Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Thiết kế cầu bê tông cốt thép dầm liên tục nhịp 2x22m thi công bằng phương pháp đà giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.75 MB, 43 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

THIẾT KẾ CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP DẦM
LIÊN TỤC NHỊP 2X22M THI CÔNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀ GIÁO

GVHD:NGUYỄN HUỲNH TÂN TÀI
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

SKL 0 0 6 8 3 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02/2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
HCMC University of Technology and Education
KHOA XÂY DỰNG
Bộ mơn: Cơng trình Giao Thơng

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ CẦU BÊ TƠNG CỐT THÉP DẦM LIÊN TỤC NHỊP 2x22m
THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀ GIÁO
GVHD :



TS. Nguyễn Huỳnh Tân Tài

GVPB :

TS. Đỗ Tiến Thọ

SVTH :

Trần Bá Sơn

MSSV :

15127093

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 2 năm 2020


Số liệu thiết kế…………………………………………………………………………………………………………………..……………...1
CHƯƠNG 1:TÍNH TỐN LAN CAN.......................................................................... 1
1.1.Tính tốn lan caná................................................................................................. 1
1.1.1.Thanh lan can.................................................................................................... 1
1.1.2. Cột lan can....................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN BẢNG HẪNG...................................................................5
2.1.Tại mặt cắt A-A................................................................................................... 5
2.2.Tại mạt cắt B-B.................................................................................................... 7
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN DẦM CHỦ........................................................................ 9
3.1.Mặt cắt ngang tiết diện dầm hộp......................................................................... 9
3.2.Tải trọng tác dụng................................................................................................ 9
3.3Tính tốn sơ bộ số lượng cáp DUL.................................................................... 11

3.3.1.Tính tốn sơ bộ nội lưc phục vụ cho việc tính tốn cáp DUL....................... 11
3.3.2.Tính tốn sơ bộ số lượng bó cáp DUL........................................................... 12
3.3.3.Bố trí cáp cho dầm.......................................................................................... 13
3.4.Đặc trưng hình học............................................................................................ 13
3.5.Tính toán mất mát ứng suất............................................................................... 14
3.5.1.Các mất mát ứng suất tức thời........................................................................ 15
3.5.2.Các mất mát ứng suất theo thời gian.............................................................. 17
3.6..Kiểm toán.......................................................................................................... 18
3.6.1.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm trong giai đoạn truyền lực............... 18
3.6.2.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm trong giai đoạn khai thác................. 18
3.6.3.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm ở trạng thái giới hạn cường độ........ 19
3.6.4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép tại mặt cắt V-V................................................20
3.6.5.Kiểm tốn về lực cắt....................................................................................... 20
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TRỤ CẦU......................................................................... 21
4.1.Giới thiệu chung............................................................................................... 21
4.2.Các tải trọng tác dụng lên trụ và nội lực........................................................ 21
4.3.Kiểm toán trụ cầu............................................................................................. 30


GVHD TS.NGUYӈN HUǣNH TҨN TÀI

D6 A.N T6T NGmeP
















+

s6 utu THIET KE
K€t ciu �p du(Jc thi cong phan do11-n theo cong ngh� da giao di d(>ng (MSS), dli'.y
dudi due tren.
Toan b(> �p du(Jc chia lam 1 phan do11-n thi cong, phan do11-n thi cong xong se dli'.y
van khuon tdi dE thi cong phan do11-n ti€p theo. ThcJi gian thi cong phan do11-n la 14 ngay.
Tieu chuli'.n thi€t k€ :
22TCVN 272-05.
Qui mo k€t du :
2x24m (2 nhip lien t1,1c)
- Ho11-t tiii HL93
Tai tr<,mg thi€t k€:
Bl= 14m
M�t xe ch11-y:
B2= lm
Lan can + 1�cong Vl_l:
B= B1+2xB2=l6m
T6ng b�r9ngdu:
Ciu dim
D11-ng k€t ciu nmp:
Ban khoet 16 tron
D11-ng m�t ca'.t:

V�t li�u k€t ciu:
BTCT di;i ung h,tc
Cong ngh� ch€ t11-o:
Cling sau
Cip betong:
Dim chu: f', = 50Mpa
Ty tr<;mg betong:
yC = 25 kN/ m 3
Lo11-i co't thep DUL: tao thep cucJng d(> cao theo tieu chuli'.n ASTM A416-99 Grace 270 (Liuzhou
OVM Construction Machinery Co., Ltd)
Thep thucJng:
fyv= 280MPa
Thep c6 gel CII:

+ Thep c6 gel CIII:

fy=420MPa

CHUO'NG I: TiNH TOAN LAN CAN
1.1. Tinh toan Ian can
1.1.1. Thanh Ian can:
Ch9n thanh Ian can thep 6ng duang kinh ngoai D = 200mm, duang kinh trong d = 184mm
Khoang each 2 c(>t Ian can la : L = 2000mm
Kh6i luqng rieng thep Ian can Y, = 7.85xl0-5 N/mm 3
Thep cacbon s6 hi�u CT3: f,, = 240 MPa
a. Tai trong tac dung len thanh Ian can:
- theo phmmg thil.ng dung:
+ tinh tai: tr9ng luqng tinh toan cua ban than Ian can
2002 -1842
D2 -d2 =

g = y--1t
7.85x10-5 x3.14x---- 0.38N /mm
4
4

97�=�1ir

C�,

038N/
::F
037N/



t t t t t2:L l t t )�
890

0,37N/MM

+ Ho11-ttai:
Tai phan b6: w = 0.37 N/mm
- Theo phucmg ngang:
+ Ho11-ttai:
Tai phan b6: w = 0.37 N/mm
- M(>t tiii �p trung P = 890 N du<,1c d�t theo phudng bit ky. DE nguy hiEm nhit ta d�t tiii t�p
trung P nay theo phudng hb. Noi luc cua thanh Ian can:
* Theo phudng y:
- Momen do tinh tiii t11-i m�t ca'.t giua nhjp:

MY g x L2
0.38x2000 2 = 9
=
=
1 0000N.mm
g
8

8

- Momen do ho11-t tiii phan bo' 11!-i m�t ca'.t giua �p:

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093


D6 A.N T6T NGmeP

GVHD TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

wxL2 _ 0.37x2000 2
185000 N.mm
8
8
* Theo phudng x:
- Momen do ho11-t tai phan bo' tl!,i mijt c�t giua nbip:
x wxL2 0.37x2000 2
=
Mw =
185000 N.mm

MYw =

8

8

* Theo phudng h-Momen do ho11-t tai t�p trung P tl!,i mijt c�t gii'ta nbip:
PxL 890x2000
Mp =
=
=445000N.mm
4

4

* T6 hM = rt-[ .J-Trongd6:
+ 11: la h� so'di�u chinh tai tn;mg:
11 = 11o•111•11R
Vdi:
110 = 0.95 : M so' deo cho cac thie't ke' thong thuc!ng va theodung yeu ch
111 = 1 : h� so' quan tr9ng
'll R = 1 :h� s6 du thua (muc thong thuc1ng)
⇒ 11 = 0.95 X 1 X 1= 0.95
+ Yoe = 1.25 : h� so' tai tr9ng cho finh tai
+ Yu.= 1.75: h� s6 tai tr9ng cho ho11-t tai
⇒ M = 0.95 X [ .J(l.25 X 190000 + 1.75 X 185000)2 + (1.75 X 185000)2 + 1.75 X 445000]
= 31539621 N.mm

Dua v� d!m lien tl}c:
+ Mo men dudng ldn nha't t11-i giua nbip:
M112 = 0.5xM = 0.5x31539621 = 15769810 N.mm
+ Mo men am ldn nha't tl!,i go'i:
Mg = 0.7xM = 0.7x31539621 = 22077734 N.mm
c. Ki€m tra kha niing chiu lye cua thanh lan can:
cl>.M. �M
Trongd6:
+ cl> : la M s6 sue khang: cl> = 1
+ M: la momen ldn nha't do finh va ho11-t tai
+ Mn: sue khang ciia tie't di�n
M. =fy xS

⇒ M. =240x173818 = 41716329 N.mm
<!>.M. = lx 41716329 = 41716329 N.mm � 22077734 N.mm
V�y thanh Ian candam bao kha nling chju h;tc!
1.1.2. C9t Ian can:
Ta tinh toan v6i CQt lan can CJ gifra, v6i SIJd6 tai tr9ng tac dl}llg vao CQt lan can
Deddn gian tinh toan ta chi kiem tra kha nling chju h;tc h;tc xo ngang vao c(lt va kiem tra
di;\ manh, bo qua h;tc th�ngdung va tr9ng lu(Jng ban than
* Kiem tra kha nling emu h;tc ciia CQt lan can:
- Ll;ic tac dl}ng: (chi c6 ho11-t tai)
+ Ll;ic phan bo': w = 0.37 N/mm cl 2 thanh Ian can cl hai ben ci;lt truy�n vao ci;lt 1 ll;ic �P
trung: P'= w.L = 0.37 x 2000 = 740 N
+ Ll;ic �p trung: P = 890 N
+ Suy ra ll;ic �p trung vao CQt la:
P"=P'+P=740+890= 1630 N

p"=l630N


p"=1630N


C"

p"=l630N

I�

Ki€m tra tl/,i vi tri chan c(\t ti€p xuc v6i l� b(\ hanh:
Momen tl/,i chan c(lt:
M = P"*(270 + 620 + 970) = 1630*(270 + 620 + 970) = 3031800 N.mm
Mijt cilt chan c(\tdam bao kha niing chiu lgc khi <l>M. � 11-Y IL .M

S la momen khang u6n ciia tie't di�n

S = �.(D3 -d 3 ) = �x(200 3 -1843 ) = 173818 mm'
32
32
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

2


GVHD TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

D6 A.N T6T NGmeP

Khi P = 890 KNd�t nhm ngang tac d1amg len thanh Ian can se gay h;tc nhd va h;tc cil:t ldn nha't

trong than bu long.

2 pO
8

I

8

I

S;

X

(U

w+qlc

m

qlc

y
M(lt ciit chdn c(jt

- Sue khang cu.a titt dil;n:
+ S momen khang uo'n cu.a titt dil;n
8x2343

250 x83
2x (__
_+250x8x12I2 J +--12
12
S = _!_ =
y
125

537018.15 N /mm

- V�y «l>M. = 128884357 > M= 0.95 x1.75 x3031800=5040367 N.mm
⇒M�t d'.t chlin c{ltdil.m bil.o khil. niing chju h;tc!
* Kilm trad(l mil.nh cu.a c(lt Ian can:
K.
J:' :s. 250
r
Trongd6:
+ K = 0.75: hi; s6 chi�u dai ht'i'u hil;u
+ L = I070 mm : chi�u dai khongdu<;Jc gihng ( £ = h)
+ r : ban kinh h6i chuyln nho nha't
r=H

Vdi:
I : momen quan tinh cu.a titt dil;n:
3
25 0 x_
83 +250x 8 x 121 2 ) + 8x234
I= 2 x (__
---= 67127268.75 mm•

12
12
A : dil;n tich titt dil;n:
A= 250x8 x2+234x8 = 58 72mm 2
67 127268.7 5
= 107 mm
⇒ r=
587 2
K.l 0.75 I( 1070
⇒ - = ---= 7. 5 � 250 VAay
oa man
- di"'eu kiAen
'nh
· th'
· ma
r
107
iem tra sue
k
khang (sue ch6ng nh6) cua bu long:
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

qlc
3

0

I.


125
187.� •

w+P

w+P

w+P

I

Can bhng mo men quanh tam quay O ta se du<;Jc h;tc nh6 trong 2 bu long:
{3xW+qo0, x1120)x125+Nx187.5=(W+P)x(270+620+970)
q = 7.85x10-s x(2x250x8+234x8)= 0.46N /mm
00,

{w+P)x(270+620+970)-{3W+qo0, x1120)x125
� N=�-��-----��----�-187.5
( 740+890)x( 270+620+970)-(3 X 740+0.46 X 1120) X 125
� N=�--��-----��------�-187.5
�N=14346 N
ChQn bu long cu'clngd(l caodu'clng kinh 20 mm ta c6:
2
A, = n:' =
= 314 mm2 la dil;n tich bu long theoduclng ldnh danhdjnh.

1e.!o

Pub= 830 MPa la cu'clngd(l chju keo nho nha't quydjnh cu.a bu long cu'clngd(l cao c6 16
mm

Xet
Pu

!: :

= 3(W+P) =

3x(740+890) = 4890 N.
3


D6 AN T6T NGmeP

GVHD: TS. NGUYEN HUỲNH TẤN TÀI

Rn = 0.38A.FubN, = 0.38x314x830xl = 99035.6 N
Thay s6 :
P. = 4890 =
0.05 < 0.33
R0 99035.6
Nen theo quy djnh ciia 22TCN272-05, sue khang nh6 cua bu long du�c tinh nhu sau:
Tn = 0.76A.Fub
Thay s6:
Tn = 0.76A.Fub = 0.76x314x830 = 198071.2 N
So sanh ta tha'y h!c keo trong bu long do cac til.i trQng tac d�ng N= 14346 N nho hdn kha
nling chju keo ciia bu long Tn = 198071.2 N, cho nen bu long v�n lam vi�c an toan!

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093


4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN BẢNG HẪNG
Tính tốn bảng hẩng tại 2 mặt cắt

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
Trọng lượng lan can
Trọng lượng thanh lan can
 D2  d 2 

DCP1  3   thep    
4 

 200 2  1842 
  0.351kN / m
 3  7.85 105    
4



Trọng lượng cột lan can
3

 n  P  12  292.7110
DCP 2   cot 1cot  
 0.16kN / m
L
22



 DClancan  DCP1  DCP 2  0.35  0.16  0.51kN / m

Trọng lượng gờ chắn
DC gc   bt  b  h  25 1 0.3  7.5kN / m

Lớp phủ bê tông nhựa
2.1. Tại mặt cắt A-A

DW   at  b  h  24  0.5  0.075  0.9kN / m

Trọng lượng bản thân
DCbt   bt  A  25  (0.25 1.5)  9.375kN / m

Hoạt tải
Trọng lượng 1 trục bánh xe P = 72.5kN
Nội lực tại ngàm
 Do lan can
M lc  DClc 1.375  0.511.375  0.7kNm

 Do gờ chắm
M gc  DC gc 1  7.5 1  7.5kNm

 Do lớp phủ
M DW  DCDW  0.25  0.9  0.25  0.225kNm

Tĩnh tải
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093


 Do bản thân
5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

M bt  DCbt  0.75  9.375  0.75  7.03kNm

 Do xe
Lah  1140  0.833 x  1140  0.833  555  1602.315mm  4300mm
M xe 

PL 72.5  200

 9.05kNm
Lah 1602.315

Tổ hợp nội lực
 TTGHCD



M CD  1.05  1.25  M lc  M gc  M bt   1.5  M DW  1.75  M xe

 1.05  1.25  0.7  7.5  7.03  1.5  0.225  1.75  9.05
 37kNm




 TTGHSD



M SD  1 M lc  M gc  M bt   M DW  M xe

 1 0.7  7.5  7.03  0.225  9.05
 24.5kNm

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093



6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
Xác định trường hợp phá hoại của bài tốn cơt đơn

Bố trí cốt thép cho bản hẫng
Thiết kế cốt thép cho 1m chiều dài bản mặt cầu khi đó giá trị nội lực trong 1 m bản
mặt cầu như sau:
- Momen âm: Mu = 92kNm

c

6.7

 0.03  0.42mm  bài toán thuộc trường hợp phá hoại dẻo
d s 215

- Diện tích cốt thép chịu kéo cần thiết là

- Chiều rộng tiết diện tính tốn: b=1000mm

As 

- Chiều cao tiết diện tính tốn: h = 400mm
- Cường độ cốt thép ( cấp G40 ): fy = 420 MPa
- Cường độ chịu nén cảu bê tông ( cấp bê tông ): fc ‘ = 40 MPa
- Tải trọng tác dụng: M = 92 kNm
- Chọn khoảng cách từ mép chịu nén ngoài cùng của tiết diện đến trọng tâm vùng cốt thép
chịu kéo là: ( theo bảng 5.12.3-1 trong 22TCN-05 quy định veefe lớp bê tông bảo vệ đối
với bản mặt cầu đỗ tại chỗ > 25) ta có a’= 35 mm

0.85  f c'  a  b 0.85  40  5.12 1000

 414.47mm2
fy
420

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
f c'
40
As  0.03  h  b   0.03  250 1000 
 714.28mm 2

fy
420

Ta chọn 16 @100 để bố trí trong 1000mm có 10 thanh Ø18
As  10 

 d2
4

 10 

 162
4

 2010.62mm 2  714.28mm 2  thỏa

- Chiều cao làm việc của thép trong tiết diện là: d s  hc  a '  250  35  215mm

Kiểm toán sức kháng uốn của tiết diện

- Chiều cao vùng bê tông chịu nén của bê tơng

Chiều cao khối ứng suất sau khi bố trí cốt thép


Mn
a  d s 1  1  2 
0.85  f c'  b  d s2








a


  5.12mm



- Xác định hệ số phụ thuộc vào cấp bê tông khi 28MPa  f c'  56MPa
1  0.85  0.05

f  28
40  28
 0.85  0.05
 0.764
7
7
'
c

- Chiều cao vùng nén bê tông chịu nén trong trường hợp cân bằng
a  1  c

Xác định khoảng cách từ thớ chịu nén đến trục trung hòa c:
a


5.12
c

 6.7mm
1 0.764

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

0.85  f  1  b
'
c



2010.62  420
 32.51mm
0.85  40  0.764 1000

 Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép tối đa

Giả sử Mn = Mu = 96.96kNm

37 106
 a  215  1  1  2 

0.85  40 1000  2152


As  f y


c

a

1



32.51
c 42.55
 42.55mm 

 0.2  0.42  thỏa
0.764
ds
215

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
   min
As
f c'
2010.62
40


 0.009  min  0.03   0.03 
 0.0028
b  d s 1000  215
fy

420

=> Thỏa mãn hàm lượng cốt thép tối thiểu
- Sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu
a
32.51
M n  As  f y  (d s  )  2010.62  420  (215 
)  167832282 .2 Nmm =167.83kNm
2
2

- Hệ số kháng uốn:   0.9
7


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

- Kiểm toán sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu:
  Mn  Mu

Vậy bê tông không nứt
2.2. Tại mặt cắt B-B

Trong đó
  M n  0.9 167.83  151.05kNm

Mu = 37kNm
=> Thỏa điều kiện

 Kiểm tra nứt của bản hẫng

Sở đồ bố trí thép đồi bản hẫng chịu momen âm

Tĩnh tải
Điều kiện kiểm tra nứt: f c  0.8 f r

Trọng lượng lan can

- Momen quán tính chính trung tâm

Trọng lượng thanh lan can

Ix 

b  h3 1000  2503

 1302 106 mm 4
12
12

- Khoảng cách từ trục trung hịa đàn hồi đến thớ chịu kéo ngồi cùng ( vùng chịu kéo )
y

1000  250  (250  125)
 125mm
1000  250

Ứng suất kéo của bê tông tại thớ ngoài cùng của mặt cắt nguyên
Ms t

24.5 106
fc 
ymax 
125  2.35MPa
I
1302 106

 D2  d 2 

DCP1  3   thep    
4 

 200 2  1842 
5
  0.351kN / m
 3  7.85 10    
4



Trọng lượng cột lan can
3
 n  P  12  292.7110
DCP 2   cot 1cot  
 0.16kN / m
L
22


 DClancan  DCP1  DCP 2  0.35  0.16  0.51kN / m


Trọng lượng gờ chắn
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
f r  0.63 f c'  0.63 40  3.98MPa
 f c  2.35MPa  0.8  f r  0.8  3.98  3.2MPa

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

DC gc   bt  b  h  25 1 0.3  7.5kN / m

Lớp phủ bê tông nhựa
DW   at  b  h  24  3  0.075  5.4kN / m

8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

Trọng lượng bản thân

Thiết kế cốt thép cho 1m chiều dài bản mặt cầu khi đó giá trị nội lực trong 1 m bản mặt
cầu như sau:

1
DCbt   bt  A  25  (0.25  4   0.55  2.5)  42.2kN / m
2


- Momen âm: Mu = 252kNm

Hoạt tải

- Chiều rộng tiết diện tính tốn: b=1000mm

Trọng lượng 1 trục bánh xe P = 72.5kN

- Chiều cao tiết diện tính toán: h = 800mm
- Cường độ cốt thép ( cấp G40 ): fy = 420 MPa

Nội lực tại ngàm
 Do lan can

- Cường độ chịu nén cảu bê tông ( cấp bê tông ): fc ‘ = 40 MPa

M lc  DClc  3.875  0.51 3.875  1.97kNm

- Tải trọng tác dụng: M = 252 kNm

 Do gờ chắm

- Chọn khoảng cách từ mép chịu nén ngoài cùng của tiết diện đến trọng tâm vùng cốt thép
chịu kéo là: ( theo bảng 5.12.3-1 trong 22TCN-05 quy định veefe lớp bê tông bảo vệ đối
với bản mặt cầu đỗ tại chỗ > 25) ta có a’= 35 mm

M gc  DC gc  3.5  7.5  3.5  26.25kNm

 Do lớp phủ


- Chiều cao làm việc của thép trong tiết diện là: d s  hc  a '  800  35  765mm

M DW  DC DW 1.5  5.4 1.5  8.1kNm

- Chiều cao vùng bê tông chịu nén của bê tông

 Do bản thân


Mn
a  d s 1  1  2 
0.85  f c'  b  d s2


M bt  ( DCbt  L)  25  2 17.2  0.83  64.28kNm

 Do xe

Giả sử Mn = Mu = 275.93kNm

Lah  1140  0.833 x  1140  0.833  2295  3051.735mm  4300mm
M xe 






PL 72.5  2700


 64.14kNm
Lah
3051.735

 TTGHCD



M CD  1.05  1.25  M lc  M gc  M bt   1.5  M DW  1.75  M xe

 1.05  1.25  1.97  26.25  64.28  1.5  8.1  1.75  64.14
 252kNm

 TTGHSD



 1 1.97  26.25  64.28  8.1  64.14
 164.74kNm


  9.75mm



- Xác định hệ số phụ thuộc vào cấp bê tông khi 28MPa  f c'  56MPa

Tổ hợp nội lực

M SD  1 M lc  M gc  M bt   M DW  M xe



252 10 6
 a  765  1  1  2 

0.85  40 1000  7652






1  0.85  0.05

f c'  28
40  28
 0.85  0.05
 0.764
7
7

- Chiều cao vùng nén bê tông chịu nén trong trường hợp cân bằng
a  1  c

Xác định khoảng cách từ thớ chịu nén đến trục trung hòa c:
c

a

1




9.75
 12.76mm
0.764

Xác định trường hợp phá hoại của bài tốn cơt đơn

Bố trí cốt thép cho bản hẫng
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

c 12.76

 0.016  0.42mm  bài toán thuộc trường hợp phá hoại dẻo
ds
765

- Diện tích cốt thép chịu kéo cần thiết là
As 

0.85  f  a  b 0.85  40  9.75 1000


 789.28mm 2
fy
420
'
c

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
f'
40
As  0.03  h  b  c  0.03  800 1000 
 2285.71mm 2
fy
420

  Mn  Mu

Trong đó
  M n  0.9  632.28  569.05kNm

Mu = 252kNm
=> Thỏa điều kiện
 Kiểm tra nứt của bản hẫng

Ta chọn 16 @100 để bố trí trong 1000mm có 10 thanh Ø18
As  10 

 d2
4


 10 

 162
4

 2010.62mm 2  714.28mm 2  thỏa
Sở đồ bố trí thép đồi bản hẫng chịu momen âm

Kiểm toán sức kháng uốn của tiết diện
Chiều cao khối ứng suất sau khi bố trí cốt thép
As  f y

2010.62  420
a

 32.51mm
'
0.85  f c  1  b 0.85  40  0.764 1000

 Kiểm tra lại hàm lượng cốt thresp tối đa
c

a

1



32.51
c 42.55

 42.55mm 

 0.2  0.42  thỏa
0.764
ds
215

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
   min
A
f'
2010.62
40
 s 
 0.009  min  0.03  c  0.03 
 0.0028
b  d s 1000  215
fy
420

=> Thỏa mãn hàm lượng cốt thép tối thiểu
- Sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu
a
32.51
M n  As  f y  (d s  )  2010.62  420  (765 
)  632285502.2 Nmm =632.28kNm
2
2

Điều kiện kiểm tra nứt: f c  0.8 f r

- Momen quán tính chính trung tâm
Ix 

b  h3 1000  8003

 4.26 1010 mm 4
12
12

- Khoảng cách từ trục trung hòa đàn hồi đến thớ chịu kéo ngoài cùng ( vùng chịu kéo )
y

1000  800  (800  400)
 400mm
1000  800

Ứng suất kéo của bê tơng tại thớ ngồi cùng của mặt cắt nguyên
fc 

Ms t
164.74 106
ymax 
 400  1.55MPa
I
4.26 1010

Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
f r  0.63 f c'  0.63 40  3.98MPa

- Hệ số kháng uốn:   0.9


 f c  1.55MPa  0.8  f r  0.8  3.98  3.2MPa

- Kiểm toán sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu:

Vậy bê tông không nứt

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

10


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

CHƯƠNG III: TÍNH TỐN DẦM CHỦ
3.1. Mặt cắt ngang tiết diện dầm hộp
Đối với việc áp dụng công nghệ ĐGDĐ, do dầm BTCT được đúc trong một bộ
ván khuôn cố định liên kiết cứng với hệ thống ĐGDĐ. Vì vậy dầm BTCT có
chiều cao cố định trên suốt chiều dài từ đầu đến cuối.Theo kinh nghiệm của
các nước đã thi công theo phương pháp này thì chiều cao hợp lý so với chiều
dài nhịp cầu được thể hiện bảng sau:
Khẩu độ nhịp
(m)

35  40

40  50


45  60

Chiều cao dầm
(m)

1.8  2.3

2.3  2.5

2.4  3.0

Bề dày bản đáy không dùng để đặt bó cáp DUL nên chỉ cấu tạo khoảng 20
 25 cm. Bề dày mặt hộp lấy theo kết quả tính toán cục bộ, nhưng thường
không nhỏ hơn 20cm.

L1

L1

1 1
(  )B
1,8 2

1
B
2

8m


2

L2

(0,4  0,5) L1

0,5. L1

4m

3

Lv

(0,1  0,3) L1

0,3.L1

2.4m

4

Độ xieân

1 1

4 6

1
4


1
4

5

t1

 20cm

25cm

25cm

6

t2

50cm

50cm

7

t3

25cm

25cm


8

t4

 20cm

25cm

25cm

9

t5

(2  3).t4

2,2. t4

55cm

 26 

Lnh (m)
(cm)
5

max(18cm, 3  ,

t2
3


)

Do điều kiện thi công hạn chế nên thay thế ván khuôn phía trong bằng các ống
tôn tạo lỗ tròn.
Từ các nguyên lý chọn dầm như trên ta có thể chọn kích thước dầm như sau:

LV

LV

t5

t1

L2

t4

L2

1

t2
4
1

Chi tiết mặt cắt ngang dầm

t3


3.2. Tải trọng tác dụng

STT Giá trị

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

Phạm vi

Giá trị đđược
chọn

Giá trị cuối
cùng

11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
Sơ đồ xếp tónh tải lên chiều dọc cầu

Trọng lượng bản thân dầm chuû (DC1) :

DC1   bt  Amc  25 13.9794  349.5kN / m
Trong đó :

 bt =25 kN/m3 : Trọng lượng riêng của betông.

Amc = 13.9794 m2 : Diện tích phần bê tông của mặt cắt ngang tiết diện.

Tỉnh tải lớp phủ bản mặt cầu(DW):

Xếp 2 làn xe : m  1
Xếp 3 làn xe : m =0.85
Xếp 4 làn xe : m =0.65
Tải trọng trục xe được nhân thêm hệ số xung kích (IM) để xét tới tính chất
quán tính của tải trọng xe. Lấy theo 22TCN272-05 : Đối với TTGH khác (khác
mỏi và đứt gãy):IM=33%. Tải trọng làn không có hệ số xung kích.
Xe tải thiết kế:
Xe tải thiết kế: gồm trục trước nặng 35 KN , hai trục sau mỗi trục nặng 145KN,
khoảng cách giữa 2 trục trước là 4300mm, khoảng cách hai trục sau thay đổi
từ 4300 – 9000 mm sao cho gây ra nội lực lớn nhất, theo phương ngang khoảng
cách giữa hai bánh xe là 1800mm.

DW  h  yat  b  0.075  22 14  23.1kN / m

Lớp phủ bê tông nhựa :
Tỉnh tải lan can (DC2):.
Trọng lượng gờ chaén:

DCgc  2   bt  b  h  2  25 1 0.3  15 kN / m

Trọng lượng thanh lan can :
 D2  d2 
DCP1  3  thep   

4



 2002  1842 
5
 3 7.85 10   
  0.351kN m
4



Troïng lượng cột lan can :
DCP2 

ncot  P1cot 13 292.71 10

= 0.158 kN m
L nhip
24
3

DClc  2  (DCP  DCP )  2   0.351  0.158  1 kN m
1

Hình 3.5 : Xe tải thiết kế theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05
Xe hai trục thiết kế:
Xe hai trục thiết kế gồm một cặp trục 110KN cách nhau 1.2m, cự ly của các
bánh xe theo chiều ngang lấy bằng 1.8m.

2

DỌC CẦ

U

Hoạt tải xe HL93:

110kN

110kN
1200

Tổ hợp 1 : xe 2 trục + tải trọng làn.
Tổ hợp 2 : xe tải 3 trục + tải trọng làn.
Tổ hợp hoạt tải xe theo phương dọc cầu bằng Midas với hệ số làn :
Xếp 1 làn xe : m  1,2
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

NGANG CẦ
U

1800

Hình 3.6: Xe 2 trục thiết kế theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05
Tải trọng làn thiết kế:

12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI


Gồm tải trọng 9.3N/mm phân bố đều theo chiều dọc. Theo chiều ngang cầu
được giả thiết là phân bố đều trên chiều rộng 3000mm. Hiệu ứng lực của
tải trọng làn thiết kế không xét lực xung kích.
3m

9.3 KN/m

Hình 3.7:. Đặc trưng tải trọng làn thiết kế
Các hệ số
Hệ số tải trọng :
TTGH CĐ
Loại tải trọng

TTGH SD

 max
p

 min
p

p

DC,DC3

1.25

0.9


1

DW

1.5

0.65

LL,PL

1.75

CLL

1.5

  D .R .I

0.997

1

3.3. Tính tốn sơ bộ số lượng cáp DUL
3.3.1. Tính sơ bộ nội lực phục vụ cho việc tính toán số lượng cáp:
Số bó cáp được tính dựa trên cơ sở đường bao nội lực của 2 giai đoạn thi công
và khai thác. Trong phương pháp thi công theo công nghệ đà giáo di động thì sơ
đồ tính học ở giai đoạn thi công và khai thác là gần giống nhau. Vì vậy ta có
thể sử dụng biểu đồ bao nội lực ở giai đoạn khai thác để thiết kế cốt thép
dự ứng lực cho giai đoạn thi công và khai thác.
Tổ hợp tải trọng theo trạng thái ghới hạn cường độ, với các hệ số tải

trọng :

 DC

1,25

1

 DW

1,5

1.75

1.3

 DC2

1,25

1.5

1

 LL

1,75

Hệ số sức kháng :


1

Việc tính toán nội lực sẽ được tính tự động bằng phần mềm Midas, ta được
các kết quả sau:

TTGH cường độ



Uốn và kéo

1

Cắt và xoắn

0.9

Nén tại neo

0.8

Các TTGH khác

1

Biểu đồ bao momen giai đoạn khai thác ở TTGH cường độ

Hệ số điều chỉnh tải trọng :



Cường độ

Sử
dụng

Mỏi

Dẻo dai D

1 (đúng TC)

1

1

Dư thừa R

0.95
tónh)

(siêu 1

1

Quan trọng I

1.05

1


1

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

Biểu đồ bao momen giai đoạn khai thác ở TTGH sử dụng

13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
3.3.2. Tính toán sợ bộ số lượng bó cáp dự ứng lực:
Vật liệu cáp dự ứng lực:

+
Biểu đồ lực cắt giai đoạn khai thác ở TTGH cường độ

+

+
+
+
+

Cáp sử dụng là loại tao cáp cường độ cao theo tiêu chuẩn : ASTM A416-99
Grace 270 độ chùng thấp, có các chỉ tiêu sau :
Đường kính danh định tao cáp : 15.2mm
Diện tích tao cáp:

Aps =140mm2
Giới hạn chảy
fpy =1670MPa
Giới hạn kéo đứt:
fpu =1860MPa
Mun đàn hồi :
Ep=195 Gpa
Lực căng 1 tao dự kiến : 195kN

+ Ứng suất ban đầu trong cáp :

f pj 

195000
 1393Mpa  0,9.f py  1674
140

Biểu đồ lực cắt giai đoạn khai thác ở TTGH sử dụng

Dựa trên biểu đồ momen, ta biết được giá trị momen lớn nhất trên dầm (chỉ
là gần đúng). Sử dụng giá trị này để chọn số lượng cáp DUL cần thiết cho
dầm.
Momen dương lớn nhất :

M max
 22423kNm

Momen âm lớn nhất :
Kích thước đầu neo: chọn bó cáp 19 tao, với mác bê tông C50 ta coù:



M max
 32956.5kNm

+
+
+
+
+

A x B x C = 310 x 250 x 164 (mm)
D = 100 mm
E = 217 mm
F = 90 mm
Lò xo gia cố (Spiral reinforcement):  G = 310 mm
 H = 20mm

Mô hình hóa trong midas

I = 60mm
N=7

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
3.3.3. Bố trí cáp cho dầm:

Tính số bó cáp:
Số bó cáp được tính sơ bộ theo công thức:
n  1,1.

Cường độ kéo đứt nhỏ nhất: Fpu= 1860.140.19 = 4947600 N = 4.94 MN, tra biểu
đồ ta được Lmin = 1m, Rmin = 6.5m

Mu
0,855.Fpu .h

Trong đó :
Mu: momen lớn nhất trên chiều dài dầm ở trạng thái cường độ

M max
 32956.5kNm  32956.5 10 Nmm

Fpu: lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp DUL. Chọn loại bó 19 tao đường kính
15.2mm, có cường độ kéo đứt nhỏ nhất :Fpu= 1860.140.19 = 4947600 N
h=1660 mm : Chiều cao dầm
Thay vào :
n  1.1

32956.5 106
 4.7
0.855  4947600 1660

Do còn nhiều mặt chưa xét đến được : Độ dốc dọc của cầu, lún lệch gối, vì

vậy nội lực có thể lớn hơn giá trị tính toán. Để an toàn cho kết cấu, ta chọn
bố trí 8 bó cáp
Các thông số cáp DUL:
+ Diện tích ống gen:
Apo  8..R 2  8..502  62800 mm2

+ Diện tích cáp DUL:
Aps  8.19.140  21280 mm2

+ Hệ số qui đổi thép DUL sang BT :
n

E pu

Bố trí cáp DUL đầu dầm

Ec

'
3 1,5
Modun đàn hồi của betông : E c  0,043.1,5
c . f c  0,043.(2,5.10 ) . 50  38007 Mpa

n

E pu
Ec




197.103
 5,13
38007

Bố trí cáp DUL tại giữa nhòp

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
Gọi x’ :là trọng tâm của tiết diện betông đặc –không khoét lỗ tính từ mép
dưới dầm (kết quả xuất ra từ Midas).
x’ =864.8 mm
Ioo : Momen quán tính của tiết diện betông đặc – không khoét lỗ đối với trục
đi qua mép dưới dầm (kết quả xuất ra từ Midas).
Ioo =2.98x1012 mm4

Bố trí cáp DUL tại trụ

Momen tónh của lỗ rỗng đôí với trục X’ :
K x   Apo ( x'  (h  d ps ))  62832  (864.8  810)  3443193.6mm3

Độ lệch tâm :
C


K x '  3443193.6

 0.25
Ao
13916568

Tọa độ trọng tâm của tiết diện bị giảm yeáu:
ybo  x '  C  864.8  0.25  865.05

Bố trí cáp theo chiều dài dầm
3.4. Đặc trưng hình học

Giai đoạn 2 : Tiết diện bít lỗbởi cáp DUL :
Momen tónh của cáp DUL lấy đối với TTH của tiết diện giai đoạn 1 :

Xét tại mặt cắt ñaàu daàm:

Koo  n.Aps .(d ps  yto )  5.13 21280  (850  794.95)  6009610.32mm3

Tọa độ trọng tâm cáp so với mép dưới dầm hộp :

yn
n

i i
i



Momen quán tính:

I o  I oo  ApoC 2  2.98 1012  62832  0.252  2.98 1012

Giai đoạn 1: Tiết diện bị giảm yếu do có đặt ống gen.

ytb 

yto  h  ybo  1660  865.05  794.95

4 1370  4  250
 810mm
8

Với n=5,13 : hệ số qui đổi từ cáp DUL sang betông.
Diện tích tiết diện gđ 2 :
Ag  Ao  Aps  13979400  21280  14000680mm2

Tọa độ trọng tâm cáp so với mép trên dầm hộp :
d ps  h  ytb  1660  810  850mm

Độ lệch tâm :

Diện tích đặc của mặt cắt (tính trong Midas): A= 13979400 mm2.
Diện tích ống gen :

ytg  yto  C  794.95  0.43  795.38

Diện tích tiết diện khoét lỗ :

SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093


K o o 6009610.32

 0.43mm
Ag
14000680

Tọa độ trọng tâm của tiết diện giai đoạn 2:

Dtb2
100 2
Apo  8. .
 8. .
 62832mm 2
4
4

Ao  A  Apo  13979400  62832  13916568mm

C' 

2

ybg  h  ytg  1660  795.38  864.62
Momen quán tính:
16


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
Với :

2

I g  I o  Aps C '  2.98 1012  21280  0.432  2.98 1012 mm 4

Giai
đoạn

giai
đoạn 1

I-I

II-II

III-III

IV-IV

V-V

fPA : Mất mát ứng suất do ép sát neo.(Mpa)

ytb

810

229.92


150

810

1470

fPF : Mất mát ứng suất do ma sát .(Mpa)

dps

850

1430.08

1510

850

190

fPES : Mất mát ứng suất do nén đàn hồi .(Mpa)

Apo

62832

62832

62832


62832

62832

A0

13853736

13853736

13853736

13853736

13853736

Kx’

-3443193.6

-39890780.1

C

-0.25

-2.88

ybo


865.048539

867.679424

868.0418918 865.04853

862.055186

yto

794.951

792.320576

791.9581082 794.95146

797.944813

Io

2.98E+12

2.98E+12

K0-0
Ag
giai
đoạn 2


fPT : Là tổng các mất mát ứng suất.(Mpa)

Mặt cắt

Thôn
g soá

C'

-44912313.6 -3443193.6
-3.24

2.98E+12

-0.25

2.98E+12

6009450.82 69621900.39 78386048.38 6009450.8
13875016

13875016

13875016

38025926.4
2.74

2.98E+12
-66367146.7


13875016

13875016

0.43311307 5.017788836 5.649438414 0.4331130

-4.7832122

fPR 2 : Mất mát ứng suất của cốt thép do trùng nhảo của cốt thép trong

quá trình

khai thác.(Mpa)

fPSR :Mất mát ứng suất do co ngót của bê tông.(Mpa)
fCR : Mất mát ứng suất do biến dạng từ biến .(Mpa)

3.5.1. Các mất mát ứng suất tức thời:
a. Mất mát ứng suất do ma saùt: fPF



f PF  f pj 1  e(  kx)



x : là khoảng cách từ đầu dầm cho đến vị trí ta tính mất mát ứng suất.
 : Tính bằng rad.


Ytg

795.38

797.34

797.61

795.38

793.16

Ta tính mất mát ứng suất tai các vị trí các mặt cắt.

Ybg

864.62

862.66

862.39

864.62

866.84

Hệ số ma sát: Sử dụng tao cáp có ống thép mạ cứng nên

Ig


2.98E+12

2.98E+12

2.98E+12

2.98E+12

2.98E+12

k  6.6 107 ;   0.2 (bảng 5.9.5.2.2.b-1 Mục 5.9.5.2.2b tiêu chuẩn)

3.5. Tính tốn mất mát ứng xuất
ng suất trong cáp tối đa cáp DƯL:
Chọn

fpj  1393MPa

Khi tạo DƯ L trong quá trình căng cáp thì ứng suất trong cáp sẽ bị mất mát
một phần. Do đầy là dầm căng sau nên tổng các mất mát ứng suất được tính
là:

fPT  fPA  fPF  fPES  fPR 2  fPSR  fPCR
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

17


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt

Nhóm
cáp 2
Trung
bình

MC
I-I

MC IIII

MC III- MC IVIII
IV

MC VV

0

5500

11000

16500

22000

1 (rad )

0


0.1

0.12

0.54

0.54

fPF 1 (MPa)

0

32.13

42.35

154.24

234.14

 2 (rad )

0

0

0.012

0.54


0.54

fPF 2 (MPa)

0

4.98

13.23

101.83

185.16

fPF (MPa)

0

18.55

27.79

128.03

209.65

x (mm)
Nhóm
cáp 1


GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

Mặt cắt

MC I-I

MC IIII

MC
III-III

MC
IV-IV

MC VV

fPA (MPa)

52.7

52.7

52.7

52.7

52.7

c. Mất mát ứng suất do nén đàn hồi fPES

Mất mát ứng suất do nén đàn hồi trên dải bản được xem là bằng nhau và
bằng mất mát tại mặt cắt V-V và được xác định theo công thức:
f PES 

N 1
E
 f cpg  P
2N
Eci

Với:
N là số lần căng cáp: N=8.

b. Mất mát ứng suất do ép sát neo: fPA
Gọi độ tụt neo là   3  12mm .
Chọn độ tụt neo   6mm để tính.
Mất mát ứng suất do ép sát neo ở đầu là lớn nhất và nó giảm dần vào
trong.
Gọi x là chiều dài ảnh hưởng của ứng suất ép sát neo,tại mặt cắt II-II được
xác định theo công thức:
x

  L  EP
6  44409.5 195000
L 44000


102144
.
78

mm


 22000mm
'
f PF
4.98
2
2

Với chiều dài trung bình của các bó cáp là:
L

L1  L2 44478.92  44340

 44409.5mm
2
2

Vậy mất mát ứng suất do ép sát neo bằng nhau trên mọi mặt cắt, được xac
định:
f PA


6

 EP 
 195000  52.7 MPa
L/2
22204.75


SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

Eci: modun đàn hồi của bê tông sau thời gian t=5 ngày
f ci' 

t
5
f c' 
 50  30.3MPa
4  0.85t
4  0.85  5

ECi  0.043  25001.5  30.3  29587MPa

fcpg :

ứng suất trong bê tông tại trọng tâm của cáp DƯ L do lực căng cáp
và trọng lựơng bản thân dải bản gây ra và được xác định:
f cpg  

Pi Pi  e 2 M DC


e
Ao
Io
Io


+ : M DC  20841100000 Nmm Mô men lớn nhất tại mặt cắt V-V do tĩnh tải giai
đoạn 1 gây ra
+ Độ lệch tâm: e  1470  950.8  519.2mm
+ Pi lực căng cáp được xác định.
Pi  fpi APS cos   fpi APS (cos1III +cos2III )

18


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
fpi :

Ứng suất trong cáp DƯ L sau khi đã trừ di mất mát ứng suất tức

thời.
f pi  f pj  f PF  f PA  f PES

Để tìm fPES thì chúng ta phải dùng phương pháp giải lặp vì fpi cũng chưa biết.

Chọn fPES  0 ta tìm được fpi  fcpg  fPES đến khi nào fPES (chọn) = fPES (tính) thì đó
là giá trị cần tìm.
* Tiến hành lặp lần thứ nhất:

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
f cpg

Pi Pi  e 2 M DC
 

e

Ao
Io
Io

29643040 29643040  519.2 2 2084110000 0



 519.2
13979400
2.98 1012
2.98 1012
 1.17 MPa

f PES 

- Tính lại:

f pi  f pj  f PF  f PA  f PES  1393  209.65  52.7  3.37  1127.28MPa

- Giả sử: f pES = 0
- Ứng suất cáp truyền vào dầm là:
fpi = fpj = 1393 MPa
- Giới hạn chảy fpy = 0.9fpu = 1674 MPa
- Lực căng cáp:
Pi = Aps.fpi = 21280.1393 = 29643040 (N)
- Moâ men do trọng lượng bản thân dầm :

M DC  20841100000 Nmm


f cpg  

Ao  13949700mm

- Mô men quán tính giai ñoaïn 1:

I o  2.98 1012 mm 4

f PES 

Ao



f pi  Aps  e 2
Io



M DC
e
Io

N 1
E
8 1
195000
 f cpg  P 
 0.25 
 0.72MPa

2N
Eci 2  8
29587

- Tính lại:

f pi  f pj  f PF  f PA  f PES  1393  209.65  52.7  0.72  1129.93MPa
f cpg  

f pi  Aps
Ao



f pi  Aps  e 2
Io



M DC
e
Io

1129.93  21280 1129.93  21280  519.2 2 20841100000



 519.2
13979400
2.98 1012

2.98 1012
 0.26MPa

- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến trọng tâm nhóm cáp DƯL:
e =519.2 mm

f pi  Aps

1127.28  21280 1127.28  21280  519.2 2 2084110000 0



 519.2
13979400
2.98 1012
2.98 1012
 0.25MPa

- Diện tích giai đoạn 1:
2

N 1
E
8 1
195000
 f cpg  P 
1.17 
 3.37 MPa
2N
Eci 2  8

29587

f PES 

N 1
E
8 1
195000
 f cpg  P 
 0.26 
 0.75MPa
2N
Eci 2  8
29587

- Tính lại:

f pi  f pj  f PF  f PA  f PES  1393  209.65  52.7  0.75  1130 MPa
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

19


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
c2 biến dạng của bê tông tại trọng tâm cáp sau khi thi công xong giai đoạn

Đạt!!!

Cuối cùng ta được lực căng cáp:

2.
 C1 

Pi = Aps.fpi = 21280 × 1130 = 24046400 (N)
f cpg  

Pi Pi  e
M

 DC  e
Ao
Io
Io
2

C2 

24046400 24046400  519.2 2084110000 0


 519.2
13979400
2.98 1012
2.98 1012
 0.26 MPa
2




Mất mát do co ngắn đàn hồi:
f PES 

N 1
E
8 1
195000
 f cpg  P 
 0.26 
 0.75MPa
2N
Eci 2  8
29587

3.5.2. Các mất mát ứng suất theo thời gian:
a. Mất mát ứng suất do co ngót: fPSR
Độ ẩm tương đối bao quanh kết cấu chọn H=70.
Ta có:
f PSR  93  0.85  H  93  0.85  80  25MPa

b. Mất mát ứng suất do từ biến:
Ta xem biến dạng từ biến trong bê tông là bằng nhau tai các vị trí, xét tai mặt
cắt V-V vì nội lực do tỉnh tải gây ra tai mặt cắt náy là lớn nhất.
cr f PCR  E p   cr
cr biến dạng được xác định tại trọng tâm của bó cáp
cr = (t , ti )   c
c biến dạng đàn hồi của bê tông tai trọng tam bó cáp.

fcpg

ECi1
fcdp
ECi 2

Biến dạng do từ biến được xác định từ công thức:
 fPCR  nCR ,TR  fcpg  nCR ,LT  fcdp

Với thời gian sau thời gian ti1 = 5 ngày bắt đầu căng cáp, ti2 = 30 ngày bắt đầu
thi công lan can, lề bộ hành và lớp phủ bản mặt cầu, thì các hệ số quy đổi
có xét đến tính từ biến của bê tông được xác định.
nCR,TR  12

; nCR,LT  7

Với:
f cpg  0.26 MPa (xác định ở trên)

f cdp 

M DW  M DC 3
2245230000 0
 ( ytb  ybg ) 
 (1470  864.8)  4.56 MPa
Ig
2.98 1012

 f PCR  12   0.44  7  4.56  26.64MPa
MDW  MDC 3 (được tổng hợp trên ở giai đoạn 2 theo TTGHSD)

c. Mất mát ứng suất do chùng nhảo của cáp:

Được xác định như sau:
f PR 2  138  0.4  f PES  0.2  (f PCR  f PSR )
 138  0.4 1.26  0.2  (6.64  25)  137.8MPa

Tổng ứng suất mất mát tại cá mặt cắt được tổng hợp dưới bảng sau:

 cr  1 (t , t1i )   C1  2 (t , ti2 )   C 2
c1 biến dạng đàn hồi của bê tông tại thời điểm cắt cáp, chịu tác dụng của
trọng lượng bản thân và lực căng cáp.
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

Bảng tổng hợp mất mát ứng suất:

Mất mát ƯS do

Kí hiệu

MC I-I

MC II-II

MC III-

MC IV-

MC V-V
20



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
III

IV

+ Lực căng cáp.

Ma sat

fPF

0

18.55

27.8

128

209.6

(Cả hai loại này đều có hệ số  p  1 )

Ép sát neo

fPA

52.7


52.7

52.7

52.7

52.7

Nén đàn hồi

fPFS

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

ng suất ở thớ trên và thớ dưới của tiết diện của dải bản được xác định
như sau:

Tồng các mất
mát

1

fPT

53.96

72.51

81.76

181.96

263.56

Từ biến

fPCR

-26.64

-26.64

-26.64

-26.64

-26.64

Co ngót

fPSR


25

25

25

25

25

Chùng nhảo

fPR 2

137.8

137.8

137.8

137.8

137.8

US tức thời

Tồng các mất
mát

fPT2


136.16

136.16

136.16

136.16

MÁT ƯS

M
Pi Pi (d ps  yto )

 yto  g  yto
Ao
Io
Io

fb  

M
Pi Pi (d ps  yto )

 yto  g  ybo
Ao
Io
Io

Tuy nhiên vì mặt cắt V-V chịu momen âm nên ứng suất ở thớ trên và thớ

dưới của tiết diện V-V được xác định như sau:

136.16

US dài hạn
TỒNG CÁC
MẤT

ft  

ft  

M
Pi Pi ( yto  d ps )

 yto  g  yto
Ao
Io
Io

fb  

M
Pi Pi ( ytb  ybo )

 ybo  g  ybo
Ao
Io
Io


Với :
fPi  fPj  (fPA  fPF  fPES ) ứng suất trong cáp khi đã trừ đi mất mát Ư S tức
fPT

190.12

208.67

217.92

318.12

399.72

thời.
1
Pi  (1393  f PT
)  Aps  cos lực căng thực tế trong cáp.

Mg Mô men do tỉnh tải giai đoạn 1 gây ra ở TTSD.
3.6. Kiểm tốn

yto khoảng cách từ mép trên của tiết điên đến truc trung hòa giai đoạn 1.

3.6.1. Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm trong giai đoạn truyền lực:

ybo khoảng cách từ mép dưới của tiết điên đến truc trung hòa giai đoạn 1.

Cường độ chịu nén của bê tông khi truyền lực căng cáp (t=5 ngày) là:


Ds khoảng cách từ mép trên của tiết diên đến trọng tâm các bó cáp.

fci '  30..3 MPa

Giá trị mang dấu (-) là tiết diện chịu nén, dấu (+) là tiết diện chịu kéo

ng suất nén cho phép : 0.6fci '  0.6  30.3MPa  18.18MPa
ng suất kéo cho phép: 0.25 fci '  0.25  30.3  1.376MPa  1.38MPa
Tải trọng tác dụng giai đoạn này gồm:
+ Trọng lượng bản thân dải baûn.
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093

MẶT
CẮT
fpi

MC I-I
1339.04

MC II-II
1320.5

MC III-III
1311.24

MC IV-IV
1211.04

MC V-V

1129.44

21


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI

Pi

28494771

28352416

27897949

24462680

2014585

Mg

0

1.14E10

1.15E10

2.23E8


2.25E10

yto

637.2

632.8

632.6

637.5

640.2

ybo

864.8

867.5

867.8

864.8

860.3

dps

850


1430.08

1510

850

190

Ao

13853736

13853736

13853736

13853736

13853736

Io

2.98E+12

2.98E+12

2.98E+12

2.98E+12


2.98E+12

ft

-0.76E+00

-4.43

2.60E-01

-1.57E+00

3.02E-01

fb

-3.35E+00

0.39E+00

-6.09E+00

-2.41E+00

-4.65E+00

3.6.2. Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm trong giai đoạn khai thác:
ng suất nén cho phép :


0.45fC '  0.45  50  22.5MPa

ng suất kéo cho phép:

0.5 fC '  0.5  50  3.53MPa

Ao

1326716
8

13267168

13267168

1326716
8

13267168

Io

3.22E+12

3.22E+12

3.22E+12 3.22E+12

3.22E+12


ft

1.09E+0 -1.36E+00 -1.70E+00
0

1.34E+0
0

fb

3.01E+0 -3.89E+00 -3.46E+00
0

2.17E+0 -5.93E+00
0

1.65E+00

3.6.3. Kiểm tra khả năng chịu uốn của dầm ở trạng thái giới hạn cường
độ:
Trong thực tiễn thiết kế xem ứng suất phân bố trên hình chữ nhật cạnh là
0.85f’c trên chiều cao a = 1 c (22TCN272-05 5.7.2.2)
Điều kiện kiểm tra:  M n  M u
Trong đó:

Mg Mô men do tỉnh tải và hoạt tải giai đoạn 1 gây ra ở TTSD.
ng suất tại thớ trên và thớ dưới của tiết diên bản gây ra bởi tải trọng
giai đoạn 2 ở trạng thái GHSD là:
MẶT
CẮT

fi
Pi

MC I-I
1199.3

MC II-II
1180.3

MC IIIIII
1120.54

2526328 25053140. 23845091.
2
16
2

MC IVIV
1069.54

MC V-V
979.12

2160441 20835673.
8.9
6

0

1.65E10


1.95E10

1.84E9

3E10

yto

702.7

699.95

699.58

702.7

705.83

ybo

957.294

960.04

960.42

957.29

954.16


dps

850

1430.08

1510

850

190

MSSV: 15127093

Mn - Sức kháng uốn danh định của bản thân tiết diện
Mu - Mô men ngoại lực tác dụng.
- Cường độ chảy của thép DƯL laø: fpy = 0.9fpu = 1674 MPa.

Mg

SVTH: TRẦN BÁ SƠN

 = 0.9 - Hệ số sức kháng.

- Cường độ kéo đứt (phá hoại) của thép DƯL là: fpu = 1860 MPa.


- Hệ số k: k  2  1.04 




f py 
1674 

  2   1.04 
  0.28 (A 5.7.3.1.1-2)
f pu 
1860 


- Hệ số quy đổi vùng nén: Vì 28MPa < f’c = 50MPa < 56MPa nên ta tính 1 theo
công thức sau:
1  0.85 

0.05
  50  28  0.7
7

22


×