Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Tài liệu Tổng quan tài chính- tiền tệ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.75 KB, 42 trang )

TO
Å
NG QUAN
TONG

QUAN

T
AØI CHÍNH

TIEÀN TE
Ä
Ä
PGS.TS. SÖÛ ÑÌNH THAØNH
KHOA TA
Ø
I CHÍNH NHA
Ø
NÖÔ
Ù
C
KHOA

TAI

CHÍNH

NHA

NÖÔC


2/7/2009
1
N

I D
U
N
G
N
G
HIÊN

Ù
U
Ộ U G G CƯU
1
Giơ
ù
i
thiệu
to
å
ng
quan
1
.
Giơi
thiệu
tong
quan

2. Hệ thống hóa các lý thuyết tài chính –
tie
à
n
tệ
tien
tệ
3. Thực tiễn phát triển lónh vực tài chính –

û
i
t
i
e
à
ntệơ
û
V
i
ệt Nam
4. Hội nhập & toàn cầu tài chính
2/7/2009
2
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1
Tie
á
p
cận
pham

tru
ø
ta
ø
i
chính
1
.
Tiep
cận
pha
ï
m
tru
tai
chính
2. Tiếp cận phạm trù tiền tệ
Mái
h
3.
M
o
ái
quan
h

2/7/2009
3
Phạm trù tiền tệ
Ca

ù
c
nha
ø
kinh
te
á
đònh
nghóa
t
ie
à
n
(Money)
như
la
ø
ba
á
t
Cac
nha
kinh
te
đònh
nghóa
t
ien
(Money)
như

la
bat
cứ những gì nói chung được chấp nhận trong thanh
toa
ùn h
a
øn
g
h
o
ù
a
va
ø
dòc
h
vu
h
oặc
t
h
a
nh
toa
ùn
ca
ù
c
kh
oa

ûn
toa
ag
oa
va
dòc
vu
ï
oặc
ta
toa
cac
oa
nợ (Mishkin, 2007): tiền giấy, tiền kim khí, séc,
chứn
g
chỉ tiết kiệm…
g
 Khái niệm trên được tiếp cận trên khía cạnh cung tiền.
Đ
ò
nh n
g
hóa tiền của các nhà kinh tế đươ
ï
c hiểu theo
ò
g
ï
nghóa rộng hơn => Xuất hiện khái niệm tính

lỏng/tính thanh khoản của tiền tệ.
2/7/2009
4
Phạm trù tiền tệ
Tie
à
n
tệ
co
ù
ca
ù
c
chư
ù
c
na
ê
ng
:
Tien
tệ
co
cac
chưc
nang
:
 Phương tiện trao đổi

Đơn


tính
toa
ù
n

Đơn

tính
toan
 Cất trữ giá trò

Thanh
toa
ù
n
ca
ù
c
khoa
û
n


Thanh
toan
cac
khoan

ï

=>Phương tiện trao đổi là chức năng giúp để
pha
â
n
biệt
tie
à
n
co
ù
tính
lo
û
ng
cao

ù
i
ca
ù
c
ta
ø
i
sa
û
n
phan
biệt
tien

co
tính
long
cao
vơi
cac
tai
san
tài chính (cổ phiếu, trái phiếu…)
2/7/2009
5
Phạm trù tiền tệ
Đo
lươ
ø
ng
kho
á
i
tie
à
n
(tính
lo
û
ng)
:
Đo
lương
khoi

tien
(tính
long)
:
 M
0
:Khốitiềncơsở(doNHTWcung
ư
ù
ng)
ưng)
 M
1
:M
0
+ tiền gởi phát hành séc
M
M
ti à
ûi
ù
äh



M
2
:
M
1

+
ti
e
à
ngơ
ûi
co
ù
me
ä
n
h
g
i
a
ù
n
h
o
û

 M
3
:M
2
+ tiền gởi có mệnh giá lớn …
Từ M
1
-> M
3

tính lỏng tiền tệ giảm dần; và
các NHTM tham gia vào quá trình tạo ra
2/7/2009
6
các thành phần của khối tiền.
Phạm trù tài chính
Khoa
hoc
t
a
ø
i
chính
la
ø
khoa
hoc
nghie
â
n

ù
u
Khoa
ho
ï
c
t
ai
chính

la
khoa
ho
ï
c
nghien
cưu
quản lý các nguồn lực đã được tiền tệ hóa.
T
a
øi
c
hính
t
h
uộc
lónh
vưc
p
h
a
ân
p
h
o
ái =
>
co
ù
t

h
e
å
a
c
tuộc

ï
c
pa
po
>
co
te
nhận thức tài chính qua các hoạt động:

Q
uản l
y
ùn
g
uồn vốn
(
hu
y
đo
ä
n
g
vốn

,

ï
a
Q
y
g
(y
äg
,
ï
chọn cấu trúc vốn…)

Q
uản l
y
ù tài sản (Xâ
y

ï
n
g

q
uản l
y
ù
Q
y
y

ïg
q
y
danh mục đầu tư, đònh giá tài sản, quản
trò rủi ro )
2/7/2009
7
Phaïm truø taøi chính
Financial resource Financial resource
Finance
2/7/2009
8
Phạm trù tài chính
Dưa
va
ø
o
ly
ù
thuye
á
t
tro
ø
chơi
(Game
theory)
va
ø
thie

á
t

ï
a
vao
ly
thuyet
tro
chơi
(Game
theory)
va
thiet
lập thể chế (Mechanism Design), các hoạt động
ta
ø
i
chính
đươc
hình
tha
ø
nh
tre
â
n


û

tương
ta
ù
c
cu
û
a
tai
chính
đươ
ï
c
hình
thanh
tren


tương
tac
cua
các yếu tố:
Ngươ
ø
i
chơi
(
Players)

Ngươi
chơi

(
Players)
.
 Giá trò gia tăng (Added values ).
 Quy tắc (Rules); chiến thuật (Tacties).
 Pham vi
(
Sco
p
e
)
.
2/7/2009
9
ï
(p)
 => 5 yếu tố đó hợp thành PARTS
Phạm trù tài chính
Ca
ê
n

ù
va
ø
o
chu
û
the
å

tham
gia
hoat
động
cu
û
a
ta
ø
i
Can

vao
chu
the
tham
gia
,
hoa
ï
t
động
cua
tai
chính được phân tách thành:
Ta
ø
i
chính
chính

phu
û
(ta
ø
i
chính
co
â
ng)

Tai
chính
chính
phu
(tai
chính
cong)
.
 Tài chính công ty.
 Tài chính

ngân hàng (gọi tắt là khu vực
tài chính).
 Tài chính cá nhân.
2/7/2009
10
Mối quan hệ
tiền tệ và tài chính
 Tiền -> qua hoạt động của tài chính: Tích
tụ/ tập trung => nguồn tài chính (năng lực

tài chính
)
=> tài trơ
ï
các d

án đầu t
ư
.
)
ï
ï
 Các nguồn lực tiềm năng phải trải quá
trình
tie
à
n
tệ
ho
ù
a
=>
nguo
à
n
ta
ø
i
chính
trình

tien
tệ
hoa
=>
nguon
tai
chính
.
2/7/2009
11
Mối quan hệ
tiền tệ và tài chính
Các hoạt động tài chính làm tăng ( giảm) giá trò
tie
à
n
tệ
cu
û
a
ca
ù
c
nha
ø
đa
à
u

chu

û
the
å
qua
û
n
ly
ù
ta
ø
i
tien
tệ
cua
cac
nha
đau

,
chu
the
quan
ly
tai
chính…
Cù høđà
C
a
ù
c n

h
a
ø

đ
a
à
u t
ư
$$
Ca
ù
cco
â
ng ty
$
Chức năng tài chính
Cac

cong

ty
$
$
$
$
$
$
$
$

Sản xuất sản phẩm
Thò trường tài chính
2/7/2009
12
HỆ THỐNG CÁC LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ
1Ly
ù
thuye
á
tta
ø
i chính co
â
ng
1
.
Ly

thuyet

tai

chính

cong
2. Lý thuyết liên quan đến tài chính công
ty.
ty.
3. Lý thuyết tiền tệ
2/7/2009

13
Lý thuyết tài chính công
Ta
ø
i
chính
co
â
ng
co
ù
vai
tro
ø
:
Tai
chính
cong
co
vai
tro
:
 Khắc phục thất bại thò trường
á
 Tái phân pho
á
i thu nhập xã hội
Chính sách tài khóa là công cụ ổn đònh kinh
tế vó mô/chu kỳ kinh tế => tác động vào tài
chính công ty, khu vực tài chính và tài chính

cá nhân.
2/7/2009
14
Lý thuyết tài chính công
Khoa
hoc
ta
ø
i
chính
co
â
ng
nghie
â
n

ù
u
:
chính
sa
ù
ch
Khoa
ho
ï
c
tai
chính

cong
nghien
cưu
:
chính
sach
sử dụng công cụ thuế và chi tiêu tác động vào
ne
à
n
kinh
te
á
nen
kinh
te
.
 Lý thuyết chi tiêu công (cung cấp hàng hóa công,
pha
â
n
bo
å
to
á
i
ưu
nguo
à
n

lưc
)
phan
bo
toi
ưu
nguon

ï
c

)
.
 Lý thuyết đánh thuế.


û
ò
â
(L ù


đi å

L
y
ù
t
h
uye

á
tqua
û
ntr
ò
co
â
ng
(L
y
ù
t
h
uye
á
t
B
a
û
ng
đi
e
å
m
cân bằng - Balance Scorecard, 1992…).
2/7/2009
15
Lý thuyết tài chính công
Nga
ø

y
ca
ø
ng
co
ù

giao
thoa
ve
à
ca
ù
c
y
ù
tươ
û
ng
giư
õ
a
Ngay
cang
co

ï
giao
thoa
ve

cac
y
tương
giưa
lý thuyết trong lónh vực tài chính công (vó mô)
va
ø
ly
ù
thuye
á
t
trong
lónh
vưc
co
â
ng
ty
nga
â
n
va
ly
thuyet
trong
lónh

ï
c

cong
ty
,
ngan
hàng…
Co
ù
the
å
minh
hoa
qua
ly
ù
thuye
á
t
Ba
û
ng
đie
å
m
ca
â
n
Co
the
minh
ho

ï
a
qua
ly
thuyet
Bang
điem
can
bằng – công trình vó đại nhất của Kaplan
2/7/2009
16
Lyù thuyeát taøi chính coâng
2/7/2009
17
Các lý thuyết tài chính công ty

tie
á
n
ho
ù
a
ly
ù
thuye
á
t
lie
â
n

quan
đe
á
n
ta
ø
i
chính

ï
tien
hoa
ly
thuyet
lien
quan
đen
tai
chính
công ty được chia thành 3 nhóm:

Ly
ù
thuye
á
t
cu
õ
(Old
finance)

Ly
thuyet
cu
(Old
finance)
.
 Lý thuyết hiện đại (Modern finance).

Ly
ù
thuye
á
t

ù
i
(new
finance)
.
Ly
thuyet
mơi
(new
finance)
.
2/7/2009
18
Các lý thuyết tài chính công ty
Ly
ù

thuye
á
t
cu
õ
(Old
finance)
:
Ly
thuyet
cu
(Old
finance)
:
 Chủ đề (Theme): Phân tích bảng báo cáo tài
chính
va
ø
ba
û
n
cha
á
t
cu
û
a
co
â
ng

cu

ta
ø
i
chính
chính
va
ban
chat
cua
cong
cu
ï

ï
tai
chính
 Mô hình (Paradigms):
 Phân tích bảng báo cáo tài chính (Graham & Dodd,
1951)
 Đánh gia luật pháp liên quan đến sát nhập và mua
lai
co
â
ng
ty
cu
õ
ng

như
qua
û
n
trò
pha
ù
sa
û
n
va
ø
ta
ù
i

ca
á
u
la
ï
i
cong
ty
cung
như
quan
trò
pha
san

va
tai

cau
(Dewing, 1953).
 Nền tảng: Kế toán và pháp luật.
2/7/2009
19
Các lý thuyết tài chính công ty
Ly
ù
thuye
á
t
hiện
đai
(Modern
finance)
:
Ly
thuyet
hiện
đa
ï
i
(Modern
finance)
:
 Chủ đề (Theme): Đònh giá dựa vào hành vi kinh
tế hợp lý

 Mô hình (Paradigms):
 Tối ưu hóa danh mục đầu tư (Harry Markowits,
1952
1956
)
1952
,
1956
)
.
 Lý thuyết không thích hợp (Modigliani & Merton,
1958).

hì h
đò h

tøi
û
á
(CAPM)
(Bill
Sh

M
o
â

n
h
đò

n
h
g
i
a
ù
t
a
øi
sa
û
nvo
á
n
(CAPM)
(Bill
Sh
arpe,
Foln Lintner & Jan Mossin).
 Lý thuyết thò trường hiệu quả (Eugene Fama, 1970)
2/7/2009
20
 Nền tảng: Kinh te
á
học tài chính
Các lý thuyết tài chính công ty
Ly
ù
thuye
á

t

ù
i
(New
finance)
:
Ly
thuyet
mơi
(New
finance)
:
 Chủ đề (Theme): Thò trường không hiệu quả

Mo
â
hình
(Paradigms)
:

Mo
hình
(Paradigms)
:
 Lãi suất kỳ vọng (Haugen)
 Rủi ro (Chen
,
Roll &Ross -
A

rbitra
g
e
p
ricin
g
theor
y,
,
g
pg
y,
1986).
 Mô hình hành vi (Kahneman & Tversky, 1940)

û
Th á

ki h
á
l
ø
â


N
e
à
nta
û

ng:
Th
o
á
ng
k
e
â
,
ki
n
h
te
á
l
ượng va
ø
ta
â
m
l
y
ù
2/7/2009
21
Lý thuyết tiền tệ

Ly
ù
thuye

á
t
ca
à
u
tie
à
n
tệ
Ly
thuyet
cau
tien
tệ
 Thuyết đònh lượng (Fisher -1911)
 Thu
y
ết ưu thích tính lỏn
g
(Ke
y
nes

1936)
y
g
y
 Thuyết đònh lượng hiện đại của Friedman (1956…)
 MôhìnhISLM
p

hối hơ
ïp
chính sách tài khóa &
p
ïp
chính sách tiền tệ (Keyess)
 Lý thuyết tiền tệ và lạm phát…
2/7/2009
22
THỰC TIỄN Ở VIỆT NAM

Ta
ø
i
chính
co
â
ng
Tai
chính
cong
 Tài chính công ty

Ta
ø
i
chính
nga
â
n

ha
ø
ng

Tai
chính

ngan
hang
2/7/2009
23
Tài chính công
Như
õ
ng
thay
đo
å
i
va
ø
pha
ù
t
trie
å
n
:
Nhưng
thay

đoi
va
phat
trien
:
 Phân biệt khu vực công và khu vực tư

Luật
nga
â
n
sa
ù
ch
nha
ø
nươ
ù
c
(
1996
2002
)

Luật
ngan
sach
nha
nươc
(

1996
,
2002
)
 Cải cách hệ thống thuế (1990, 1997,
2002
2009
)
2002
,
2009
)
 Xã hội hóa các dòch vụ công và trao
quye
à
n

chu
û
ta
ø
i
chính
(
2001
,
2003

.
)

quyen

ï
chu
tai
chính
(
2001
,
2003

.
)
 Thay đổi quản trò công, chi tiêu công
(
2002
,
2008…
)
2/7/2009
24
(
,
)
Tài chính công ty
Như
õ
ng
thay
đo

å
i
va
ø
pha
ù
t
trie
å
n
:
Nhưng
thay
đoi
va
phat
trien
:
 Chủ trương phát triển nền kinh tế đa
t
h
a
ønh
p
h
a
àn
(
1
986

)
.
ta
pa
(
986
)
.
 Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
(
1990
)
.
(
)
 Luật doanh nghiệp (2005).

Luật
đa
à
u

(
2005
)
.
Luật
đau

(

2005
)
.
2/7/2009
25

×