Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.51 KB, 6 trang )


Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Topic 1: Animals
 peacock(male-m), peahen (female-f): công
 ostrich: đà điểu
 stork: cò
 cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
 crow: quạ
 hawk: chim ưng
 eagle: đại bàng
 kite: diều hâu
 owl: cú
 oriole: vàng anh
 woodpecker: gõ kiến
 parrot: vẹt
 pigeon: bồ câu
 pelican: bồ nông
 penguin: cánh cụt
 kestrel: chim cắt
 francolin: gà gô
 pheasant: gà lôi
 moorhen: bìm bịp
 accentor: chích
 sparrow: sẻ
 Swan = thiên nga
 duck = vịt
 loon = le le vịt nước
 turkey = gà lôi
 pheasant = trĩ
 flammingo = hồng hạc


 goose = ngỗng
 nightingale = họa mi
 sparrow = én
 Carp: cá chép
 Crab: cua
 Sea-crab: cua biển
 Field-crab: cua đồng
 Oyster clam: sò
 Dolpin/ porpoise: cá heo
 Eel: lươn
 Lobster: tôm hùm
 Octopus: bạch tuộc
 Otter: Con dái cá
 Ray-skate: cá đuối
 Salmon: cá hồi
 Snapper: cá hanh
 Rake: cá ruội
 Shark: cá mập
 Silurur: cá trê
 Whale: cá voi
 Turtle: rùa
 Tortoise: ba ba
 Tench: cá mè
 Walrus: con hải mã
 Goby: cá bống
 Hippopotamus: con hà mã
 Scampi: tôm he hơn
 Tunny: cá ngừ
 Sea nettle: sứa
 Sentinel-crab: ghẹ

 Cachalot: cá nhà táng
 Cuttlefish: con mực
 Conger: cá chình biển
 humming bird: chim ruồi
 barnacle: con hàu
 gemsa: sơn dương (chamois)
 turbot: cá bơn
 stickleback: cá gai
 periwinkle: ốc mút
 cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)
 hippocampus: cá ngựa
 goldfinch: chim sẻ cánh vàng
 cootie: con rận (sl)
 marmoset: khỉ đuôi sóc
 vole: chuột đồng (hamster)
 stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)
 weasel: con chồn
 capon: gà trống thiến
 tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)
 fritillary: bướm đốm
 damselfly: chuồn chuồn kim
 gerbil: chuột nhảy
 guinea-pig: chuột lang
 raptor: chim ăn thịt
 manatee: lợn biển
 alpaca: lạc đà không bướu (llama)
 coyote: chó sói đồng cỏ
 scarab: con bọ hung
 langouste: tôm rồng
 midge: muỗi vằn, ruồi nhuế

 hornet: ong bắp cày
 sea acorn: con hà (teredo)
 sea anemone: hải quỳ
 salamander: con kì giông
 pupa: con nhộng
 eider: vịt biển
 tern: nhạn biển, én biển
 snapper: cá chỉ vàng
 anchovy: cá cơm
 pilchard: cá mòi cơm
 herring: cá trích
 turbot: cá bơn (halibut)
 shellfish: con ốc
 scallop: con sò
 mussel: con trai (hến)
 canary: chim hoàng yến
 katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)
 raccoon: gấu trúc Mĩ
 mutt: chó lai (sl)
 poodle: chó xù
 chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô
 dachshund: chó chồn
 beagle: chó săn thỏ
 sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi
 civet: cầy hương
 tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu
 moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ
 yak: bò Tây Tạng
 wether: cừu thiến
 stallion: ngựa giống

 stud: ngựa giống
 destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)
 jibber: ngựa bất kham
 termite: con mối
 woodeater: con mọt
And the verbs

 APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy
 ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi
 BABIES -> crawl : em bé -> bò
 BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ
 BEES -> flit : ong -> bay vù vù
 BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò
 BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn
,lao
 BULLS -> charge : đi đủng đỉnh
 CATS -> steal : mèo -> đi rón rén
 CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn
 COCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạng
 DEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng
 DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton
 DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton
 DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch
 EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống
 ELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãi
 FLIES -> flit : ruồi -> bay vù
 GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch
 GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng
 HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng
 HORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phi


×