế
chuyển từ điểm sản xuất A sang điểm sản xuất B là:
A
a) 1/2 đơn vị quần áo
b) 1 đơn vị quần áo
B
c) 2 đơn vị quần áo
d) Không xác định được
Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
a) Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong 1 khoảng
thời gian nào đó.
b) Tỷ lệ thất nghiệp ln là 1 số dương.
c) Sản lượng thực tế có thể cao hơn sản lượng tiềm năng.
d) Chu kỳ kinh tế diễn ra định kỳ.
Câu 13. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
a) Không đổi theo thời gian.
b) Tiến đến không khi sản lượng thực tế tiến đến sản lượng tiềm năng.
c) Phụ thuộc chu kỳ kinh tế.
d) Gồm tỷ lệ thất nghiệp cơ học và tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu.
Câu 14. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng thất nghiệp?
a) Sinh viên trong độ tuổi lao động đang đi học.
b) Tù nhân trong độ tuổi lao động.
c) Người nội trợ toàn thời gian.
d) Người lao động đang chờ nhận việc làm mới.
Câu 15. Các lựa chọn sau đây là tác động của lạm phát, ngoại trừ:
a) Lạm phát làm tăng chi phí giao dịch do người dân tích trữ tài sản.
b) Lạm phát làm giảm sức mua của đồng tiền.
c) Lạm phát làm tăng lãi suất thực.

d) Lạm phát làm suy yếu thị trường vốn do lãi suất tăng cao.
Câu 16. Giảm phát là tình trạng:
a) Chỉ số giá năm hiện hành thấp hơn chỉ số giá năm trước đó.
b) tỷ lệ lạm phát < 0.
c) Câu a và b đúng.
d) Câu a và b sai.
Câu 17. Khi tính GDP phải loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a) nếu khơng loại bỏ sẽ không đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng.
b) sản phẩm trung gian chưa phải là sản phẩm hồn chỉnh.
c) nếu khơng loại bỏ sẽ bị trùng lắp trong q trình tính tốn.
d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18. Ở năm gốc (năm cơ sở):
a) GDP thực nhỏ hơn GDP danh nghĩa.
b) GDP thực lớn hơn GDP danh nghĩa.
c) GDP thực bằng GDP danh nghĩa.
d) Không xác định được GDP thực.
Câu 19. Tốc độ tăng trưởng kinh tế là phần trăm thay đổi của:
a) GDP thực.
b) sản lượng tiềm năng.
c) GDP danh nghĩa.
d) chỉ số giá.
Câu 20. Phát biểu nào sau đâu là đúng về chu kỳ kinh tế:
a) Một chu kỳ kinh tế diễn ra theo trình tự: đỉnh, mở rộng sản xuất, đáy, thu hẹp sản xuất.
b) Chu kỳ kinh tế thể hiện sự dao động của sản lượng danh nghĩa quanh sản lượng thực.
c) Có thể dự báo chính xác thời điểm của thời kỳ hưng thịnh hay suy thoái trong chu kỳ kinh tế .
d) Chu kỳ kinh tế thể hiện những dao động trong ngắn hạn của sản lượng thực tế quanh sản lượng tiềm năng.
Câu 21. Sản lượng tiềm năng:
a) thể hiện mức sản lượng thực tế hằng năm.
b) thể hiện mức sản lượng có thể sản xuất trong điều kiện tồn dụng nguồn lực.
c) có tính chu kỳ.

d) Cả (a) và (c) đúng.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?

2/3


Tổng quan về Kinh tế học vĩ mô
a) Sản lượng thực dao động quanh sản lượng tiềm năng.
b) Sản lượng tiềm năng dao động quanh sản lượng thực.
c) Sản lượng tiềm năng chính là sản lượng thực.
d) Sản lượng tiềm năng là sản lượng tối đa của nền kinh tế.
Dùng thông tin sau trả lời các câu 23, 24 và 25:
2000
2003
2004
6.000
6.500
GDP danh nghĩa (tỷ)
100
120
125
CPI (%)
Câu 23. GDP thực năm 2003 và 2004 lần lượt là:
a) 6.000 tỷ và 6.500 tỷ
b) 5.000 tỷ và 5.200 tỷ
c) 4.500 tỷ và 5.000 tỷ
d) 4.800 tỷ và 5.600 tỷ
Câu 24. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là:
a) 1%
b) 2%

c) 3%
d) 4%
Câu 25. Tỷ lệ lạm phát năm 2004 là:
a) 4,17%
b) 5,17%
c) 6,17%
d) 7,17%

3/3


Đo lường sản lượng quốc gia

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận?
a) Là thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được khi đáo hạn trái phiếu chính phủ.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 2. Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng?
a) Chi trả lương cơng chức.
b) Chi mua văn phịng phẩm.
c) Chi đào tạo cán bộ công chức.
d) Chi hỗ trợ dân nghèo ăn Tết.
Câu 3. Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế:
a) Hộ gia đình chi mua thực phẩm.
b) Doanh nghiệp chi đầu tư cơng nghệ mới.
c) Chính phủ chi xây dựng cơ sở hạ tầng.
d) Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao?
a) Khấu hao là hiệu của Tổng đầu tư và Đầu tư ròng.
b) Khấu hao là 1 khoản trích ra từ GDP.
c) Khấu hao được loại trừ khỏi GDP khi tính Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
d) Khấu hao được loại trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập.
Câu 5. Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:
a) Thuế nhập khẩu thuốc lá
b) Thuế thu nhập cá nhân
c) Thuế tiêu thụ đặc biệt thức uống có cồn
d) Thuế ghi trên hóa đơn tiền điện
Câu 6. Tiền lãi là?
a) Thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được do đầu tư mua bán vàng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 7. Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:
a) Cuối cùng của 1 quốc gia có khả năng sử dụng.
b) Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng.
c) Cịn lại của doanh nghiệp sau khi đã trừ các loại thuế.
d) Các lựa chọn trên đều sai
Câu 8. Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa:
a) Khơng lãng phí.
b) Tiền dùng để đầu tư.
c) Phần cịn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 9. Thuế ròng?
a) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.
b) Là tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao.
c) Là tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố rịng từ nước ngồi (NFFI).
d) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ.

Câu 10. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng ……………….được sản xuất ra trên lãnh thổ một
quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
a) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
1/6


Đo lường sản lượng quốc gia
b) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng cộng thêm
tổng đầu tư và khấu hao
c) khối lượng tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
d) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
Câu 11. GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
b) Tổng sản phẩm quốc dân tính bằng giá hiện hành.
c) Tổng sản phẩm quốc nội đã loại trừ yếu tố biến động giá.
d) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:
a) GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hh-dv được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
b) GDP là chỉ tiêu mang tính chất lãnh thổ.
c) GDP của Việt Nam lớn hơn GNP của Việt Nam.
d) GDP là chỉ tiêu chưa phản ánh đầy đủ chất lượng cuộc sống của người dân 1 quốc gia.
Câu 13. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng:
a) Tổng kim ngạch xuất khẩu (X) trừ tổng kim ngạch nhập khẩu (Z).
b) Tổng của thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố nhập khẩu (OFFI).
c) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
d) Các câu trên đều sai.
Câu 14. Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam?
a) Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào.
b) Chính phủ chi tiền cứu trợ thiên tai.
c) Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương.

d) Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000USD.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?
a) Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài.
b) Tiền trả lãi vay.
c) Viện trợ khơng hồn lại của nước ngồi.
d) Tiền lương.
Câu 16. Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP?
a) Tiền mua điện của xí nghiệp dệt.
b) Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ.
c) Tiền mua thịt của xí nghiệp sản xuất thịt hộp.
d) Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thép
Câu 17. GDP danh nghĩa được tính bằng:
a) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
b) Tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
c) Tổng của Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và thu nhập yếu tố rịng từ nước ngồi (NFFI).
d) Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội rịng (NDP) và Khấu hao (De).
Câu 18. Nhóm chỉ tiêu nào sau đây trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu?
a) GDP per capita, NDP
b) GNP, NNP, NI, PI, DI
c) NDP, NNP
d) GDP, GNP
Câu 19. Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:
a) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
b) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
c) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ nhỏ hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.
d) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ lớn hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.
2/6


Đo lường sản lượng quốc gia

Câu 20. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là:
a) tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi mua hàng hóa-dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu ròng.
b) thu nhập khả dụng.
c) sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
d) thu nhập quốc dân (NI)
Câu 21. Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:
a) Phản ánh toàn bộ lượng giá trị tăng thêm của nền kinh tế.
b) Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng.
c) Phản ánh chính xác năng lực sản xuất của 1 nước.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22. Theo phương pháp sản xuất, GDP là:
a) Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
b) Tổng giá trị thị trường của các sản phẩm trung gian được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
c) Tổng giá trị thực của các sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
d) Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
Câu 23. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu rịng.
b) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư rịng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
c) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu rịng.
d) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.
Câu 24. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b) Tổng thu nhập quốc dân (GNP).
c) Sản phẩm quốc nội rịng tính theo giá chi phí yếu tố sản xuất (NDPfc).
d) Sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
Câu 25. Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn nào sau đây được tính vào GDP như là lợi nhuận của
doanh nghiệp (Pr)?
i.
Lợi nhuận được chia cho các cổ đông
ii.

Lợi nhuận được doanh nghiệp giữ lại
iii.
Thu nhập của giám đốc điều hành doanh nghiệp
a) Chỉ có lựa chọn (i).
b) Lựa chọn (i) và (ii).
c) Lựa chọn (i) và (iii).
d) Lựa chọn (i), (ii) và (iii).
Câu 26. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương:
a) S + T + Z = I + G +X
b) (X-Z) = (T-G) + (S-I)
c) (S-I) = (G-T) + (X-Z)
d) (S-I) = (T-G) + (X-Z)
Câu 27. Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là:
a) Tổng cung bằng tổng cầu.
b) Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
c) Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.
d) Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Câu 28. Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm
cho:
a) Đầu tư tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
b) Tiêu dùng tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
c) Xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
d) Xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
3/6


Đo lường sản lượng quốc gia
Câu 29. Cho số liệu của 1 nền kinh tế giả sử có tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2007 là 8%:
2006
2007

2.000
GDP danh nghĩa (tỷ)
100
125
CPI (%)
GDP danh nghĩa năm 2007 là:
a) 3.000
b) 2.400
c) 2.700
d) Các lựa chọn trên đều sai
Dùng thông tin sau trả lời câu 30 và 31:
Cho số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau:
Chi mua hh-dv của chính phủ G
240 Thuế rịng
Khấu hao
De
240 Xuất khẩu rịng hh-dv
Tổng đầu tư tư nhân
I
400 Chi tiêu của hộ gia đình
Thuế thu nhập cá nhân
Td
140 Tiền lãi ròng

T
NX
C
i

120

80
640
100

Câu 30. GDP danh nghĩa là:
a) 1.120
b) 1.290
c) 1.280
d) 1.360
Câu 31. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) là:
a) 1.120
b) 1.280
c) 1.290
d) 1.360
Câu 32. Căn cứ vào số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau thì Thu nhập quốc dân (NI) là:
Tiền lương
w
1.000 Khấu hao
De
400
Tiền thuê đất
R
240 Thu nhập yếu tố rịng từ nước ngồi
NFFI
400
Tiền trả lãi
i
160 Thuế gián thu
Ti
200

Pr
Lợi nhuận trước thuế
520
a) 2.250
b) 2.320
c) 2.500
d) 2.520
Câu 33. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C (bánh mì).
 Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và lưu kho là 50.
 Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100.
 C sản xuất ra bánh mì và bán cho người tiêu dùng là 800.
GDP của nền kinh tế là:
a) 800
b) 950
c) 2000
d) Số khác

4/6


Đo lường sản lượng quốc gia
Dùng thông tin sau trả lời câu 34 - 39:
Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:
Tiền lương
w
800 Đầu tư ròng
Tiền trả lãi
i
50 Chi mua hh-dv của chính phủ
Lợi nhuận trước thuế Pr

60 Thu nhập yếu tố rịng từ nước ngồi
Thuế gián thu
Ti
150 Chỉ số giá năm 2003 (%)
Khấu hao
De
100 Chỉ số giá năm 2004 (%)
Tiền thuê đất
R
40 GDP danh nghĩa năm 2003
Tiêu dùng của hộ gia
C
700
đình
Câu 34. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là:
a) 1.200
b) 1.800
c) 1.250
d) Số khác
Câu 35. Xuất khẩu ròng năm 2004 là:
a) 300
b) 200
c) 100
d) Số khác
Câu 36. Thu nhập quốc dân (NI) là:
a) 1.100
b) 950
c) 900
d) Số khác (1.000)
Câu 37. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là:

a) 17,3%
b) 7,53%
c) 9,09%
d) Số khác
Câu 38. Tỷ lệ làm phát năm 2004 là:
a) 17,3%
b) 7,53%
c) 9,09%
d) Số khác
Câu 39. GNP thực năm 2004 là:
a) 1.041,7
b) 1.250
c) 1.000
d) 1.136,4

5/6

In
G
NFFI

50
250
50
110
120
1.023


Đo lường sản lượng quốc gia

Dùng thông tin sau trả lời câu 40-45:
Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:
Tổng đầu tư
I
200 Lợi tức khơng chia
Pr kochia
Đầu tư rịng
In
50 Thuế lợi tức
Pr nộp
Tiền lương
w
360 Thuế doanh thu
Ti
Tiền thuê đất
R
20 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Ti
Tiền trả lãi
i
10 Thuế thu nhập cá nhân
Td
Lợi tức cổ phần
Prchia
20 Trợ cấp hưu trí
Tr
Prchia
Thu nhập yếu tố rịng từ
NFFI
Lợi tức chủ doanh nghiệp

10
nước ngồi
Câu 40. GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:
a) 400
b) 600
c) 650
d) Số khác
Câu 41. GNP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:
a) 480
b) 520
c) 550
d) Số khác (650)
Câu 42. NNP theo giá thị trường bằng:
a) 500
b) 420
c) 440
d) Số khác
Câu 43. NI bằng:
a) 350
b) 480
c) 400
d) Số khác
Câu 44. PI bằng:
a) 350
b) 480
c) 400
d) Số khác
Câu 45. DI bằng:
a) 460
b) 370

c) 380
d) Số khác

6/6

5
5
12
8
20
10
50


ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Tiêu dùng tự định (C0) là:
a) Tiêu dùng ứng với tiết kiệm bằng không.
b) Tiêu dùng ứng với thu nhập khả dụng bằng không.
c) Tiêu dùng ứng với khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) bằng không.
d) Tiêu dùng ứng với tổng cầu bằng không.
Câu 2. Độ dốc của hàm tiêu dùng theo thu nhập khả dụng:
a) Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC).
b) Có thể là số âm.
c) Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC).
d) Được quyết định bởi tổng tiêu dùng tự định.
Câu 3. Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 có nghĩa là:
a) Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
b) Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
c) Khi tổng cầu tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.

d) Số nhân của nền kinh tế là 5.
Câu 4. Hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + 0,8Yd thì hàm tiết kiệm có dạng:
a) S = - 1.000 + 0,2Yd
b) S = - 1.000 + 0,8Yd
c) S = 1.000 + 0,2Yd
d) S = 1.000 + 0,8Yd
Câu 5. Lựa chọn nào là sai?
a) Sm = S/Yd
b) Cm = 1 + Sm
c) Cm = C/Yd
d) Yd = C + S
Câu 6. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng?
a) S = f(Yd)
b) I = S
c) Y = C + I + G + X – Z
d) S + T = I + G
Câu 7. “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là điểm mà tại đó:
a) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các hộ gia đình.
b) Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các hộ gia đình.
c) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.
d) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
Câu 8. Cho hàm tiêu dùng C = 200 + 0,8(Y – T). Thu nhập khả dụng bằng bao nhiêu để tiết kiệm
bằng 0?
a) 2.000
b) 200
c) 1.000
d) 1.500
Câu 9. “Thuế suất” hay “tỷ suất thuế” phản ánh?
a) Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
b) Lượng thuế chính phủ thu được khi quốc gia tạo ra được 1 đồng thu nhập.

c) Lượng thay đổi của sản lượng khi thuế thay đổi 1 đơn vị.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 10. Giả sử hệ thống thuế co giãn đối với thu nhập, nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến thâm
hụt ngân sách?
1/8


a)
b)
c)
d)

Suy thối kinh tế.
Chính phủ tăng chi tiêu dùng.
Tăng thuế xuất nhập khẩu.
Cả 3 nguyên nhân trên.

Câu 11. Cho hàm xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia: X = 200 và Z = 100 + 0,05Y. Nếu sản
lượng của nền kinh tế là 1.500 thì:
a) Thặng dự cán cân thương mại là 25.
b) Thặng dư cán cân thanh toán là 25.
c) Thâm hụt cán cân thương mại là 35.
d) Thâm hụt cán cân thanh toán là 35.
Câu 12. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng?
a) (S – I) + (G – T) = (X – Z)
b) GDP = C + I + G + X – Z
c) I = S + (T – G) + (Z – X)
d) S = GDP – C – T
Câu 13. Tổng cầu hay tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào?
a) Chi tiêu dùng dự kiến của công chúng.

b) Chi đầu tư dự kiến của chính phủ.
c) Chi đầu tư dự kiến của tư nhân.
d) Chi trợ cấp khó khăn dự kiến của chính phủ.
Câu 14. Đường tổng cầu theo sản lượng (AD = A0 + Am.Y) dịch chuyển khi:
a) Đầu tư tự định (I0) thay đổi.
b) Chi tiêu tự định (C0) thay đổi.
c) Tổng cầu tự định (A0) thay đổi.
d) Các câu trên đều đúng.
Câu 15. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó:
a) Tổng cung bằng tổng cầu.
b) Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
c) Đường AD cắt đường 450.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 16. Giao điểm của đường đầu tư và đường tiết kiệm cho biết:
a) Mức tiêu dùng vừa đủ.
b) Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế đóng khơng có chính phủ.
c) Trạng thái cân bằng ngân sách.
d) Trạng thái cân bằng cán cân thanh toán.
Câu 17. Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng cân bằng, những việc ngoài dự kiến nào có thể xảy
ra?
a) Sản lượng thực tế thấp hơn tổng cầu (hay chi tiêu) dự kiến.
b) Hàng tồn kho ngoài dự kiến là số âm.
c) Sản lượng thực tế sẽ tăng dần.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 18. Theo lý thuyết xác định sản lượng cân bằng, lượng hàng tồn kho ngồi dự kiến tăng thì tổng
cầu dự kiến:
a) Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
b) Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
c) Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
d) Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.

Câu 19. Một nền kinh tế có các số liệu sau: thặng dư ngân sách: 1.000, xuất khẩu 1.500, nhập khẩu
1.000, đầu tư 800. Tổng tiết kiệm là:
a) 2.300
2/8


b) 700
c) 300
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 20. Khi có nhân tố tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó tổng chi tiêu dự kiến:
a) Thay đổi bằng đúng mức thay đổi của sản lượng thực tế.
b) Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.
c) Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.
d) Khơng thay đổi.
Câu 21. Khi chính phủ tăng thuế rịng tự định thêm 100, tổng cầu sẽ:
a) Tăng thêm ít hơn 100.
b) Tăng thêm đúng bằng 100.
c) Giảm bớt đúng 100.
d) Giảm bớt ít hơn 100.
Câu 22. Tìm câu sai trong những lựa chọn sau đây:
a) Việc gia tăng đầu tư sẽ làm cho tổng cầu của nền kinh tế tăng.
b) Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 1.
c) Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
d) Theo mơ hình của Keynes, chính phủ tăng tiêu dùng thì sản lượng của nền kinh tế cũng gia tăng.
Câu 23. Số nhân tổng cầu phản ánh:
a) Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
b) Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị.
c) Mức thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
d) Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị.
Câu 24. Trên thị trường hàng hóa, số nhân chi chuyển nhượng:

a) Nhỏ hơn số nhân tổng cầu.
b) Bằng số nhân tổng cầu.
c) Lớn hơn số nhân tổng cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 25. Nếu số nhân của tổng cầu k = 3 và khuynh hướng tiêu dùng biên MPC = 0,9 thì:
a) Số nhân của chi mua hh-dv bằng 3.
b) Số nhân của thuế bằng (-2,7).
c) Số nhân của chi chuyển nhượng bằng (2,7).
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 26. Nếu có sự giảm sút đầu tư trong lĩnh vực tư nhân là 10 tỷ đồng, số nhân của nền kinh tế là 5
thì tổng cầu sẽ:
a) Giảm sút 10 tỷ đồng.
b) Không đổi.
c) Giảm sút nhiều hơn 10 tỷ đồng.
d) Giảm sút ít hơn 10 tỷ đồng.
Câu 27. Khi chính phủ tăng thuế và tăng cầu tiêu dùng của chính phủ một lượng tương đương thì:
a) Sản lượng cân bằng không đổi.
b) Sản lượng cân bằng giảm.
c) Sản lượng cân bằng tăng.
d) Tình trạng ngân sách không đổi.
Câu 28. Giả sử mức tiêu dùng biên của người chịu thuế và người nhận trợ cấp là như nhau, nếu chính
phủ tăng trợ cấp bằng lượng thuế tăng thêm thì tổng cầu sẽ:
a) Khơng đổi
b) Tăng lên
c) Giảm xuống
d) Các lựa chọn trên đều có khả năng xảy ra.
3/8


Câu 29. Trong dài hạn, để gia tăng sản lượng của nền kinh tế cần:

a) Giảm thuế để khuyến khích đầu tư, đặc biệt những ngành công nghệ cao.
b) Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
c) Giảm lãi suất để kích thích đầu tư tăng tích lũy vốn cho nền kinh tế.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 30. Các chính sách ổn định hóa nền kinh tế nhằm:
a) Triệt tiêu tỷ lệ thất nghiệp.
b) Giảm thiểu tỷ lệ lạm phát.
c) Hạn chế dao động của chu kỳ kinh doanh.
d) Đưa sản lượng thực tế về mức sản lượng tối đa.
Câu 31. Lựa chọn nào sau đây là chính sách tài khóa mở rộng?
a) Tăng chi tiêu chính phủ.
b) Tăng thuế.
c) Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
d) Ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu chính phủ.
Câu 32. Trong một nền kinh tế lạm phát do cầu, chính phủ nên:
a) Tăng chi trợ cấp xã hội.
b) Tăng phát hành tiền.
c) Giảm thuế.
d) Cắt giảm chi tiêu ngân sách.
Câu 33. Khi nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, chính sách kích cầu có tác dụng dài hạn là:
a) Làm tăng nhanh lãi suất và mức giá chung.
b) Sản lượng không đổi.
c) Sản lượng sẽ giảm.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 34. Việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:
a) Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều tăng.
b) Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều giảm.
c) Tiết kiệm tăng nhưng sản lượng quốc gia giảm.
d) Tiết kiệm giảm nhưng sản lượng quốc gia tăng.
Câu 35. Một nền kinh tế mở có các số liệu sau:

Tiêu dùng biên (Cm)
0,9
Thuế suất biên (Tm)
0,2
Nhập khẩu biên (Zm)
0,12
Khi xuất khẩu tăng thêm 80 thì nhập khẩu thay đổi như thế nào?
a) Giảm 24
b) Tăng 9,6
c) Tăng 24
d) Giảm 9,6
Câu 36. Cho số nhân tổng cầu k=3, tiêu dùng biên theo Yd là 0,7. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp thất
nghiệp thêm 10 tỷ thì:
a) Sản lượng tăng 7 tỷ.
b) Sản lượng giảm 21 tỷ.
c) Sản lượng tăng 21 tỷ.
d) Sản lượng tăng 30 tỷ.
Câu 37. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (Cm)
0,75
Thuế suất biên (Tm)
0,2
Nhập khẩu biên (Zm)
0,1
Số nhân tổng cầu trong điều kiện cân bằng ngân sách là:
4/8


a)
b)

c)
d)

2
0,5
1,5
Các lựa chọn trên đều sai.

Câu 38. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (Cm)
0,8
Thuế suất biên (Tm)
0,2
Nhập khẩu biên (Zm)
0,04
Chỉnh phủ tăng chi tiêu cho hh-dv là 100 và tăng thuế 50 thì sản lượng cân bằng thay đổi như thế
nào?
a) Tăng thêm 150
b) Giảm đi 150
c) Giảm đi 125
d) Tăng thêm 125
Câu 39. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (Cm)
0,75
Thuế suất biên (Tm)
0,2
Nhập khẩu biên (Zm)
0,05
Nếu chính phủ tăng thuế rịng thêm 90 và sử dụng tồn bộ tiền thuế này để đầu tư lại cho nền kinh tế
thì sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?

a) Không thay đổi
b) Giảm 50
c) Tăng 50
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 40. Cho Cm = 0,9 và sản lượng cân bằng đang ở mức tiềm năng. Chính phủ muốn tăng G thêm 9
tỷ trong điều kiện vẫn giữ ổn định mức sản lượng cân bằng thì phải đồng thời:
a) Tăng thuế 9 tỷ
b) Giảm thuế 9 tỷ
c) Tăng thuế 10 tỷ
d) Giảm thuế 10 tỷ
Câu 41. Trong mơ hình Keynes, khi tổng đầu tư trong nền kinh tế giảm 100 tỷ đồng, để giữ nguyên sản
lượng cân bằng không đổi thì chính phủ có thể:
a) Tăng thuế vừa đúng 100 tỷ đồng.
b) Tăng thuế ít hơn 100 tỷ đồng.
c) Tăng thuế nhiều hơn 100 tỷ đồng.
d) Tăng tiêu dùng của chính phủ vừa đúng bằng 100 tỷ đồng.
Câu 42. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Cm = 0,75
Tm = 0,2
Im = 0,1
Zm = 0,2
Trường hợp này nếu tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại có xu hướng nghiêng về phía thặng dư.
Điều kiện nào sau đây cho ta biết điều đó?
a) k > 0
b) Zm > k
c) Im > 0
d) Zm.k < 1
Câu 43. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng tự định (C0)
200 Nhập khẩu tự định (Z0)

Đầu tư tự định (I0)
100 Tiêu dùng biên (Cm)
Chi tiêu của chính phủ (G) 580 Thuế suất biên (Tm)
Thuế ròng tự định (T0)
40 Nhập khẩu biên (Zm)
Xuất khẩu (X)
350 Sản lượng tiềm năng (Yp)
5/8

200
0,75
0,2
0,1
2.200


Từ mức sản lượng cân bằng để đạt được mức sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần:
a) Giảm G đi 100 hoặc tăng T thêm 133,33
b) Tăng G thêm 133,33 hoặc giảm T đi 100
c) Tăng G thêm 100 hoặc giảm T đi 133,33
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 44-46:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (Cm)
0,9
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (UN)
Thuế suất biên (Tm)
0,1
Sản lượng tiềm năng (Yp)
Nhập khẩu biên (Zm)

0,06 Sản lượng cân bằng

4%
3.800
3.440

Câu 44. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế tính theo định luật OKUN là:
a) 5%
b) 7%
c) 8,7%
d) 11%
Câu 45. Số nhân tổng cầu là:
a) 2
b) 3
c) 3,5
d) 4
Câu 46. Muốn cho sản lượng cân bằng đạt mức sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần thay đổi mức
thuế rịng là:
a) – 100
b) – 120
c) – 150
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 47-49:
Với số nhân k = 4, chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách giảm thuế thu nhập bớt
50 cho một nhóm người có mức tiêu dùng biên là 0,95; đồng thời tăng chi mua hh-dv thêm 52,5.
Câu 47. Tổng cầu thay đổi như thế nào?
a) Tăng 102,5
b) Tăng 2,5
c) Tăng 5
d) Tăng 100

Câu 48. Sản lượng cân bằng tăng bao nhiêu?
a) 400
b) 10
c) 100
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 49. Nếu sản lượng tiềm năng là 10.000, sản lượng cân bằng lúc đầu là 9.400 thì chính sách tài
khóa nêu trên có tác dụng như thế nào đối với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế?
a) Rất tốt
b) Tốt
c) Xấu
d) Còn tùy trường hợp.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 50-53:
Một nền kinh tế mở có giá cả, lãi suất và tỷ giá khơng đổi. Một nghiên cứu về kinh tế lượng năm 2011
cho các hàm số sau:
C = 100 +0,75Yd
X = 150
6/8


I = 150
T = 0,2Y

Z = 0,1Y
G = 200

Câu 50. Giả sử năm 2001 có Y=2.000. Y giảm bao nhiêu để đạt mức sản lượng cân bằng?
a) 440
b) 880
c) 800
d) Nhỏ hơn 440.

Câu 51. Giả sử do tác động của khủng hoảng tài chính trong khu vực, xuất khẩu giảm 50%, đầu tư
giảm 20%. Điều này làm sản lượng cân bằng giảm đi 1 khoản là:
a) 120
b) 210
c) 50,25
d) Số khác
Câu 52. Tác động của khủng hoảng tài chính trong khu vực sẽ làm giảm ngân sách 1 khoản là:
a) 306
b) 42
c) 30,6
d) Số khác
Câu 53. Để khôi phục lại mức sản lượng như trước khi khủng hoảng, chính phủ thực hiện chính sách
mở rộng tài khóa bằng cách gia tăng đầu tư vào cơng trình cơng cộng. Mức tăng cần thiết là:
a) 75
b) 160
c) 210
d) Số khác
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 54-60:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
C = 200 +0,75Yd
X = 350
I = 100 +0,2Y
Z = 200 + 0,05Y
T = 40 +0,2Y
Yp = 4.500
G = 600
UN = 3,7%
Câu 54. Sản lượng cân bằng:
a) 4.080
b) 4.400

c) 4.800
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 55. Cán cân thương mại là:
a) Thặng dư 54
b) Thâm hụt 54
c) Thặng dư 108
d) Thâm hụt 108
Câu 56. Tình trạng ngân sách chính phủ:
a) Thâm hụt 256
b) Thặng dư 256
c) Thặng dư 128
d) Thâm hụt 128
Câu 57. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa cơng thêm 50, chi trợ cấp thất nghiệp là 20, xuất khẩu
tăng 10 thì sản lượng cân bằng mới là:
a) 5.100
b) 4.400
c) 4.380
7/8


d) Số khác.
Câu 58. Với kết quả câu 57, Tỷ lệ thất nghiệp thực tế tính theo định luật OKUN:
a) 8%
b) 7%
c) 6%
d) 5%
Câu 59. Với kết quả câu 57, để ổn định hóa nền kinh tế, chính phủ nên thay đổi chi tiêu công như thế
nào?
a) Tăng 30
b) Giảm 30

c) Tăng 40
d) Giảm 40
Câu 60. Với kết quả câu 57, để ổn định hóa nền kinh tế, chính phủ nên thay đổi thuế như thế nào?
a) Tăng 30
b) Giảm 30
c) Tăng 40
d) Giảm 40

8/8


Chính sách tiền tệ

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 – CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
KINH TẾ VĨ MƠ
Câu 1. Tiền:
a) Giá trị của tổng lượng tiền phát hành trong lưu thông.
b) Một phương tiện bất kỳ được chấp nhận chung để thanh toán cho việc mua hh-dv và thanh toán nợ.
c) Giấy bạc và tiền kim loại trong lưu thông cộng với tiền ký thác tại các ngân hàng.
d) Lượng tiền lưu thông của công chúng và lượng tiền mạnh.
Câu 2. Tiền xu và tiền polimer do Ngân hàng nhà nước Việt Nam phát hành thuộc hình thái nào?
a) Bút tệ
b) Chỉ tệ
c) Hóa tệ
d) Ngoại tệ
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng về tiền qui ước?
a) Tiền qui ước do ngân hàng trung ương phát hành.
b) Tiền qui ước tồn tại dưới dạng tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền dự trữ trong ngân hàng.
c) Giá trị của vật dùng làm tiền qui ước bằng với giá trị mà vật đó đại diện.
d) Tiền qui ước có chức năng cất trữ giá trị.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng về tiền ngân hàng?
a) Tiền ngân hàng do ngân hàng trung gian phát hành.
b) Tiền ngân hàng tồn tại dưới dạng tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền dự trữ trong ngân hàng.
c) Tiền ngân hàng là tiền ghi sổ.
d) Tiền ngân hàng có chức năng làm trung gian trao đổi.
Câu 5. Lượng tiền mạnh (tiền sơ sở) bao gồm:
a) Tiền mặt trong tay công chúng và tiền gửi trong hệ thống ngân hàng.
b) Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn.
c) Tiền mặt trong tay công chúng và tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 6. Lựa chọn nào là thành phần của tiền mạnh?
a) Tiền giấy trong NHTM.
b) Tiền giấy tại quỹ dự trữ của NHTW.
c) Tiền giấy lưu hành ngoài ngân hàng.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 7. Nếu lãi suất cho tiền gửi thanh toán (sử dụng séc) tăng lên thì có thể làm cho:
a) Lượng tiền mạnh và khối tiền tệ cùng tăng.
b) Lượng tiền mạnh tăng và khối tiền tệ giảm.
c) Lượng tiền mạnh và khối tiền tệ cùng giảm.
d) Lượng tiền mạnh không đổi và khối tiền tệ tăng.
Câu 8. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu được tạo qua:
a) Ngân hàng đầu tư.
b) Ngân hàng Nhà nước.
c) Ngân hàng thương mại.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 9. Hệ thống ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
a) Phát hành các chứng chỉ tiền gửi.
b) Tạo ra các tiền gửi mới (khoản nợ) khơng được bảo đảm hồn toàn bằng dự trữ tiền mặt.
c) In tiền để cho vay.
d) Phát hành kỳ phiếu.

Câu 10. Chọn câu đúng:
a) NHTW là một tổ chức kinh doanh tiền tệ.
b) NHTM tạo tiền bằng cách dùng tiền gửi để cho vay.
c) Chính sách tài khóa mở rộng ln làm sản lượng tăng.
d) Xét trong dài hạn, các nước có tỷ lệ lạm phát cao sẽ có sức cạnh tranh cao hơn.
1/7


Chính sách tiền tệ
Câu 11. Số nhân của tiền:
a) Giá trị của tổng lượng tiền phát hành trong lưu thông.
b) Tốc độ và sự chắc chắn mà một tài sản có thể chuyển đổi thành tiền.
c) Mức thay đổi cung tiền khi cơ sở tiền thay đổi 1 đơn vị.
d) Là lượng tiền lưu thông của công chúng và lượng tiền mạnh.
Câu 12. Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng càng nhiều thì:
a) Tỷ lệ dự trữ ở ngân hàng càng cao.
b) Số nhân tiền tệ càng lớn.
c) Tỷ lệ dự trữ được yêu cầu càng cao.
d) Lượng cung tiền trong nền kinh tế giảm.
Câu 13. Chọn câu sai trong những phát biểu sau:
a) Khi ngân hàng trung gian hoạt động theo nguyên tắc ngân hàng dự trữ bán phần thì kM > 1.
b) Tỷ lệ dự trữ tự nguyện của ngân hàng trung gian càng nhỏ thì kM càng lớn.
c) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc càng lớn thì số nhân tiền tệ càng nhỏ.
d) kM và tỷ lệ tiền ngân hàng so với tiền mặt ngoài ngân hàng (DM/CM) có mối quan hệ nghịch biến.
Câu 14. Cho số nhân của tiền (kM) là 4, lượng tiền mạnh (H) là 250, lượng tiền dự trữ trong hệ thống
ngân hàng 50, thì:
a) Lượng tiền mặt lưu thơng trong nền kinh tế là 300.
b) Lượng tiền mặt lưu thông trong nền kinh tế là 200.
c) Lượng tiền mặt lưu thông trong nền kinh tế là 1.000.
d) Lượng tiền mặt lưu thông trong nền kinh tế là 1.200.

Câu 15. Dựa vào bảng số liệu sau hãy tính lượng tiền gửi khơng kỳ hạn sử dụng séc:
Lượng cung tiền
1.600
Lượng tiền cơ sở
800
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
0,6
Tỷ lệ dự trữ chung
0,2
a) 500
b) 1.000
c) 1.500
d) 1.300
Câu 16. Nhu cầu giữ tiền của công chúng tăng khi:
a) Lãi suất tăng.
b) Thu nhập tăng.
c) Giá cả giảm.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 17. Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
a) Lãi suất thực.
b) Tỷ lệ lạm phát.
c) Lãi suất danh nghĩa.
d) Giá trái phiếu.
Câu 18. Người ta giữ tiền thay vì các tài sản sinh lợi khác vì:
a) Để giảm rủi ro khi nắm giữ các tài sản tài chính khác.
b) Tiền có thể tham gia các giao dịch hằng ngày dễ dàng.
c) Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 19. Cho biết lượng cầu tiền tự định L0 = 800; lượng cầu tiền biên theo sản lượng LmY = 0,3; lượng
cầu tiền biên theo lãi suất Lmr = 100 thì hàm cầu tiền là:

M
a) L = 800 + 0,3Y +100r
b) LM = 800 - 0,3Y - 100r
c) LM = 800 - 0,3Y +100r
d) LM = 800 + 0,3Y -100r
Câu 20. Yếu tố nào sau đây làm cho lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ tăng do cầu tiền thay đổi?
a) Mức giá chung tăng.
2/7


Chính sách tiền tệ
b) Thu nhập giảm.
c) Ngân hàng nhà nước tăng dự trữ bắt buộc.
d) Ngân hàng nhà nước ấn định lãi suất huy động.
Câu 21. Nếu lãi suất trên thị trường tiền tệ cao hơn mức lãi suất cân bằng thì sẽ có hiện tượng:
a) Thừa tiền.
b) Thiếu tiền.
c) Cân bằng tiền tệ.
d) Không thể kết luận.
Câu 22. Từ điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ, nếu sản lượng (thu nhập) của nền kinh tế tăng lên
thì:
a) Lãi suất giảm, lượng tiền tăng.
b) Lãi suất tăng, lượng tiền giảm.
c) Lãi suất tăng, lượng tiền tăng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 23. Với vai trò người cho vay cuối cùng đối với ngân hàng thương mại, NHTW có thể:
a) Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng.
b) Ổn định được số nhân tiền.
c) Tránh được cơn hoảng loạn tài chính đối với hệ thống ngân hàng.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.

Câu 24. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ có thể là:
a) Kiểm soát lãi suất.
b) Kiểm soát lượng tiền phát hành.
c) Kiểm soát hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại.
d) Ổn định giá cả.
Câu 25. Mức cung tiền NHTW quyết định đưa vào lưu thơng có thể được thay đổi do:
a) Lãi suất.
b) Thu nhập của dân chúng.
c) Tình trạng của nền kinh tế.
d) Yếu tố khác.
Câu 26. Cơ chế lan truyền của chính sách tiền tệ được thể hiện như thế nào trong nền kinh tế đóng khi
mà NHTW điều chỉnh tăng lãi suất danh nghĩa với giả thiết tỷ lệ lạm phát không đổi:
a) Đầu tư giảm nhưng cầu tiêu dùng tăng.
b) Tiết kiệm tăng kéo theo đầu tư tăng.
c) Không ảnh hưởng đến tổng cầu do đầu tư và cầu tiêu dùng dịch chuyển ngược chiều.
d) Cầu tiêu dùng và đầu tư giảm làm giảm sản lượng và việc làm.
Câu 27. Công cụ làm thay đổi cung tiền là:
a) Hành động mà NHTW sử dụng để thay đổi cơ sở tiền tệ thông qua việc mua bán các loại giấy tờ có giá
trên thị trường mở.
b) Cam kết mua và bán lại.
c) Hàm số biểu thị mức đầu tư mà các doanh nghiệp mong muốn tại mỗi mức lãi suất.
d) Các biến số mà NHTW kiểm soát cung tiền.
Câu 28. Hoạt động thị trường mở:
a) Liên quan đến NHTW mua, bán chứng khốn cơng ty.
b) Liên quan đến NHTW mua, bán chứng khốn chính phủ.
c) Liên quan đến NHTW cho ngân hàng thương mại vay tiền.
d) Liên quan đến NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái.
Câu 29. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ mà NHTW có thể sử dụng để:
a) Thay đổi cơ sở tiền.
b) Thay đổi dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại.

c) Thay đổi lượng cung tiền.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 30. NHTW làm tăng lượng cung tiền bằng cách:
a) Bán ra trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
3/7


Chính sách tiền tệ
b) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
c) Tăng lãi suất chiết khấu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 31. NHTW có thể giảm cung tiền bằng cách:
a) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
b) Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
c) Hạ thấp lãi suất chiết khấu đối với ngân hàng thương mại.
d) Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 32. Để khắc phục tình trạng suy thối, NHTW nên:
a) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
b) Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
c) Bán ra trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
d) Tăng lãi suất chiết khấu.
Câu 33. Để kiềm chế lạm phát, NHTW nên:
a) Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
b) Bán ra trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
c) Giảm lãi suất chiết khấu.
d) Các lựa chọn trên đều sai
Câu 34. Để tăng lượng tiền mạnh, NHTW sẽ:
a) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
b) Tăng lãi suất chiết khấu.
c) Bán ra trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.

d) Mua ngoại tệ để duy trì tỷ giá khơng đổi.
Câu 35. Tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi dưới dạng tài khoản sử dụng séc là 20%, tỷ lệ dự trữ
chung so với tiền gửi dưới dạng tài khoản thanh toán là 10%, lượng tiền cơ sở là 700. Nếu
NHTW bán ra trái phiếu chính phủ trên thị trường mở một lượng là 100 thì lượng cung tiền
thay đổi như thế nào?
a) Không thay đổi.
b) Giảm bớt 400.
c) Tăng thêm 400.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 36. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng bằng 0 và NHTW mua vào
trái phiếu chính phủ trị giá 1.000 tỷ đồng, thì mức cung tiền:
a) Tăng 10.000 tỷ đồng.
b) Giảm 10.000 tỷ đồng.
c) Tăng 1.000 tỷ đồng.
d) Giảm 1.000 tỷ đồng.
Câu 37. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
a) Lượng tiền mạnh sẽ giảm.
b) Lượng cung tiền trong nền kinh tế sẽ giảm.
c) Lượng cầu tiền sẽ giảm.
d) Lượng tiền mặt sẽ giảm.
Câu 38. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì lượng tiền mạnh sẽ:
a) Giảm.
b) Tăng.
c) Khơng đổi.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 39. NHNN điều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm:
a) Tăng lượng cung tiền.
b) Giảm lượng cung tiền.
c) Kiềm chế sự gia tăng của chỉ số giá hàng hóa.
d) Cả (b) và (c) đúng.

Câu 40. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
4/7


Chính sách tiền tệ
a) Lãi suất trong nền kinh tế tăng.
b) Lãi suất trong nền kinh tế giảm.
c) Lãi suất trong nền kinh tế không đổi.
d) Cung tiền trong nền kinh tế tăng.
Câu 41. Ngân hàng thương mại muốn giảm tỷ lệ dự trữ vì:
a) NHTM muốn cịn lại nhiều vốn để đẩy mạnh cho vay hay kinh doanh sinh lời.
b) Dự trữ thì khơng có lãi.
c) Dự trữ nhiều thì khơng thể mở rộng kinh doanh.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 42. Số nhân tiền tệ giảm xuống nếu:
a) NHNN quyết định mua trái phiếu của chính phủ trên thị trường mở.
b) Người tiêu dùng quyết định giữ tiền mặt ít hơn tương đối so với tiền gởi ngân hàng.
c) NHNN cho chính phủ vay.
d) NHNN tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Câu 43. NHNN Việt Nam đồng loạt giảm các loại lãi suất điều hành (gồm lãi suất tái cấp vốn và lãi
suất tái chiết khấu) 1% thì:
a) Lượng tiền mạnh sẽ giảm.
b) Lượng cung tiền trong nền kinh tế sẽ giảm.
c) Lượng cầu tiền sẽ giảm.
d) Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm.
Câu 44. NHTW mua vào trái phiếu chính phủ và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì.
a) Lượng cung tiền chắc chắn tăng.
b) Lượng cung tiền chắc chắn không đổi.
c) Lượng cung tiền chắc chắn giảm.
d) Các lựa chọn trên đều sai.

Câu 45. Lãi suất cân bằng thị trường sẽ tăng khi:
a) NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
b) NHTW mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
c) NHTW hạ thấp lãi suất chiết khấu.
d) Cá nhân muốn giữ tiền nhiều hơn và giữ các loại tài sản khác ít hơn.
Câu 46. Nếu NHTW muốn khôi phục tổng cầu bị giảm do tăng thuế, thì biện pháp có thể sử dụng là:
a) Mua trái phiếu trên thị trường mở.
b) Bán trái phiếu trên thị trường mở.
c) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với NHTM.
d) Tăng lãi suất chiết khấu.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 47 - 49:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng
10
Lượng tiền gửi vãng lai
40
Lượng tiền dự trữ tùy ý
2
Lượng tiền dự trữ bắt buộc
4
Câu 47. Tỷ lệ dự trữ chung trong hệ thống ngân hàng:
a) 8%
b) 40%
c) 66,6%
d) 15%
Câu 48. Lượng tiền mạnh:
a) 16
b) 50
c) 56
d) Số khác

Câu 49. Khối tiền tệ:
5/7


Chính sách tiền tệ
a) 10
b) 50
c) 56
d) Số khác
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 50 - 53:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Lượng tiền mặt ngồi ngân hàng
60
Lượng tiền kí thác trong ngân hàng 100
Lượng tiền dự trữ trong ngân hàng
20
Tỷ lệ dự trữ tùy ý
5%
Câu 50. Số nhân tiền tệ bằng:
a) 2
b) 2,5
c) 3,5
d) Số khác.
Câu 51. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
a) 5%
b) 10%
c) 15%
d) 25%
Câu 52. Điều gì xảy ra với lượng tiền mạnh nếu NHNN mua chứng khốn của chính phủ trị giá 1 triệu
đơn vị tiền tệ từ các NHTG?

a) Tăng 1 triệu đơn vị tiền tệ.
b) Giảm 1 triệu đơn vị tiền tệ.
c) Không đổi.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 53. Điều gì xảy ra với khối tiền tệ nếu NHNN mua chứng khốn của chính phủ đồng thời hạ thấp
tỷ lệ dự trữ bắt buộc:
a) Tăng.
b) Giảm.
c) Khơng đổi.
d) Các lựa chọn trên có thể đúng.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 54-60:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
X = 280
C = 400 + 0,9Yd
I = 470 – 15r
Z = 120 + 0,12Y
G = 900
SM = 420
T = 50 + 0,2Y
LM = 480 – 20r
YP = 4.750
kM = 4
Câu 54. Sản lượng cân bằng là:
a) 4.500
b) 4.600
c) 4.700
d) 4.800
Câu 55. Tại mức sản lượng cân bằng, lựa chọn nào sau đây là đúng?
a) Cán cân thương mại thặng dư.
b) Ngân sách của chính phủ thâm hụt.

c) Chi tiêu của hộ gia đình nhỏ hơn chi mua hhdv của chính phủ.
d) Thuế rịng lớn hơn chi mua hhdv của chính phủ.
Câu 56. Nếu chính phủ tăng chi cho giáo dục 100 tỷ thì chính sách này ảnh hưởng như thế nào đến sản
lượng cân bằng?
a) Tăng 250.
6/7


Chính sách tiền tệ
b) Giảm 250.
c) Đạt mức 4.850.
d) Lựa chọn a và c đúng.
Câu 57. Chính sách ở câu 56 làm cho ngân sách chính phủ thay đổi như thế nào?
a) Thặng dư thêm 50.
b) Thâm hụt thêm thêm 50.
c) Thặng dư thêm 20.
d) Thâm hụt thêm thêm 20.
Câu 58. Nếu NHTW bán 1 lượng trái phiếu chính phủ là 5 tỷ thì lượng cung tiền thay đổi như thế
nào?
a) Tăng 20 tỷ.
b) Giảm 20 tỷ.
c) Tăng 5 tỷ.
d) Giảm 5 tỷ.
Câu 59. Chính sách ở câu 58 làm cho sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?
a) Tăng 37,5.
b) Giảm 37.5.
c) Tăng 9,375.
d) Giảm 9,375.
Câu 60. Với mức sản lượng cân bằng ở câu 54, để ổn định hóa nền kinh tế thì NHTW cần làm gì?
a) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thêm 4,8%.

b) Hạ lãi suất chiết khấu nhằm khuyến khích NHTG vay thêm 80 tỷ tiền mạnh.
c) Mua vào trái phiếu chính phủ sao cho lượng tiền mạnh tăng thêm 20 tỷ.
d) Kết hợp cả 3 giải pháp trên.

7/7


Mơ hình AS-AD / Lạm phát và thất nghiệp

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5 & 6
KINH TẾ VĨ MƠ
Câu 1. Mơ hình nào nghiên cứu mối quan hệ giữa GDP khử lạm phát (một loại chỉ số giá) và sản lượng quốc
gia?
a) IS-LM
b) AS-AD
c) Đường cong Phillips
d) Mundell - Fleming
Câu 2. Khi di chuyển dọc trên đường tổng cầu, yếu tố nào sau đây thay đổi?
a) Thu nhập trong tương lai của hộ gia đình.
b) Mức giá chung.
c) Lượng tiền trong nền kinh tế.
d) Lợi nhuận dự kiến từ những dự án đầu tư.
Câu 3. Theo hiệu ứng của cải (wealth effect), mức giá chung tăng làm …………… sức mua và làm
……………chi tiêu của hộ gia đình.
a) Tăng; tăng.
b) Tăng; giảm.
c) Giảm; tăng.
d) Giảm; giảm.
Câu 4. Đường tổng cầu dịch chuyển là do yếu tố nào sau đây thay đổi?
a) Năng lực sản xuất của quốc gia.

b) Mức giá chung.
c) Lãi suất.
d) Sản lượng tiềm năng.
Câu 5. Lựa chọn nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cầu?
a) Cung tiền giảm.
b) Đầu tư tư nhân giảm.
c) Mức giá chung tăng.
d) Thuế giảm.
Câu 6. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải khi:
a) Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phịng.
b) Chính phủ tăng thuế thu nhập.
c) Giảm thuế đầu vào của sản xuất.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 7. Tỷ giá hối đoái tăng khiến cho:
a) Tổng cầu tăng.
b) Lượng tổng cầu tăng.
c) Tổng cầu giảm.
d) Lượng tổng cầu giảm.
Câu 8. Theo hình bên dưới khi nền kinh tế đang ở điểm B, nếu NHTW tăng lượng cung tiền thì:

a) Có sự di chuyển từ B đến C.
b) Có sự di chuyển từ B đến A.
1/9


×