Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải cục bộ cho nhà máy sản xuất bánh kẹo long an quy mô 20000 tấn năm tại KCN vĩnh lộc 2, tỉnh long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG

TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI CỤC BỘ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH
KẸO LONG AN QUY MÔ 20.000 TẤN/NĂM TẠI
KCN VĨNH LỘC 2, TỈNH LONG AN (CÔNG
SUẤT 150 M3/ NGÀY ĐÊM)
GVHD: ĐẶNG VIẾT HÙNG
SVTH: TRẦN ĐƠNG BÌNH
MSSV: 15150002

SKL 0 0 7 0 7 4

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2019


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI CỤC BỘ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO
LONG AN QUY MÔ 20.000 TẤN/NĂM TẠI KCN VĨNH
LỘC 2, TỈNH LONG AN
(CÔNG SUẤT 150 M3/ NGÀY ĐÊM)



SVTH: TRẦN ĐƠNG BÌNH
MSSV: 15150002
Khóa: 2015
Ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG
GVHD: PGS.TS ĐẶNG VIẾT HÙNG

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2019


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***----

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 7 năm
2019

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Trần Đơng Bình
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Mơi Trường
Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS Đặng Viết Hùng
Ngày nhận đề tài: 4/3/2019

MSSV: 15150002
Lớp: 15150CL1
SĐT: 0903017634
Ngày nộp đề tài: 29/7/2019

1. Tên đề tài: Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cục bộ cho nhà máy sản xuất bánh kẹo
Long An quy mô 20.000 tấn/ năm tại KCN Vĩnh Lộc 2, tỉnh Long An (Công suất 150 m3/ngày đêm)

2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của nhà máy sản xuất bánh kẹo
Long An giai đoạn I – công suất 20.000 tấn sản phẩm/ năm, các giáo trình xử lý nước thải, các tiêu
chuẩn, quy chuẩn,....
3. Nội dung thực hiện đề tài: Tổng quan lý thuyết, đề xuất sơ đồ công nghệ, tính tốn chi tiết, lập các
bản vẽ thiết kế
4. Sản phẩm: Sản phẩm bao gồm 1 quyển đồ án tốt nghiệp, 18 bản vẽ kỹ thuật.
TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

ii


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: Trần Đơng Bình
MSSV:15150002
Ngành:Cơng nghệ Kỹ thuật Mơi Trường
Tên đề tài: Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cục bộ cho nhà máy sản xuất

bánh kẹo Long An quy mô 20.000 tấn/năm tại KCN Vĩnh Lộc 2, tỉnh Long An ( Công
suất 150 m3/ngày đêm)
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Đặng Viết Hùng
.................................................................................................................................................
NHẬN XÉT

1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: .......................................................................................)
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

iii


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc


*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: Trần Đơng Bình
.MSSV: 15150002
Ngành:Cơng nghệ Kỹ thuật Mơi Trường
Tên đề tài: Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cục bộ cho nhà máy sản xuất

bánh kẹo Long An quy mô 20.000 tấn/năm tại KCN Vĩnh Lộc 2, tỉnh Long An
(Công suất 150 m3/ngày đêm)
Họ và tên Giáo viên phản biện:TS. Trần Thị Kim Anh
...............................................................................................................................................
NHẬN XÉT

1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đánh giá loại:
........................................................................................................................................

5. Điểm:……………….(Bằngchữ:..................................................................................)
...............................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2019
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

iv


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là thành quả và cột mốc cuối cùng trong suốt 4 năm của cuộc đời
sinh viên. Suốt 4 năm học trải qua nhiều khó khăn nhưng bên cạnh đó là sự giúp đỡ nhiệt
tình từ các thầy cơ và bạn bè.
Chính vì vậy, em xin gửi lời cảm ơn đến tất cả thầy cô ngành Công nghệ kỹ thuật
môi trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật đã giảng dạy và trang bị cho em rất nhiều kiến
thức chuyên ngành trong suốt 4 năm qua.
Và đặc biệt là em xin chân thành cảm ơn thầy PGS.TS Đặng Viết Hùng là cán bộ
giảng dạy tại trường Đại học Bách Khoa thuộc Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí
Minh đã ln chỉ bảo và giảng dạy các kiến thức thực tế, đặc biệt là sự hướng dẫn của
thầy trong chuyến đi tới nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp Lê Minh
Xuân để củng cố thêm kiến thức trong quá trình làm luận văn.
Tuy em đã có nhiều nỗ lực và cố gắng nhưng khơng thể tránh khỏi sai sót, nên em
mong nhận được sự góp ý và chỉnh sửa từ các thầy cơ và bạn bè.
Xin chân thành cảm ơn.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2019
Sinh viên thực hiện


Trần Đơng Bình

v


TĨM TẮT
Đề tài: “Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cục bộ cho nhà máy sản xuất bánh
kẹo Long An quy mô 20.000 tấn/năm tại KCN Vĩnh Lộc 2, tỉnh Long An ( Công suất 150
m3/ngày đêm)”, được thực hiện từ 3/2019 đến 7/2019. Đề tài bao gồm các nội dung sau:
 Tổng quan về phần lý thuyết
Tổng quan về công ty bánh kẹo Long An, quy trình sản xuất
Tổng quan về các nguồn phát sinh nước thải, các công nghệ xử lý nước thải thực phẩm
đang được áp dụng.
 Đề xuất 2 phương án xử lý để đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B.
Phương án 1: Nước thải sinh hoạt sẽ gộp với nước thải sản xuất qua rổ lược rác vào
bể thu gom, sau đó bơm lên bể điều hịa. Sau đó được bơm lên bể tuyển nổi để xử lý dầu
tiếp tục qua bể trung gian, sau bể trung gian là quá trình xử lý của bể kỵ khí UASB và
bể sinh học hiếu khí giá thể lơ lửng (MBBR), sau quá trình này nước thải sẽ qua lắng và
tiến hành khử trùng xả ra nguồn tiếp nhận, bùn sẽ được đưa về bể chứa bùn.
Phương án 2: Tương tự phương án 1 chỉ thay thế bể sinh học hiếu khí giá thể lơ lửng
(MBBR) bằng bể thiếu khí và bể hiếu khí.
Tính tốn chi tiết các cơng trình đơn vị phương án 1,2
 Tính tốn chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải và xử lý 1m3 nước thải:
Chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải phương án 1: 1.681.043.460₫
Chi phí xử lý 1 m3 nước thải phương án 1 : 6.400₫
Chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải phương án 2: 2.984.520.000₫
Chi phí xử lý 1 m3 nước thải phương án 2 : 7.100₫
 Lập bản vẽ thiết kế hệ thống xử lý nước thải
Các bản vẽ thiết kế bao gồm: Phối cảnh hệ thống, mặt bằng hệ thống, mặt bằng thiết
bị và đường ống, mặt bằng đường ống nước thải, hóa chất, dẫn bùn, dẫn khí, các bản vẽ

chi tiết các bể, bản vẽ cụm hóa chất.

vi


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. v
TÓM TẮT ......................................................................................................................vi
MỤC LỤC .....................................................................................................................vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................ x
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................xi
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... xiii
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1.

Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1

2.

Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 1

3.

Nội dung thực hiện .............................................................................................. 1

4.

Phương pháp thực hiện ....................................................................................... 2

5.


Ý nghĩa của đề tài................................................................................................ 2

6.

Phạm vi của đề tài ............................................................................................... 2

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO LONG AN
.......................................................................................................................................... 3
1.1. Thông tin chung về nhà máy sản xuất bánh kẹo Long An ................................. 3
1.1.1. Giới thiệu chung về nhà máy ............................................................................ 3
1.1.2. Quy trình sản xuất ............................................................................................. 4
1.2. Hiện trạng nước thải của nhà máy ...................................................................... 9
1.2.1. Nước thải sinh hoạt ........................................................................................... 9
1.2.2. Nước thải sản xuất ............................................................................................ 9
1.3. Cách thức thu gom nước thải ............................................................................ 10
CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ................................................. 11
vii


2.1. Các phương pháp xử lý nước thải ngành công nghiệp thực phẩm ................... 11
2.2. Một số công nghệ xử lý nước thải sản xuất bánh kẹo thực tế .......................... 13
2.2.1. Công nghệ xử lý của công ty Bibica Miền Đông và thực phẩm PAN............ 13
2.2.2. Công nghệ xử lý của công ty bánh kẹo Perfetti Van Melle VietNam ............ 15
2.2.3. Một số hình ảnh hệ thống xử lý nước thải bánh kẹo thực tế .......................... 16
2.3.

Kết luận ........................................................................................................... 17

CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ XỬ LÝ . 18

3.1 Các yêu cầu về xử lý nước thải cho nhà máy ................................................... 18
3.1.1. Lưu lượng nước thải ....................................................................................... 18
3.1.2. Đặc tính nước thải sản xuất bánh kẹo ............................................................. 18
3.1.3. Quy định đấu nối nước thải vào nhà máy XLNT KCN Vĩnh Lộc 2 .............. 19
3.1.4. Tiêu chuẩn nước thải đầu ra của nhà máy ...................................................... 19
3.2. Đề xuất sơ đồ quy trình cơng nghệ ................................................................... 21
3.2.1. Phương án 1 .................................................................................................... 21
3.1.5. Phương án 2 .................................................................................................... 24
3.3. Thuyết minh quy trình cơng nghệ ..................................................................... 27
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN CÁC CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ ..................................... 30
A. PHƯƠNG ÁN 1 .................................................................................................... 30
4.1. Rổ lược rác ........................................................................................................ 30
4.2. Bể thu gom ........................................................................................................ 33
4.3. Bể điều hòa ........................................................................................................ 38
4.4. Bể tuyển nổi ...................................................................................................... 46
4.5. Bể trung gian ..................................................................................................... 50
4.6. Bể UASB........................................................................................................... 53
4.7. Bể MBBR .......................................................................................................... 67
viii


4.8. Bể lắng sinh học ................................................................................................ 78
4.9. Bể khử trùng ...................................................................................................... 84
4.10. Bể chứa bùn và máy ép bùn .............................................................................. 88
B. PHƯƠNG ÁN 2 .................................................................................................... 92
4.11. Bể sinh học thiếu khí và bể hiếu khí ................................................................. 92
CHƯƠNG 5: DỰ TỐN KINH TẾ ......................................................................... 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 115
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 116
PHỤ LỤC 1: CATALOGUE THIẾT BỊ VÀ ĐƯỜNG ỐNG ................................. 117

PHỤ LỤC 2: BẢN VẼ KỸ THUẬT ......................................................................... 118

ix


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AP: Air Pipe - Ống dẫn khí
BOD: Biochemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy sinh học
BTNMT: Bộ tài nguyên môi trường
CP: Chemical Pipe - Ống dẫn hóa chất
COD: Chemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy hóa học
DO: Demand Oxy – Nhu cầu oxy
F/M: Food and Microorganism ratio – Tỉ lệ thức ăn trên Vi sinh vật
HRT: Hydro Rentetion Time – Thời gian lưu nước
HTXLNT: Hệ thống xử lý nước thải
KCN: Khu công nghiệp
MBBR: Moving Bed Biological Reactor – Bể phản ứng sinh học với giá thể lơ lửng
MLSS: Mixed Liquor Suspended Solids – Nồng độ chất rắn lơ lửng
MLVSS: Mixed liquor volatile suspended solids – Nồng độ chất rắn lơ lửng bay hơi
PVC: Polyvinyl Clorua – Vật liệu nhựa
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
SRT: Sludge Retention Time – Thời gian lưu bùn
SP: Sludge Pipe - Ống dẫn bùn
TCXD: Tiêu chuẩn xây dựng
TNHH MTV: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
UASB: Upflow Anaerobic Slud Blanket – Bể kỵ khí với dịng nước từ dưới lên qua lớp
bùn kỵ khí
VSS: Volatile Suspended Solids – Chất rắn lơ lửng bay hơi
WP: Water Pipe - Ống dẫn nước thải


x


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Kết quả phân tích nước thải sau xử lý của công ty TNHH MTV Bibica Miền
Đông .............................................................................................................................. 16
Bảng 2.2. Kết quả phân tích nước thải sau xử lý của công ty cổ phần chế biến thực phẩm
Pan ................................................................................................................................. 16
Bảng 3.1. Thông số của nước thải đầu vào ................................................................... 20
Bảng 3.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trước khi xả vào nhà máy
XLNT tập trung KCN Vĩnh Lộc 2 ................................................................................ 21
Bảng 3.3. Tiêu chuẩn nước thải đầu ra của nhà máy sản xuất bánh kẹo Long An ....... 22
Bảng 4.1. Hệ số khơng điều hịa chung......................................................................... 31
Bảng 4.2. Hiệu quả xử lý sơ bộ của rổ lược rác ............................................................ 33
Bảng 4.3. Thông số thiết kế bể thu gom ....................................................................... 37
Bảng 4.4. Các dạng khuấy trộn bể điều hịa.................................................................. 40
Bảng 4.5. Thơng số thiết kế bể điều hòa ....................................................................... 43
Bảng 4.6. Hiệu quả xử lý sơ bộ của bể điều hòa ........................................................... 43
Bảng 4.7. Lượng khơng khí hịa tan theo nhiệt độ ........................................................ 45
Bảng 4.8. Kích thước của bể tuyển nổi siêu nông ........................................................ 46
Bảng 4.8. Thông số nước thải đầu ra bể tuyển nổi ....................................................... 47
Bảng 4.9. Thông số thiết kế bể trung gian .................................................................... 49
Bảng 4.10. Tải trọng thể tích theo nồng độ COD ......................................................... 50
Bảng 4.11. Tóm tắt các thông số thiết kế theo từng giai đoạn khác nhau ................... 53
Bảng 4.12. Thời gian lưu nước theo nhiệt độ nước thải ............................................... 54
Bảng 4.13. Thông số thiết kế bể UASB ........................................................................ 61

xi



Bảng 4.14. Thông số nước thải đầu ra bể UASB .......................................................... 62
Bảng 4.15. Các thông số kỹ thuật của giá thể theo mơ hình PE ................................... 66
Bảng 4.16. Thơng số thiết kế bể MBBR ....................................................................... 73
Bảng 4.17. Thông số thiết kế bể lắng đứng................................................................... 79
Bảng 4.18. Thông số nước thải đầu ra bể MBBR và Lắng sinh học ............................ 79
Bảng 4.19. Liều lượng chlorine dùng cho bể khử trùng ............................................... 82
Bảng 4.20. Thông số thiết kế bể khử trùng ................................................................... 83
Bảng 4.21. Thông số thiết kế bể chứa bùn .................................................................... 86
Bảng 4.22. Thông số kỹ thuật của máy ép bùn băng tải Chisun NBD-M .................... 90
Bảng 4.23. Thông số thiết kế bể sinh học thiếu khí ...................................................... 95
Bảng 4.24. Thơng số thiết kế bể sinh học hiếu khí (Aerotank) ..................................103

xii


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Hệ thống xử lý nước thải chế biến bánh kẹo Perfetti Van Melle Viet Nam . 18
Hình 2.2. Hệ thống xử lý nước thải cơng ty bánh kẹo Phạm Nguyên .......................... 18
Hình 2.3 Bể sinh học kỵ khí của Hệ thống xử lý nước thải chế biến bánh kẹo Perfetti
Van Melle Việt Nam ..................................................................................................... 19
Hình 4.1. Minh họa các thông số của rổ lược rác ......................................................... 32
Hình 4.2. Kích thước bể thu gom .................................................................................. 35
Hình 4.3. Phối cảnh bể thu gom .................................................................................... 37
Hình 4.4. Kích thước bể điều hịa ................................................................................. 39
Hình 4.5. Phối cảnh bể điều hịa ................................................................................... 44
Hình 4.6. Minh họa chiều cao của bể UASB ................................................................ 52
Hình 4.7. Các thơng số bộ phận tách pha...................................................................... 58
Hình 4.8. Hình ảnh minh họa máng thu nước ............................................................... 59
Hình 4.9. Hình ảnh minh họa răng cưa ......................................................................... 60
Hình 4.10. Phối cảnh bể UASB .................................................................................... 62

Hình 4.11. Ống trung tâm của lắng đứng ...................................................................... 72
Hình 4.12. Minh họa chiều cao của bể lắng đứng......................................................... 73
Hình 4.13. Minh họa kích thước bể khử trùng .............................................................. 77

xiii


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Xử lý cuối đường ống là biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm trong xử lý nước thải mục
đích là nhằm chuyển các chất ô nhiễm từ dạng này sang dạng khác, biện pháp này phổ
biến khơng chỉ ở Việt Nam mà cịn trên toàn thế giới, bằng cách áp dụng các phương
pháp từ truyền thống cho đến hiện đại nhằm hạn chế tối đa các chất ơ nhiễm trước khi
thải ra bên ngồi môi trường.
Ngành công nghiệp sản xuất bánh kẹo những năm gần đây đang phát triển đáng kể.
Do đó, nhà máy sản suất bánh kẹo Long An, tại Lô A1/1-3, đường VL4, KCN Vĩnh Lộc
2, tỉnh Long An được xây dựng để đáp ứng nhu cầu cung cấp sản phẩm bánh kẹo cho
thị trường nội địa. Cùng với sự phát triển này kéo theo áp lực về lượng nước thải cho
nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Vĩnh Lộc 2. Vì vậy cần có một hệ thống xử
lý nước thải cục bộ cho nhà máy sản xuất bảnh kẹo Long An để đưa hàm lượng các chất
ô nhiễm về cột B của QCVN40:2011/BTNMT trước khi đưa vào đường ống dẫn nước
thải chung của KCN nhằm giảm bớt áp lực cho hệ thống xử lý nước thải tập trung.
Chính vì những vấn đề trên, nên đề tài “Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải
cục bộ cho nhà máy sản xuất bánh kẹo Long An quy mô 20.000 tấn/năm tại KCN
Vĩnh Lộc 2, tỉnh Long An (Công suất 150 m3/ngày đêm)” được thực hiện.

2. Mục tiêu của đề tài
Đề xuất cơng nghệ xử lý phù hợp.
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cục bộ nhà máy sản xuất bánh kẹo Long
An quy mô 20.000 tấn/năm tại KCN Vĩnh Lộc 2, tỉnh Long An. Nước thải sau khi xử lý

đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B.

3. Nội dung thực hiện
Tổng quan về nhà máy sản xuất bánh kẹo Long An.
Tìm hiểu cơng nghệ xử lý nước thải ở các nhà máy sản xuất bánh kẹo tương tự từ đó
đánh giá so sánh đưa ra kết luận.
Tìm hiểu các yêu cầu xử lý nước thải của nhà máy kết hợp với các so sánh và kết luận
từ công nghệ xử lý nước thải của các nhà máy khác, tiến hành đề xuất và lựa chọn cơng
nghệ xử lý.
Tính tốn các cơng trình đơn vị.
Tính tốn kinh tế cho dự án.
1


Lập các bản vẽ kỹ thuật.

4. Phương pháp thực hiện
Một số phương pháp được sử dụng để thực hiện luận văn:
Phương pháp so sánh: Nhằm so sánh tính khả thi, kinh tế, các ưu nhược điểm của các
công nghệ xử lý đã được áp dụng thực tế.
Phương pháp tổng hợp tài liệu: Tham khảo các giáo trình, sổ tay, tài liệu chuyên
ngành liên quan đến lĩnh vực nước thải.
Phương pháp thu thập số liệu: Tham khảo, thu thập các thông số của nước thải đầu
vào, các số liệu tính tốn.
Sử dụng các phần mềm: Autodesk Revit, Microsoft Excel, Microsoft Word,…

5. Ý nghĩa của đề tài
Nguồn nước thải của nhà máy sau khi được xử lý cục bộ thì hàm lượng của các chất
ô nhiễm sẽ thấp hơn giới hạn xả thải cho phép vào hệ thống xử lý nước thải tập trung
của KCN Vĩnh Lộc 2, góp phần giúp cho hệ thống xử lý này hoạt động ổn định, hạn chế

hiện tượng sốc tải.
Về mặt môi trường: Giúp nhà máy giải quyết được vấn đề nước thải.
Về mặt thương hiệu: Nhà máy giải quyết được các vấn đề nước thải, tuân thủ các quy
định môi trường sẽ mang đến cái nhìn tốt hơn cho người tiêu dùng khi sử dụng sản
phẩm.

6. Phạm vi của đề tài
Thời gian thực hiện đề tài là 4 tháng bắt đầu từ ngày nhận đề tài là ngày 4/3/2019 đến
ngày 29/7/2019 là nộp đề tài. Phạm vi của đề tài chủ yếu về xử lý nước thải sản xuất
bánh kẹo và nhà máy sản xuất bánh kẹo Long An.

2


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY SẢN XUẤT
BÁNH KẸO LONG AN
1.1. Thông tin chung về nhà máy sản xuất bánh kẹo Long An
1.1.1. Giới thiệu chung về nhà máy
Tên công ty: Công ty TNHH MTV BiBiCa Miền Tây
Địa chỉ: Lô A1/1-3, đường VL4, KCN Vĩnh Lộc 2, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức,
tỉnh Long An.
Đại diện: Ông Trương Phú Chiến
Chức vụ: Tổng giám đốc
Ngành nghề chính là sản xuất các loại bánh từ bột
 Quy mơ và vị trí nhà máy
Nhà máy sản xuất bánh kẹo Long An giai đoạn 1, công suất 20.000 tấn sản phẩm/
năm được xây dựng với tổng diện tích 50.020 m2, trong đó giai đoạn 1 xây dựng với
diện tích đất là 17.876,7 m2 và giai đoạn 2 xây dựng nhà xưởng dự kiến mở rộng với
diện tích 15.592 m2.
Nhà máy nằm trong khn viên của KCN Vĩnh Lộc 2 đã được quy hoạch và san lắp

mặt bằng
Vị trị tiếp giáp:
-

Phía Tây giáp: Đường VL4-KCN Vĩnh Lộc 2

-

Phía Bắc giáp: Đường VL7 – KCN Vĩnh Lộc 2

-

Phía Đơng giáp: Cơng ty Cổ Phần chế biến thực phẩm PAN

-

Phía Nam giáp: Đất trống.

Hệ thống giao thông:
-

Cách trung tâm thành phố: 25 km

-

Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 28 km

-

Cách ngã 3 An Lạc: 14 km


-

Cách ngã 3 Nguyễn Văn Linh: 10 km

-

Cách cảng Sài Gòn: 27 km

-

Cách cảng Bourbon (Bến Lức): 4 km
3


 Các cơng trình xử lý và bảo vệ mơi trường trong nhà máy
- Khu nhà vệ sinh: Cơng trình này được xây dựng trong xưởng sản xuất
- Hệ thống xử lý nước thải: Hạng mục cơng trình xử lý nước thải được xây dựng
trước khi đưa vào hoạt động.
- Khu vực chứa chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp không nguy hại và
chất rắn nguy hại: Được tiến hành xây dựng khi nhà máy đi vào hoạt động.

1.1.2. Quy trình sản xuất
Nhà máy chủ yếu sản xuất 4 loại sản phẩm sau bao gồm:





Bánh Wafer flat, công suất 2.800 tấn sản phẩm/ năm

Bánh Wafer stick, công suất 2.200 tấn sản phẩm/ năm
Bánh Cookies/Biscuit, công suất 3000 tấn sản phẩm/ năm
Bánh Cracker, công suất 12.000 tấn sản phẩm/ năm

Tổng công suất của nhà máy là 20.000 tấn/ năm

4


Quy trình cơng nghệ sản xuất bánh wafer flat
Vật tư,
ngun liệu

Nguyên liệu kém chất
lượng
Nguyên liệu + phụ gia

Tiếp nhận
nguyên liệu
Chuẩn bị
nguyên vật liệu

Nước thải

Định lượng

Nước

gas


Định lượng kem

Trộn bột

Bụi, ồn

Tạo hình

Bột dư

Nướng

Trộn

Khí thải, nhiêt độ

Làm nguội

Ổn định

Phết kem
Ghép lớp
Làm lạnh
Cắt dọc,ngang

Nhiệt
Bánh vụn

Kiểm tra


Sản phẩm lỗi

Đóng gói
5

Bao bì hư, nylon

Thành phẩm

Điện


Quy trình cơng nghệ sản xuất bánh Wafer Stick
Vật tư,
ngun liệu

Nguyên liệu kém chất
lượng
Nguyên liệu + phụ gia

Tiếp nhận
nguyên liệu

Chuẩn bị
ngun vật liệu

Nước thải

Định lượng
Nước


gas

Định lượng kem

Trộn bột

Bụi

Tạo hình

Bột dư

Nướng

Trộn

Khí thải

Cuốn ống

Ổn định

Bơm kem

Cắt ngang

Bánh vụn

Làm nguội


Bao gói

Thành phẩm
6

Bao bì hư, nylon

Điện


Quy trình cơng nghệ sản xuất bánh Cookies/ Biscuit
Nước thải rửa
trứng, nguyện liệu
hỏng

Nguyên liệu

Định lượng

Phối trộn

Nước thải, bụi, tiếng ồn

Tạo hình

Bột rơi vãi

Nướng


Khí thải

Làm nguội

Bao gói

Thành phẩm

7

Bao bì hư, nylon


Quy trình cơng nghệ sản xuất bánh Cracker
Bột mì

Nấm men,
nước

Nước thải, bụi,
tiếng ồn, mùi

Nhào trộn lần 1 bằng máy
trục ngang

ủ bột lần 1

Nhào trộn lần 2 bằng máy
trục ngang
ủ bột lần 2


Cán
Định hình
Nướng bánh

Bột dư

Khí thải, nhiệt thừa

Dầu thực vật

Phun dầu

Dầu, nhiệt, ồn

Dịch hương

Phun hương

Mùi, nhiệt, ồn

Làm nguội
Đóng gói

Thành phẩm
8

Bao bì lỗi, nylon thải



1.2. Hiện trạng nước thải của nhà máy
1.2.1. Nước thải sinh hoạt
Nguồn phát sinh trong giai đoạn thi công: Nước thải phát sinh từ giai đoạn thi công
chủ yếu từ quá trình lắp đặt dây chuyền thiết bị và sinh hoạt của công nhân trên công
trường.
Lưu lượng: Số lao động trong giai đoạn thi công khoảng 30 người (ĐTM). Lưu lượng
nước thải theo ngày: Qthải = 30 người × 45 l/người/ngày = 1,35 m3/ngày (Mục 3.7, TCXD
33:2006)
Nguồn phát sinh trong giai đoạn hoạt động: Lượng nước thải sinh hoạt chủ yếu từ các
hoạt động vệ sinh cá nhân, các hoạt động của phịng thí nghiệm. Ngồi ra mỗi khi kết
thúc 1 ca làm việc, các công nhân sản xuất thường vệ sinh tay chân và dụng cụ.
Lưu lượng: Số lao động khi dự án đi vào hoạt động là 423 người (ĐTM). Lưu lượng
nước thải theo ngày: Qthải = 423 × 45 = 19,0325 m3/ngày.
Thành phần các chất ô nhiễm chủ yếu trong nước thải sinh hoạt thường chứa các chất
lơ lửng, BOD, COD, hàm lượng N, P và một số vi khuẩn gây bệnh như : Ecoli, tả, lỵ,…
Nước thải sinh hoạt chứa các vi khuẩn E.Coli và các vi khuẩn gây bệnh khác nên có thể
gây ơ nhiễm nước mặt và nước ngầm nếu thải ra ngoài mà không xử lý.

1.2.2. Nước thải sản xuất
Nguồn phát sinh: Nước thải sản xuất chủ yếu từ hoạt động rửa các nguyên vật liệu
như các thùng chứa nguyên liệu, các dụng cụ, máy móc, thiết bị. Nước thải từ khâu phối
trộn của quy trình sản xuất bánh cookie và từ khâu nhào trộn của quy trình sản xuất
bánh cracker.
Nước thải từ q trình rửa trứng: Trứng là ngun liệu chính trong quá trình sản xuất
bánh nên số lượng rất lớn nên phải được làm sạch trước khi đưa vào máy đập trứng.
Lưu lượng: Ước tính lượng nước sử dụng trong quá trình sản xuất là khoảng 51
m /ngày (ĐTM). Ước tính lượng nước thải sản xuất bằng 70% lượng nước cấp.
3

Qth = Qcấp × 70% = 51× 70% = 35,7 m3/ngày

Thành phần các chất ô nhiễm đặc trưng của nước thải sản xuất gồm: TSS, BOD,
COD, dầu mỡ,…

9


1.3. Cách thức thu gom nước thải
Hệ thống thoát nước thải sẽ riêng biệt với hệ thống thoát nước mưa:
 Nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt chủ yếu từ các nhà vệ sinh của công nhân viên trong nhà máy.
Nước thải sinh hoạt sẽ được đưa vào bể tự hoại xử lý trước sau đó sẽ thu gom bằng
đường ống PVC đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải cục bộ của nhà máy với công suất
xử lý là 150 m3/ ngày đêm.


Nước thải sản xuất

Tại mỗi khâu sản xuất sẽ có hệ thống ống dẫn nước thải, nước thải từ các khâu sẽ
theo độ dốc mà chảy vào các ống dẫn nước thải sau đó chảy về bể thu gom
Sơ đồ mơ tả hệ thống thốt nước mưa, nước thải được trình bày như sau:
Nước mưa

Hệ thống cống
thoát nước mưa

Nước thải sinh
hoạt

Nước thải sản
xuất


(20,38 m3)

(35,7 m3)

Bể tự hoại

Hệ thống xử lý nước thải cục bộ của công ty cơng
suất 150 m3/ ngày

Hệ thống thốt
nước mưa của
KCN

Nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Vĩnh
Lộc 2

10


CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2.1. Các phương pháp xử lý nước thải ngành công nghiệp thực phẩm
 Xử lý sơ bộ
Nước thải một số ngành công nghiệp thực phẩm có hàm lượng chất lơ lửng có kích
thước lớn nên cần có song chắn hoặc rổ lược rác để loại bỏ. Song chắn có khe hở song
song từ 10 – 30 mm đặt nghiêng 30 – 60o. Lưới chắn rác có mắt lưới từ 0,8 – 2,5 mm
tùy thuộc vào chất lượng nước thải.
Bể tách dầu mỡ: Nước thải một số ngành cơng nghệ thực phẩm thường có hàm lượng
dầu mỡ khá cao như : giết mổ gia súc, chế biến và đóng hộp, sản xuất bánh kẹo,… vì
vậy buộc phải có giai đoạn xử lý dầu mỡ.

Bể tách dầu mỡ hoạt động theo nguyên lý trọng lực: Hình dạng bể có thể hình trịn
hoặc hình chữ nhật, tải trọng thủy lực 33 m3/ m2 ngày, chiều sâu vùng tách mỡ từ 1,8 –
2,1 m. Thời gian lưu nước từ 1 – 2 giờ.
Bể điều hòa: Do lưu lượng nước thải mỗi giờ làm việc là khác nhau nên cần có bể
điều hịa lưu lượng và nồng độ. Tại bể điều hịa có thiết bị kiểm sốt pH và hệ thống
phân phối khí để khuấy trộn nước thải, trước khi nước thải sang các cơng trình xử lý
phía sau.
 Xử lý sinh học
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học kỵ khí – Bể UASB
Nước thải được đưa vào từ phía dưới đáy bể và được phân phối đồng đều, di chuyển
ngược lên xuyên qua lớp bùn sinh học dạng hạt nhỏ (bông bùn) và các chất hữu cơ bị
phân hủy.
Các bọt khí metan và NH3, H2S nổi lên trên và thu được bằng các chụp thu khí để dẫn
ra khỏi bể. Nước thải tiếp đó chuyển đến vùng lắng của bể phân tách 2 pha lỏng rắn. Sau
đó ra khỏi bể, bùn hoạt tính thì hồn lưu lại vùng lớp bông bùn.
Ưu điểm: Xử lý được các nguồn nước thải có nồng độ ơ nhiễm các chất hữu cơ cao,
lượng bùn tạo ra ít, cần ít năng lượng...
Nhược điểm: Xử lý khơng hồn tồn, các q trình xử lý nước thải trong bể xảy ra
phức tạp, quá trình khởi động kéo dài, tác nhân sinh học nhạy cảm với các yếu tố môi
trường.
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học hiếu khí Aerotank

11


×