Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu thiết bị lập trình , chương 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.9 KB, 10 trang )

Thiết bị lập trình
1
1
Chơng 3: LOGO! thiết bị điều khiển đơn bít
1. Tổng quan về LOGO!
1.1 Ký hiệu, phân loại và các module mở rộng
1.2 Các đặc trng kỹ thuật chính của LOGO!
12/24 RC
1.3 Giới thiệu phần mềm LOGO! Comfort_V3
(V4, V5)
2
Hình dạng bề ngoi của LOGO!
Thiết bị lập trình
2
3

Ký hiệu

12/24: nguồn cấp 12ữ24 V dc

24 (ac): nguồn cấp 24 V dc, (ac)

230: nguồn cấp 115 ữ240 V dc/ac

R: đầu ra rơle (không có R đầu ra transistor)

C: có đồng hồ thời gian

o: không có màn hình

DM: module số



AM: module tơng tự

CM: module mạng ASi (Instabus EIB)
4

Các module mở rộng

LOGO! DM8 12/24 R
)
nguồn cấp 12ữ24 V dc
)
4 DI (12.24 V dc)
)
4 đầu ra rơle

LOGO! DM8 24 / DM8 24R
)
nguồn cấp 24 V dc / 24 V ac (dc)
)
4 DI (24 V dc) / 24 V ac(dc)
)
4 đầu ra Transistor / Relay

LOGO! DM8 230R
)
nguồn cấp 115ữ240 V dc (ac)
)
4 DI (120/230 V ac/dc)
)

4 đầu ra rơle
Thiết bị lập trình
3
5

LOGO! AM2 / AM2 PT100
)
nguồn cấp 12ữ24 V dc
)
2 AI
0 - 10 V / -50
0
C đến +200
0
C
0 - 20 mA /
độphângiải10 bít

LOGO! CM EIB/KNX (instabus EIB)
)
nguồn cấp 24 V ac (dc)
)
16 DI, 12 DO, 8AI và 2 AO

LOGO! CM AS-Interface slave
)
nguồn cấp 24 V dc
)
4 DI, 4 DO dùng cho AS-Interface
6


Phân loại

LOGO! không mở rộng
)
6 DI, 4 DO (cấu trúc ngắn)
)
12 DI, 8 DO (cấu trúc dài)

LOGO! mở rộng
)
8 DI (AI), 4 DO (cấu trúc ngắn)
)
12 DI, 8 DO (cấu trúc dài)

Các đặc trng kỹ thuật chính của LOGO!
12/24 RC

Nguồn cấp một chiều

Đầurarơle
)
Tải trở, I
max
= 10 A, Tải cảm, I
max
= 3 A
)
Tuỳ thuộc vào số lần đóng cắt.
ThiÕt bÞ lËp tr×nh

4
7

Nèi d©y ®Çu vµo
8

Nèi d©y ®Çu ra
Thiết bị lập trình
5
9

Các khả năng mở rộng của LOGO! 12/24 RC

Có đầu votơng tự
)
Mở rộng module số:
Tối đa 4 module (I1 - I24, Q1-Q16)
)
Mở rộng module tơng tự
Tối đa 3 module (AI1 - AI8)
)
Địa chỉ đầu vào đầu ra nh sau:
10

Khôngcóđầuvotơng tự
)
Mở rộng module số:
Tối đa 4 module (I1 - I24, Q1-Q16)
)
Mở rộng module tơng tự

Tối đa 4 module (AI1 - AI8)
)
Địa chỉ đầu vào đầu ra nh sau:
Thiết bị lập trình
6
11

Các trạng thái làm việc

Đối với LOGO!
)
STOP
)
RUN

Đối với module mở rộng
)
STOP (red)
)
RUN (green)
)
INITIAL (orange)
12

Phần mềm LOGO! Comfort V3
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
7
13

PhÇn mÒm LOGO! Comfort V4

14
Thiết bị lập trình
8
15

Một số đặc điểm khi thực hiện bài toán

Thực hiện soạn thảo chơng trình

Lựa chọn thiết bị phần cứng (Có thể tiến hành tự
động)
)
Tools\Select Device
)
Tools\Select Hardware

Thực hiện mô phỏng trên phần mềm (offline
hoặc online)

Download hoặc Upload (Chuyển LOGO! về
đúng chế độ truyền thông)
16
2. Lập trình với LOGO! trên thiết bị phần
cứng và các cách thức chuyển đổi chế độ
làm việc trong LOGO!
2.1 Chuyển đổi sơ đồ Relay-Contactor sang sơ
đồ dùng LOGO!
2.2 Các cách thức chuyển đổi chế làm việc và
thao tác trong LOGO!
Thiết bị lập trình

9
17

Chuyển đổi sơ đồ relay-contactor sang sơ
đồ dùng LOGO!

Khảo sát ví dụ sau:
18

Nối dây phần cứng và mô tả nối dây trong
LOGO!
Nối dây đầu vào
Lập trình trong LOGO!
Nối dây đầu ra
Thiết bị lập trình
10
19

Các cách thức chuyển đổi chế độ làm việc
trong LOGO!

Bố trí bàn phím điều khiển trên LOGO!

Chu kỳ chơng trình là khoảng thời gian thực
hiện hoàn chỉnh một chơng trình:
Đọc đầu vào - xử lý chơng trình - thực hiện đầu ra
ESC OK

×