Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE THI HOC KY 2 LY 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.02 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS QUẢNG SƠN

NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN:

VẬT LÝ 8

Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. MA TRẬN ĐỀ:

Tên Chủ đề

CÁC CHẤT
ĐƯỢC CẤU
TẠO NHƯ
THẾ NÀO ?

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
ĐỐI LƯU –
BỨC XẠ
NHIỆT

Số câu hỏi
Số điểm


Tỉ lệ%
PHƯƠNG
TRÌNH CÂN
BẰNG
NHIỆT

Số câu hỏi
Số điểm

MÃ ĐỀ 01
Nhận biết
(Cấp độ 1)

Vận dụng

Thông hiểu
(Cấp độ 2)

Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)

Cộng

Cấp độ cao
(Cấp độ 4)

Nêu được các
chất đều cấu
tạo từ các phân
tử, nguyên tử.

Nêu được giữa
các phân tử,
nguyên tử có
khoảng cách.
1
2,0
20%

1
2,0
20%
Nêu được các hình
thức truyền nhiệt
chủ yếu
Tìm được ví dụ
về sự dẫn nhiệt,
đối lưu, bức xạ
nhiệt
1
1.5
15%
Chỉ ra được nhiệt
chỉ tự truyền từ
vật có nhiệt độ cao
sang vật có nhiệt
độ thấp hơn.

1
1.5


1
1.5
15%
Vận dụng
phương
trình cân
bằng nhiệt
để giải một
số bài tập
đơn giản
1
3

2
4.5


Tỉ lệ %
Năng suất tỏa
nhiệt của
nhiên liệu

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
Cộng

15%

1

2
20%

Vận dụng
công thức
Q = m.q
để giải bài
tập đơn giản
1
2
20%
2
1
3
2
30%
20%

30%

45%

1
3
30%

1
2
20%
5

10
100%


PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS QUẢNG SƠN

NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN:

MÃ ĐỀ 01

VẬT LÝ 8

Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (1,5 điểm) : Các chất được cấu tạo như thế nào ?
Câu 2 (2,0 điểm) : Những hình thức truyền nhiệt chủ yếu ? Cho ví dụ minh họa ?
Câu 3 (1,5 điểm) :

Phát biểu nguyên lý truyền nhiệt.

Câu 4 (2,0 điểm) : Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106J/kg thì một tạ củi
khơ khi đốt cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là bao nhiêu ?
Câu 5 (3,0 điểm) : Người ta thả miếng đồng khối lượng 1kg vào 1000g nước. Miếng
đồng nguội đi từ 800c xuống 200c. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao
nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kgk, của

nước là 4200J/kgk

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL HỌC KỲ II


TRƯỜNG THCS QUẢNG SƠN

NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN:

VẬT LÝ 8

MÃ ĐỀ 01
Câu

Nội dung

- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử
và phân tử.
- Nguyên tử là những hạt nhỏ bé được cấu tạo bởi hạt nhân
mang điện tích dương và các êlectron chuyển động xung
1
Tìm được ví dụ
quanh hạt nhân.
minh hoạ về sự
ĐỐI LƯU –
- Phân tử bao gồm mộtđối
nhóm

lưucác nguyên tử kết hợp lại.
BỨC XẠ
- Giữa các phân tử, ngun
tử có ví
khoảng
NHIỆT
Tìm được
dụ cách.
Những hình thức truyềnminh
nhiệthoạ
chủvềyếu
bứclà : Đối lưu, dẫn nhiệt,
bức xạ nhiệt .
xạ nhiệt

2

0,5
0,5
0,25
0,25
0,5

- Ví dụ về dẫn nhiệt : Nung nóng 1 đầu thanh đồng, 1 thời
gian sau đầu kia cũng nóng lên.

0,5

-Ví dụ về đối lưu: Khi đun nước, ta thấy có dịng đối lưu
chuyển động từ dưới đáy bình lên trên mặt nước và từ trên

mặt nước xuống đáy bình

0,5

-Ví dụ về bức xạ nhiệt: Năng lượng Mặt trời chiếu xuống Trái
đất bằng bức xạ nhiệt.
Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì:

3

Điểm

0,5

- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ
thấp hơn.

0,5

- Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng
nhau thì ngừng lại.

0,5

- Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia
thu vào.
Tóm tắt:

0,5


m=100kg
q=10.106 J/kg
Q=?
4

Nhiệt lượng khi đốt cháy hồn tồn 100kg củi khô:
Q q.m
Q 100.10.106
Q 109 (J)

0,5
0,25
0,5
0,5


4. (1,5 điểm) : Những hình thức truyền nhiệt chủ yếu ? Các hình thức đó xảy ra chủ
yếu trong mơi trường nào ?
Đối lưu là gì ? Cho ví dụ minh họa? Bức xạ nhiệt là gì ?

(3đ) Tính nhiệt độ của hỗn hợp gồm 200g nước đang sôi đổ vào 300g nước ở nhiệt độ
40oC.
Vậy nhiệt độ của hỗn hợp là 64oC.
Ta có phương trình cân bằng nhiệt:
2
t2 )

 t) bằng
m2.c.(t
-Đối lưu là sự m

truyền
nhờ tạo thành dòng chất lỏng 0,5đ
1.c.(t1nhiệt
hoặc chất khí. Đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất
lỏng và chất khí.
 m1.(t1  t)  m2.(t  t2)
-Ví dụ: Khi đun nước, ta thấy có dịng đối lưu chuyển động từ
Thay số:
0,2.(100  t)  0,3.(t  40)
dưới đáy bình lên trên mặt nước và từ trên mặt nước xuống 0,5đ
đáy bình  20  0,2t  0,3t  12
- Bức xạ nhiệt
là 
sự 32
truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng
 0,5t
-Ví dụ: Khi ta đặt bàn tay gần và ngang với ấm nước nóng,
tay ta có cảm giác nóng. Nhiệt năng đã truyền từ ấm nước 0,5đ
nóng đến tay ta bằng bức xạ nhiệt.
0,5đ

Hình thức dẫn nhiệt xảy ra chủ yếu trong mơi trường chất rắn (0,25 đ)
- hình thức đối lưu xảy ra chủ yếu trong môi trường chất lỏng và khí (0,25đ)
- Hình thức bức xạ nhiệt xảy ra chủ yếu trong môi trường chân không (0,25đ)

-


MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2011 - 2012


Mức độ
nhận
biết

Tên

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
thấp

Vận dụng
cao

Tổng

chủ đề
1. Cơ học: 1. Cơ năng.
(4t).

Số câu hỏi

Số điểm

1

1


2.Cấu tạo 3.
Định
chất – Nhiệt nghĩa

năng (11t)
đơn vị của
nhiệt lượng.

2. Cơng thức 5. Xác định
tính áp suất cơng suất của
vật.
1

1

1

1

4. Hình thức
truyền nhiệt
chủ
yếu
trong
các
mơi trường.

6.Vận dụng
kiến thức về

cấu tạo và
chuyển động
ngun
tử,
phân tử giải
thích
hiện
tượng
tự
nhiên.

8. Nhận biết
cách
làm
thay
đổi
nhiệt năng
của vật và
định nghĩa
nhiệt lượng
để biết vật

nhận
được nhiệt
7. Vận dụng
lượng

3
3
30%



cơng thức tính khơng.
nhiệt lượng và
phương trình
cân
bằng
nhiệt..
Số câu hỏi

1

1

2

1

Số điểm

0,5

1,5

4

1

Tổng số câu


2

2

3

1

Tổng số
điểm

1,5

2,5

5

5
7
70%
8
10

1

100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 - 2012)
MÔN VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên học sinh…………………………………….. Giám thị 1:
……………………
Lớp:…...Trường:……………………………………….
Giám thị 2:
Số báo danh:…………..
……………………
Số phách:……………………
…………………………………………………………………………………………………..

Đề chẵn

ĐỀ:

Điểm

Chữ ký giám khảo

Số phách


I/ Lý thuyết: ( 4đ )
1. Cơ năng của một vật là gì ? Nó gồm những dạng nào ? (1đ)
2. Viết cơng thức tính cơng suất của một vật ( Chú thích các đại lượng và đơn vị) ? (1đ)
3. Các cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật ? (0,5đ)
4. Những hình thức truyền nhiệt chủ yếu ? Các hình thức đó xảy ra chủ yếu trong môi
trường nào ? (1,5đ)
II/ Bài tập: (6đ)
5. Ngựa kéo xe với lực 80N đi được 3km trong 1200s. Tính cơng suất của ngựa ? (1đ)
6. Tại sao, thả đường vào nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt ? (1đ)

7. Người ta thả miếng đồng khối lượng 1kg vào 1000g nước. Miếng đồng nguội đi từ
800c xuống 200c. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên
thêm bao nhiêu độ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kgk, của nước là
4200J/kgk (3đ)
8. Khi cọ xát một miếng đồng trên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên. Có thể nói là
miếng đồng đã nhận được nhiệt lượng không ? Tại sao ? (1đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2011 - 2012
ĐỀ CHẴN
I/ Lý thuyết:
1. Vật có khả năng sinh cơng ta nói vật có cơ năng. Cơ năng của vật bằng tổng thế
năng và động năng, cơ năng của vật gồm 2 dạng thế năng và động năng. (1đ)
2. Cơng thức tính cơng suất :
P = A /t với P: Công suất(W) (1đ)
A : Công (J)
t : Thời gian (giây)


3. Có hai cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật là thực hiện công và truyền nhiệt.
(0,5đ)
4. – Những hình thức truyền nhiệt chủ yếu là : Đối lưu, dẫn nhiệt, bức xạ nhiệt .
(0,75đ).
- Hình thức dẫn nhiệt xảy ra chủ yếu trong môi trường chất rắn (0,25 đ)
- hình thức đối lưu xảy ra chủ yếu trong mơi trường chất lỏng và khí (0,25đ)
- Hình thức bức xạ nhiệt xảy ra chủ yếu trong môi trường chân không (0,25đ)
II/ Bài tập:
5. P = A/t = F.s/t = 80.3000/1200 = 200 (W) (1đ)
6. Thả đường vào nước rồi khuấy lên, đường tan nước có vị ngọt tại vì giữa các phân
tử đường, nước có khoảng cách và chúng chuyển động khơng ngừng về mọi phía nên
các phân tử đường đã xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước và ngược lại. (1đ)

7. Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:
Qtỏa = m1c1.Δ t1 = 1.380.60 = 22800(J) (1đ)
Nhiệt lượng do nước thu vào
Qthu = m2c2 Δ t2 = 1. 4200. Δ t2 = 4200.Δ t2 (J) (1đ)
Mà Qtỏa = Qthu

nên 4200.Δ.t2 = 22800

Suy ra Δ t2 = 22800/4200 = 5,430c (0,5đ)
Vậy nước nhận thêm một nhiệt lượng là 22800J và nóng thêm 5,43 0c (0,5đ )
8. Miếng đồng khơng nhận được nhiệt lượng tại vì đó là thực hiện công (1đ)

Tên Chủ đề

Nhận biết
(Cấp độ 1)

Thông hiểu
(Cấp độ 2)

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng


1. Cơ năng.
Cơ học:


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%

(Cấp độ 3)
(Cấp độ 4)
2. Cơng thức tính 5. Xác định
áp suất
cơng suất của
vật.

1
2,0
20%
3. Định nghĩa 4.
Hình
thức
và đơn vị của truyền nhiệt chủ
nhiệt lượng.
yếu trong các môi
trường.

Cấu tạo chất Nhiệt năng

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
PHƯƠNG
TRÌNH CÂN

BẰNG
NHIỆT

1
1.5
15%
Chỉ ra được nhiệt
chỉ tự truyền từ
vật có nhiệt độ cao
sang vật có nhiệt
độ thấp hơn.

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Năng suất tỏa

1
1.5
15%

1
2,0
20%
6.Vận dụng
kiến thức về
cấu tạo và
chuyển động
nguyên
tử,

phân tử giải
thích
hiện
tượng
tự
nhiên.

8.
Nhận
biết cách
làm thay
đổi nhiệt
năng của
vật và định
nghĩa nhiệt
lượng để
biết vật có
nhận được
7. Vận dụng
nhiệt
cơng thức tính
lượng
nhiệt lượng và
khơng.
phương trình
cân
bằng
nhiệt..
1
1.5

15%
Vận dụng
phương
trình cân
bằng nhiệt
để giải một
số bài tập
đơn giản
1
3
30%
Vận dụng

2
4.5
45%


nhiệt của
nhiên liệu

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ%
Cộng

1
2
20%


2
3
30%

công thức
Q = m.q
để giải bài tập
đơn giản
1
2
20%
1
2
20%

1
3
30%

1
2
20%
5
10
100%

I/ Lý thuyết: ( 4đ )
1. Cơ năng của một vật là gì ? Nó gồm những dạng nào ? (1đ)
2. Viết cơng thức tính cơng suất của một vật ( Chú thích các đại lượng và đơn vị) ? (1đ)
3. Các cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật ? (0,5đ)

4. Những hình thức truyền nhiệt chủ yếu ? Các hình thức đó xảy ra chủ yếu trong môi
trường nào ? (1,5đ)
II/ Bài tập: (6đ)
5. Ngựa kéo xe với lực 80N đi được 3km trong 1200s. Tính cơng suất của ngựa ? (1đ)
6. Tại sao, thả đường vào nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt ? (1đ)
7. Người ta thả miếng đồng khối lượng 1kg vào 1000g nước. Miếng đồng nguội đi từ
800c xuống 200c. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên
thêm bao nhiêu độ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kgk, của nước là
4200J/kgk (3đ)
8. Khi cọ xát một miếng đồng trên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên. Có thể nói là
miếng đồng đã nhận được nhiệt lượng không ? Tại sao ? (1đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×