A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỐN 6
Mơn: TĨN 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu các tính
chất của phép
cộng,
phép
nhân, vận dụng
các phép tính
cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa để
thực hiện tính
nhanh biểu thức
Số câu: 2
Số điểm: 1,75
1. Các phép
tính với số
tự nhiên
Số câu
Số điểm
2. Tính chia
hết, ước và
bội
Biết dấu hiệu
chia hết cho
2, cho 5, cho
3, cho 9
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Biết cộng, trừ
hai số ngun
một cách
chính xác
3. Cộng trừ
số ngun
Thơng hiểu
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
- Biết điểm
4. Đoạn
nằm giữa hai
thẳng
điểm trong ba
điểm thẳng
hàng
Số câu
Số câu: 1
Số điểm
Số điểm: 1,0
Tổng số câu
Số câu: 4
Tổng số điểm
Số điểm:
2,75
Vận dụng
Cấp độ thấp
Số câu: 2
Số điểm: 1,75
Cộng
Vận dụng các tính
chất của phép cộng,
phép nhân và các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, lũy thừa
với các số tự nhiên để
giải bài tốn tìm x
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Vận dụng được các
tính chất của phép
cộng số nguyên để
thực hiện giải bài
tốn tìm x
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
- Biết tính độ dài
đoạn thẳng có căn cứ.
Số câu
Số điểm
Cấp độ cao
Số câu: 3
Số điển:
2,75
Vận dụng các
kiến thức về bội
và ước, về BC
và ƯC để tìm
ƯC và BC
Số câu: 1
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số điểm: 2,5
Vận dụng các
tính chất của số
đối và cộng trừ
số ngun vào
bài tốn tìm x
Số câu
Số câu: 3
Số điểm 1,0
Sốđiểm:2,75
- Biết chứng tỏ
một điểm là
trung điểm của
đoạn thẳng.
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số điểm: 0,5
Số câu: 6
Số điểm: 5,5
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Số câu: 13
Số điểm: 10
Trường THCS Bảo Ái
Tổ KHTN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: TỐN 6
Thời gian làm bài 90 phut không kể thời gian giao để
Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho cả 3 và 5
Câu 2: (2,5 đ) Thực hiện phép tính
a) 18 : 32 + 5.23
b) (–12) + 42
c) 53. 25 + 53 .75
Câu 3: (3,0 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2
b) (2 – x) + 21 = 15
c) |x+2| - 4 = 6
Câu 4: (1,5 đ)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều
vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 500 đến 600 quyển.
Câu 5: (2,0 đ)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E
sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của
đoạn thẳng EG khơng ?
CÂU
Cấu 1
(1đ)
Cấu 2
(2,5đ)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
ĐIỂM
0,5
0,5
1,0
0,75
0,75
a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42
b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30
c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300
(nếu HS khơng áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng thì chấm 0,5đ)
Cấu 3
(3,0đ)
Cấu 4
(1,5đ)
a) 6x - 36 = 144:2
6x - 36 = 72
6x
= 72 - 36
6x
= 36
x
=6
b) 2 - x = 15 - 21
2 - x = -6
x = 2 – (-6)
x=8
c) |x+2| - 4 = 6
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
|x+2| = 6 + 4
|x+2| = 10 ⇒ x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 ⇒ x = 8
Nếu: x + 2 = -10 ⇒ x = -12
(nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ)
Gọi số sách phải tìm là a thì a ∈ BC(12 ,15 , 18)
Tìm được BCNN(12,15,18) = 180
Do đó BC(12,15,18)=B(180)={0;180;360;540;720;…}
Vậy số sách là 540 quyển
(nếu HS khơng tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối
đa)
Cấu 5
(2,0đ)
x
E
4cm
O
G
y
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
8cm
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm cịn lại 0,5
vì O là gốc chung của hai tia đối nhau
b) Tính được OG = 4cm
1,0
Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O
OG
và OE = OG = 4cm
Người ra đề
Hoàng Chung Dũng