Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 33 Axit sunfuric Muoi sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 26 trang )

LƠP 10A5
Giao viên: HOANG THI NHUNG

1










TiẾT 54- BÀI 33:
AXiT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT
(Tiết 1)


A. AXIT SUNFURIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không
mùi, không bay hơi.
-

- Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84
g/cm3 )


Cách pha loãng axit sunfuric đặc
HÃY CHỌN 1 TRONG 2 CÁCH PHA LỖNG SAU



Cách 1: Rót H2O vào H2SO4
đặc.

Cách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc
vào H2O


H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt. Nếu ta
rót nước vào H2SO4, nước sơi đột ngột và kéo theo những
giọt axit bắn ra xung quanh gây nguy hiểm.

Gây
bỏng
H2O

H2SO4
đặc

Tại
Sao ?


Cách pha lỗng axit sunfuric đặc

Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.



MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC


MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC


2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
* Có đầy đủ tính chất chung của một axit


Em hồn thành phiếu học tập sau:
Chất
Quỳ tím

H2SO4(lỗng) +

Cu(OH)2
CuO

Fe
CaCO3

Hiện tượng và viết PTHH


Chất

Quỳ tím


H2SO4(lỗng) +

Cu(OH)2
CuO

Fe
CaCO3

Hiện tượng và viết PTHH

Quỳ tím hóa đỏ
Tan, dung dịch màu xanh
H2SO4( l)+ Cu(OH)2→CuSO4 + 2H2O
Tan, dung dịch màu xanh
H2SO4( l) + CuO → CuSO4 + H2O

Tan, có khí thốt ra
H2SO4( l) + Fe → FeSO4 + H2
Tan, có khí thốt ra
H2SO4( l)+ CaCO3 → CaSO4 ↓ +
CO2 + H2O


a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng
Làm quỳ tím đỏ
Tác dụng với
oxit bazơ và bazơ.
Tác dụng với
kim loại hoạt động


Tác dụng với
muối của axit yếu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×