Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.95 KB, 19 trang )

Tuần 9; Tiết 17
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA

CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ


KIỂM TRA BÀI CŨ

Cho các hợp chất vô cơ sau:
CaO, HCl, Na2CO3,
NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
Đâu là Oxitaxit, Oxitbazơ ?

Oxit
Oxitaxit

Axit

Oxitbazơ

CaO
SO2 CaO
SO2
Fe2O3

Fe2O3

Bazơ

Muối



Na2CO3
NaOH
HCl
H2SO4 Cu(OH)2 MgCl2
KNO3


Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học?

Oxit

Axit

Bazơ

Muối


Bài 12. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

+ Oxit axit
+ Axit

oxit bazơ

+ Oxit bazơ
+ Bazơ


(1)

(3)
+ H2O

Nhiệt
phân
hủy

(4)

+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối

(6)

Bazơ

+ Bazơ

oxit axit

(2)

Muối
(7)

(8)
+ Axit


+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối

(5)
+ H2O

(9)

Axit


BÀI 12

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vơ cơ:

1.Nhóm 1,4 PTHH: 1,2,3

2.Nhóm 2,5 PTHH: 4,5,6

II. Những phản ứng hóa học minh
họa:
THẢO LUẬN NHĨM

3.Nhóm 3,6 PTHH: 7,8,9



BÀI 12

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ:

(1) CaO + CO2 CaCO3
(2) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
(3) Na2O + H2O  2NaOH
t0

(4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
(5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4

II. Những phản ứng hóa học minh (6) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
họa:
(7) 2KOH + CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2
THẢO LUẬN NHÓM
(8)

BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl

(9) H2SO4(loãng) + Fe  FeSO4 + H2


BÀI 12


MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ


I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

Bài tập 2/41 (SGK):
NaOH
CuSO4
HCl

II. Những phản ứng hóa học minh
họa:

III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Cho các dung dịch sau
đây lần lượt phản ứng
với nhau từng đôi một,
hãy ghi dấu (x) nếu có
phản ứng xảy ra, dấu (0)
nếu khơng có phản ứng:

Ba(OH)2

x
x
o

HCl


H2SO4

o
o
x

o
o
x

b) Viết các phương trình hóa học .
THẢO LUẬN
NHĨM
2NaOH
+ CuSO
4  Na2SO4 + Cu(OH)2

HCl + NaOH  NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl 2 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O


BÀI 12

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

Viết các phương trình hóa học

cho những chuyển đổi hóa học sau:
a)

(1)

Fe2(SO4)3
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):

(6)

FeCl3
(3)
(4)

Fe2O3

(2)

Fe(OH)3
(5)

(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4 + 2FeCl3

Bài tập 3/41 (SGK):
HOẠT ĐỌNG NHÓM

(2) FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) Fe2(SO4)3+6NaOH 2Fe(OH)3+3Na2SO4

(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O

Các nhóm thực hiện dãy chuyển hóa
tương ứng theo số thứ tự của
nhóm mình.

(5) 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4(l)  Fe2(SO4)3 + 3H2O


BÀI 12

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
b

CuO
Cu

II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Bài tập 3/41 (SGK):
THẢO LUẬN NHÓM

(1)

(2)

(3)

CuCl2

(6)
(5)

Cu(OH)2

(4)

(1) CuO + CO  Cu + CO2
(2) 2Cu + O2  2CuO
(3) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
(4) CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl
0

Các nhóm thực hiện dãy chuyển hóa
tương ứng theo số thứ tự của
nhóm mình.

t
(5) Cu(OH)2 + 2HCl
 CuCl2 +2H2O

(6) Cu(OH)2  CuO +H2O



BÀI 12

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

Có những chất Na2O, Na,
Bài tập 4:
NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
a) Dựa mối quan hệ giữa các chất,
hãy sắp xếp các chất trên thành một
dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học
cho dãy chuyển đổi hóa học trên.

II. Những phản ứng hóa học minh họa:

III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):

Na

Na2O

Bài tập 3/41 (SGK):
Bài tập 4/ 41 (SGK)

NaOH

NaCl


Na2SO4

Na2CO3


BÀI 12

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

Giải a) Một số dãy chuyển đổi hóa học:
1.NaNa2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl

II. Những phản ứng hóa học minh họa:

III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Bài tập 3/41 (SGK):

2. NaNa2O NaOH Na2SO4 NaCl

Na2CO3

b) Các PTHH minh họa:

1. 4Na + O2  2 Na2O
2. Na2O + H2O  2 NaOH
3. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O

4. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2+H2O
5. Na2CO4 + BaCl2  BaSO4+ 2NaCl


BÀI 12

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Bài tập 3/41 (SGK):
Bài tập 4/ 41 (SGK)
Bài tập 5:

*Viết các PTHH:
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl

Có các dung dịch khơng
màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl,
BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng
phương pháp hóa học hãy nhận biết các
dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Bài tập 5:

Hướng dẫn cách làm:
Trích mẫu thử làm thí nghiệm

Bước 1: Dùng giấy q tím:
- dd NaOH (q tím  xanh).
- dd HCl và H2SO4 (q tím  đỏ) (A).
- dd BaCl2 và Na2SO4 (q tím  khơng đổi
màu) (B).

Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
- Xuất hiện kết tủa trắng  dd H2SO4.
- Không có hiện tượng gì  dd HCl.
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
- Xuất hiện kết tủa trắng  dd Na2SO4.
- Khơng có hiện tượng gì  dd BaCl2.



NaOH

Cho dung dịch BaCl2 vào
mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
Muối

Axit
HCl
H2SO4

Giấy
q
tím

BaCl2

dd NaOH

Na2SO4


H2SO4

HCl

NaOH

BaCl2

Na2SO4

Cho dung dịch BaCl2 vào
mỗi ống nghiệm ở hai nhóm

Axit
HCl
H2SO4
dd HCl

dd H2SO4

Muối
BaCl2
Na2SO4
dd BaCl2


dd Na2SO4


CỦNG CỐ
1/Cho phương trình phản ứng:
Na2CO3+ 2HCl  2NaCl + X + H2O.
A. CO

B. CO2+ CO

C. CO2

X là:
D. NaHCO3

2/ Các phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaCl2 + Na2CO3 
B. CaCO3 + NaCl 
C. NaOH + HCl 
D. BaCl2 + Na2SO4 


3. Trong những dung
dịch, dung dịch nào làm
thuốc thử có thể dùng để
phân biệt dung dịch
natrisunfat và dung dịch
natri cacbonat.
A) Dung dịch bariclorua.
B) Dung dịch chì nitrat

C) Dung dịch natri
hyđroxit
D) Dung dịch axit
clohiđric

Đáp án đúng: D
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O


DẶN DỊ
- Làm lại các bài tập cịn
lại trang 41 (SGK).
- Ơn tập các kiến thức về
hợp chất vơ cơ.Tiết sau
Làm bài thực hành lấy
điểm 15 phút


CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH

THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×