ÔN THI CÔNG CHỨC
----------
LUẬT BAN HÀNH
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
&
NGHỊ ĐỊNH 30/2020/NĐ-CP
VỀ CÔNG TÁC VĂN THƯ
Người biên soạn: Võ Bá Cang
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 09 năm 2021
[Type here]
2
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 1: LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Câu 1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 ban hành ngày nào
A. Ngày 20/06/2015
B. Ngày 21/06/2015
C. Ngày 22/06/2015
D. Ngày 23/06/2015
Câu 2. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 là
A. Luật số 80/2015/QH13
B. Luật số 81/2015/QH13
C. Luật số 82/2015/QH13
D. Luật số 83/2015/QH13
Câu 3. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020 có
A. 10 chương 173 Điều
B. 15 chương 154 Điều
C. 17 chương 173 Điều
D. 17 chương 154 Điều
Câu 4. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Quyết định
A. Uỷ ban thường vụ Quốc Hội
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Hội đồng Thẩm phán TANDTC
D. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu 5. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành văn bản nào
A. Lệnh
B. Lệnh, Quyết định
C. Lệnh, Quyết định, Thông tư
D. Lệnh, Quyết định, Thông tư, Nghị quyết
Câu 6. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Quốc hội ban hành những văn bản nào
A. Hiến Pháp, Bộ luật, Luật
B. Hiến Pháp, Bộ luật, Luật, Pháp lệnh
C. Hiến Pháp, Bộ luật, Luật, Pháp lệnh, Nghị quyết
D. Hiến Pháp, Bộ luật, Luật, Nghị quyết
Câu 7. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Uỷ ban thường vụ Quốc Hội ban hành các loại văn bản nào ?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết, Nghị định, Quyết định
B. Pháp lệnh, Nghị quyết, Nghị định
C. Pháp lệnh, Nghị quyết, Quyết định
D. Pháp lệnh, Nghị quyết
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
3
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 8. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020, ai
có thẩm quyền ban hành Nghị quyết
A. Chánh án TANDTC
B. Hội đồng thẩm phán TANDTC
C. Viện trưởng VKSNDTC
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 9. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020, ai
có thẩm quyền ban hành Thơng tư
A. Chủ tịch nước
B. Tổng Kiểm tốn Nhà nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Viện trưởng VKSNDTC
Câu 10. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
ai có thẩm quyền ban hành Thơng tư
A. Tổng thanh tra Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Tổng kiểm tốn Nhà nước
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 11. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Thủ tướng Chính phủ ban hành loại văn bản nào sau đây:
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Pháp lệnh
D. Thông tư
Câu 12. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Chính phủ ban hành loại văn bản nào sau đây:
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Pháp lệnh
D. Thông tư
Câu 13. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Tổng kiểm toán Nhà nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Pháp lệnh
D. Thông tư
Câu 14. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào sau đây không được phép ban hành Quyết định
A. Chủ tịch nước
B. Tổng kiểm tốn nhà nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chánh án TANDTC
Câu 15. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào ?
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Pháp lệnh
D. Thông tư
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị khơng sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
4
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 16. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Hội đồng nhân dân cấp huyện ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào ?
A. Quyết định
B. Nghị quyết
C. Nghị định
D. Thông tư
Câu 17. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
có mấy nguyên tắc trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
A. 03
B. 04
C. 05
D. 06Ư
Câu 18. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào có thể thực hiện phản biện xã hội đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định của pháp luật
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc hội
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Hội cựu chiến binh
Câu 19. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản quy phạm pháp luật phải
A. Chính xác, phổ thông, cách diễn đạt phải rõ ràng, dễ hiểu.
B. Chính xác, phổ thơng, ngắn gọn, dễ hiểu
C. Diễn đạt rõ ràng, ngắn gọn, chính xác, dễ hiểu
D. Chính xác, rõ ràng, ngắn gọn, xúc tích
Câu 20. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của
Chủ tịch nước
A. Chủ nhiệm văn phòng Chủ tịch nước
B. Chủ nhiệm văn phòng Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
5
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 2: LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Câu 1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của
Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
A. Chính phủ
B. Chủ nhiệm văn phịng Quốc hội
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 2. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh phải dựa trên mấy căn cứ
A. 03
B. 04
C. 05
D. 06
Câu 3. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
thời gian đăng tải báo cáo tổng kết, báo cáo đánh giá tác động của chính sách trong đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh trên Cổng thông tin điện tử của Quốc hội đối với đề nghị xây dựng
luật, pháp lệnh ít nhất là bao nhiêu ngày
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 50 ngày
Câu 4. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội, hồ sơ dự án, dự thảo trình
Quốc hội phải được gửi đến các đại biểu Quốc hội.
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
Câu 5. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày bắt đầu phiên họp Ủy ban thường vụ Quốc hội, hồ sơ
dự án, dự thảo phải được gửi đến các thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội.
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
Câu 6. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được gửi đến cơ quan nào xem
xét quyết định
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc Hội
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 7. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến về đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị góp ý kiến.
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ôn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
D. 45 ngày
6
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 8. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân, cơ quan trình
dự thảo nghị quyết phải gửi hồ sơ dự thảo nghị quyết đến Ban của Hội đồng nhân dân được
phân công thẩm tra để thẩm tra.
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
Câu 9. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020, Cơ
quan chủ trì soạn thảo gửi hồ sơ dự thảo quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm
nhất là bao nhiêu ngày làm việc trước ngày Ủy ban nhân dân họp để chuyển đến các thành
viên Ủy ban nhân dân.
A. 03
B. 05
C. 10
D. 15
Câu 10. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Văn bản là
A. Là thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong hoạt động
của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy định.
B. Là văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chun mơn, nghiệp vụ của một
ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.
C. Là văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ quan,
tổ chức.
D. Là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và trình
bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
Câu 11. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Văn bản chuyên ngành là
A. Là thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong hoạt động
của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy định.
B. Là văn bản hình thành trong q trình thực hiện hoạt động chun mơn, nghiệp vụ của một
ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.
C. Là văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ quan,
tổ chức.
D. Là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và trình
bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ôn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
7
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 12. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Văn bản hành chính là
A. Là thơng tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong hoạt động
của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy định.
B. Là văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của một
ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.
C. Là văn bản hình thành trong q trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết cơng việc của các cơ quan,
tổ chức.
D. Là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và trình
bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
Câu 13. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Văn bản diện tử là
A. Là thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong hoạt động
của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy định.
B. Là văn bản hình thành trong q trình thực hiện hoạt động chun mơn, nghiệp vụ của một
ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.
C. Là văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ quan,
tổ chức.
D. Là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và trình
bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
Câu 14. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Văn bản đi là
A. Là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành.
B. Là một số loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành.
C. Là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân khác gửi
đến.
D. Là một số loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân khác gửi
đến.
Câu 15. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Văn bản đến là
A. Là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành.
B. Là một số loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành.
C. Là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân khác gửi
đến.
D. Là một số loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân khác gửi
đến.
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị khơng sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
8
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 16. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, bản thảo văn bản là
A. Là bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong quá
trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức.
B. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp ký trên
văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.
C. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người
có thẩm quyền.
D. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình bày theo
thể thức và kỹ thuật quy định.
Câu 17. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, bản gốc văn bản là
A. Là bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong quá
trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức.
B. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp ký trên
văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.
C. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người
có thẩm quyền.
D. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình bày theo
thể thức và kỹ thuật quy định.
Câu 18. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, bản chính văn bản giấy là
A. Là bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong quá
trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức.
B. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp ký trên
văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.
C. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người
có thẩm quyền.
D. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình bày theo
thể thức và kỹ thuật quy định.
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
9
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 19. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, bản sao y là
A. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người
có thẩm quyền.
B. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình bày theo
thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật
quy định.
D. Là bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn bản
cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
Câu 20. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, bản sao lục là
A. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người
có thẩm quyền.
B. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình bày theo
thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật
quy định.
D. Là bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn bản
cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
10
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 3: LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Câu 1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
bản dịch có giá trị như thế nào
A. Như bản chính
B. Như bản gốc
C. Như bản sao
D. Tham khảo
Câu 2. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
văn bản quy định chi tiết được quy định như thế nào ?
A. Chỉ được quy định nội dung được giao
B. Quy định nội dung được giao và quy định nội dung khác nếu cần thiết
C. Được quy định nội dung khác nếu cần thiết
D. Được quy định lặp lại nội dung của văn bản được quy định chi tiết
Câu 3. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
việc uỷ quyền của cơ quan được giao ban hành văn bản quy định chi tiết ?
A. Được uỷ quyền tiếp nếu cần thiết
B. Được uỷ quyền tiếp nếu Chính phủ cho phép
C. Khơng được uỷ quyền tiếp
D. Có thể được uỷ quyền tiếp
Câu 4. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
việc ban hành và thời điểm có hiệu lực của văn bản quy định chi tiết được quy định như thế
nào ?
A. Khơng quy định cụ thể
B. Ban hành để có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản được quy định chi tiết
C. Ban hành để có hiệu lực sau thời điểm có hiệu lực của văn bản được quy định chi tiết
D. Ban hành để có hiệu lực trước thời điểm có hiệu lực của văn bản được quy định chi tiết
Câu ̀5. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật được quy định như thế nào ?
A. Không phải niêm yết
B. Chỉ đăng cơng báo khi có u cầu
C. Phải được đăng công báom niêm yết theo quy định
D. Không phải đăng công báo
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
11
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu ̀6. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
việc lưu trữ bản gốc của văn bản quy phạm pháp luật được quy định như thế nào ?
A. Lưu trữ khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
B. Phải được lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ
C. Không phải lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ
D. Không phải lưu trữ
Câu ̀7. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
việc ban hành một văn bản để sửa đổi nội dung nhiều văn bản được quy định như thế nào ?
A. Có thể được ban hành
B. Khơng thể được ban hành
C. Được ban hành khi cấp trên trực tiếp đồng ý
D. Không quy định
Câu ́8. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào có trách nhiệm lấy ý kiến đối tượng chịu sự tác động của chính sách trong đề
nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
A. Ban pháp chế - Hội đồng nhân dân tỉnh
B. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
C. Cơ quan đề nghị xây dựng Nghị quyết
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu ́9. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào sau đây thẩm định đề nghị xây dựng nghị quyết của HĐND cấp tỉnh do UBND
cấp tỉnh trình HĐND cấp tỉnh
A. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nội vụ và các cơ quan, tổ chức có liên quan
B. Sở Tư pháp
C. Văn phòng UBND thành phố
D. Văn phòng HĐND cấp tỉnh
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ôn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
12
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 10. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào có thẩm quyền phân cơng cơ quan, tổ chức trình dự thảo Nghị quyết của HĐND
cấp tỉnh
A. Ban pháp chế - Hội đồng nhân dân tỉnh
B. Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
C. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 11. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dự thảo Nghị quyết của
HĐND cấp tỉnh
A. Cơ quan phân công cơ quan chủ trì soạn thảo
B. Cơ quan chủ trì soạn thảo
C. Thường trực HĐND cấp tỉnh
D. UBND cấp tỉnh
Câu 12. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh có trách
nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn bao nhiêu ngày ?
A. 10 ngày, kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
B. 09 ngày kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
C. 07 ngày kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
D. 05 ngày kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản
Câu 13. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp đối với dự thảo nghị quyết của HĐND cấ ptirnh phải
được gởi đến cơ quan chủ trì soạn thảo trong thời hạn bao nhiêu ngày
A. 10 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gởi thẩm định
B. 12 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gởi thẩm định
C. 07 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gởi thẩm định
D. 05 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ gởi thẩm định
Câu 14. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
dự thảo nghị quyết của HĐND cấp tỉnh được thông qua khi có bao nhiêu đại biểu HĐND cấp
tỉnh biểu quyết tán thành
A. 1/2 đại biểu HĐND cấp tỉnh
B. Quá nữa tổng số đại biểu HĐND cấp tỉnh
C. Ít nhất 2/3 đại biểu HĐND cấp tỉnh
D. Ít nhất 3/ 4 đại biểu HĐND cấp tỉnh
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị khơng sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
13
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 15. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào có trách nhiệm đề nghị xây dựng quyết định của UBND cấp tỉnh
A. Các ban của HĐND cấp tỉnh
B. HĐND cấp xã
C. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
D. Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp tỉnh
Câu 16. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
ai có thẩm quyền phân cơng cơ quan chủ trì soạn thảo quyết định của UBND cấp tỉnh
A. PCT.UBND cấp tỉnh phụ trách lĩnh vực
B. PCT.UBND cấp tỉnh được uỷ quyền
C. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
D. Thường trực HĐND cấp tỉnh
Câu 17. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào có trách nhiệm thẩm định dự thảo quyết định của UBND cấp tỉnh
A. Sở tư pháp và văn phòng UBND cấp tỉnh
B. Ban pháp chế HĐND thành phố
C. Sở tư pháp
D. Văn phòng UBND cấp tỉnh
Câu 18. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
quy định dự thảo quyết định của UBND cấp tỉnh được thông qua khi nào ?
A. Có quá nữa tổng số thành viên UBND cấp tỉnh biểu quyết tán thành
B. Có 1 /2 tổng số thành viên UBND cấp tỉnh biểu quyết tán thành
C. Có ít nhất 2/3 thành viên UBND cấp tỉnh biểu quyết tán thành
D. Có quá nữa tổng số thành viên UBND cấp tỉnh có mặt biểu quyết tán thành
Câu 19. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
ai là người quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành nghị
định của Chính phủ
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 20. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
ai là người quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành quyết
của UBND cấp tỉnh
A. Thường trực HĐND cấp tỉnh
B. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
C. PCT UBND cấp tỉnh
D. PCT thường trực UBND cấp tỉnh
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ôn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
14
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 4: LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Câu 1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào quy định về Công báo và niêm yết văn bản quy phạm pháp luật
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 2. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
trong thời gian bao nhiêu ngày phải gởi văn bản đến cơ quan công báo để đăng công báo
hoặc niêm yết công khai ?
A. 03 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
B. 0̀4 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
C. 05 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
D. 07 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
Câu 3. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
thời điểm có hiệu lực đối với văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp tỉnh ?
A. Không sớm hơn 05 ngày kể từ ngày ký ban hành
B. Không sớm hơn 07 ngày kể từ ngày ký ban hành
C. Không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày ký ban hành
D. Không sớm hơn 15 ngày kể từ ngày ký ban hành
Câu 4. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
thời điểm có hiệu lực đối với văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện ?
A. Không sớm hơn 05 ngày kể từ ngày ký ban hành
B. Không sớm hơn 07 ngày kể từ ngày ký ban hành
C. Không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày ký ban hành
D. Không sớm hơn 15 ngày kể từ ngày ký ban hành
Câu 5. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
thời điểm có hiệu lực đối với văn bản được ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn như thế
nào ?
A. Có thể có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành
B. Chỉ có hiệu lực sau 01 ngày kể từ ngày ký ban hành
C. Khơng thể có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành
D. Có hiệu lực sau 02 ngày kể từ ngày ký ban hành
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
15
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 6. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
hiệu lực trở về trước đối với văn bản quy phạm pháp luật do UBND các cấp ban hành
A. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp xã được quy định hiệu lực trở về trước
B. Không được quy định hiệu lực trở về trước
C. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp tỉnh được quy định hiệu lực trở về trước
D. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện được quy định hiệu lực trở về trước
Câu 7. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
quyết định đình chỉ việc thi hành văn bản quy phạm pháp luật phải đăng công báo chậm
nhất là
A. 01 ngày kể từ ngày ra quyết định
B. 0̀2 ngày kể từ ngày ra quyết định
C. 03 ngày kể từ ngày ra quyết định
D. 04 ngày kể từ ngày ra quyết định
Câu 8. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
việc hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện theo quy định của
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 9. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
cơ quan nào quyết định tổng rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 10. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
hoạt động rà soát văn bản được quy định như thế nào
A. Được tiến hành đồng thời với hoạt động hệ thống hoá văn bản
B. Được tiến hành sau khi hệ thống hoá văn bản
C. Được tiến hành trước khi hệ thống hoá văn bản
D. Phải được tiến hành thường xuyên ngay khi có căn cứ rà soát văn bản
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị khơng sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
16
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 11. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
hoạt động hệ thống hoá văn bản được quy định như thế nào
A. Được tiến hành sau khi rà soát văn bản
B. Được tiến hành đồng thời và rà soát văn bản
C. Được tiến hành trước khi rà soát văn bản
D. Được tiến hành định kỳ
Câu 12. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Chủ tịch UBND cấp tỉnh có thẩm quyền nào sau đây
A. Bãi bõ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện
B. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp tỉnh
C. Bãi bõ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã
D. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện
Câu 13. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
Chủ tịch UBND cấp huyện có thẩm quyền nào sau đây
A. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện
B. Bãi bõ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện
C. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cẫp xã
D. Bãi bõ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã
Câu 14. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020,
chủ tịch UBND cấp trên trực tiếp có thẩm quyền nào sau đây:
A. Bãi bõ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của UBND cấp dưới
B. Bãi bõ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật HĐND cấp dưới
C. Bãi bõ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp xã
D. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp huyện
Câu 15. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, ký hiệu của văn bản được trình bày với cỡ chữ và
kiểu chữ được quy định như thế nào ?
A. Cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng
B. Cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
C. Cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng
D. Cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
17
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 16. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, căn cứ ban hành văn bản quy phạm pháp luật được
quy định như thế nào
A. Là tất cả văn bản quy phạm pháp luật
B. Là văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính
C. Là văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực
D. Là văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý tương đương
Câu 17. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, tên loại của văn bản được trình bày với cỡ chữ và
kiểu chữ như thế nào ?
A. Cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, đậm
B. Cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm
C. Cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. Cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng, đậm
Câu 18. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, ngày tháng năm ban hành văn bản là
A. Ngày, tháng, năm có hiệu lực của văn bản
B. Ngày, tháng, năm ký ban hành
C. Ngày, tháng, năm đăng công báo văn bản
D. Ngày, tháng, năm phát hành văn bản
Câu 19. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Quốc hiệu được trình bày bằng cỡ chữ bao nhiêu
A. Từ 12 đến 13
B. Từ 12,5 đến 13
C. Từ 12,5 đến 13,5
D. Từ 13 đến 14
Câu 20. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Tiêu ngữ được trình bày bằng cỡ chữ nào
A. Từ 12 đến 13
B. Từ 12,5 đến 13
C. Từ 12,5 đến 13,5
D. Từ 13 đến 14
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị khơng sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
18
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 5: LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Câu 1. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, dấu của cơ quan ban hành văn bản chỉ được đóng
vào văn bản khi nào
A. Sau khi văn bản có hiệu lực
B. Khơng quy định
C. Sau khi người có thẩm quyền ký văn bản
D. Sau khi đăng cơng báo văn bản
Câu 2. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, nơi nhận của văn bản được trình bày như thế nào ?
A. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 11
B. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 12
C. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 13
D. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14
Câu 3. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, chữ và cỡ chữ phần nội dung của văn bản được trình
bày như thế nào
A. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 11 đến 12
B. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 13 đến 14
C. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14,5
D. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 15
Câu 4. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, trang của văn bản được đánh số như thế nào
A. Đánh số thứ tự bằng số La Mã, cỡ chữ từ 12 đến 13
B. Đánh số thứ tự bằng số Ả Rập , cỡ chữ từ 13 đến 14
C. Đánh số thứ tự bằng số La Mã, cỡ chữ từ 13 đến 14
B. Đánh số thứ tự bằng số Ả Rập , cỡ chữ từ 12 đến 13
Câu 5. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, từ ngữ viết tắt trong văn bản được quy định như thế
nào
A. Chỉ được sử dụng trong trường hợp cần thiết
B. Không được sử dụng
C. Chỉ viết tắt đối với từ ngữ thông dụng
D. Chỉ được viết tắt đối với từ Tiếng Anh
Câu 6. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của cơ quan,
tổ chức ban hành văn bản được trình bày như thế nào ?
A. Bằng chữ in hoa, chữ thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 12 – 13
B. Bằng chữ in hoa, chữ in đậm, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 12 – 13
C. Bằng chữ in hoa, chữ thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 - 14
D. Bằng chữ in hoa, chữ in đậm kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 - 14
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị khơng sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
19
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 7. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình
bày như thế nào ?
A. Bằng chữ in hoa, chữ thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 12 – 13
B. Bằng chữ in hoa, chữ in đậm, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 12 – 13
C. Bằng chữ in hoa, chữ thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 - 14
D. Bằng chữ in hoa, chữ in đậm kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 - 14
Câu 8. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Quốc hiệu được trình bày như thế nào
A. Kiểu chữ In hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 12 – 13
B. Kiểu chữ In thường, đứng, đậm, cỡ chữ 12 - 13
C. Kiểu chữ In hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 13 - 14
D. Kiểu chữ In thường, đứng, đậm, cỡ chữ 13 - 14
Câu 9. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, Tiêu ngữ được trình bày như thế nào
A. Kiểu chữ In hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 12 – 13
B. Kiểu chữ In thường, đứng, đậm, cỡ chữ 12 - 13
C. Kiểu chữ In hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 13 - 14
D. Kiểu chữ In thường, đứng, đậm, cỡ chữ 13 - 14
Câu 10. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, địa danh và thời gian ban hành văn bản
A. Kiểu chữ in thường, nghiêng, cỡ chữ 13 - 14
B. Kiểu chữ in hoa, nghiêng, cỡ chữ 13 - 14
C. Kiểu chữ in thường, nghiêng, cỡ chữ 12 - 13
D. Kiểu chữ in hoa, nghiêng, cỡ chữ 12 - 13
Câu 11. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP,nếu Quốc hiệu có cỡ chữ 13 thì Tiêu ngữ phải có cỡ
chữ bao nhiêu
A. 12
B.13
C. 13.5
D.14
Câu 12. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP,nếu Quốc hiệu có cỡ chữ 13 thì địa danh và ngày,
tháng, năm văn bản cỡ chữ bao nhiêu
A. 12
B.13
C. 13.5
D.14
Câu 13. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, nếu Tiêu ngữ có cỡ chữ 13 thì địa danh và ngày,
tháng, năm văn bản cỡ chữ bao nhiêu
A. 12
B.13
C. 13.5
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
D.14
20
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 14. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, khổ giấy dùng trong trình bày văn bản hành chính
có tỉ lệ là bao nhiêu
A. Khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm).
B.Khổ giấy A4 (180 mm x 297 mm).
C.Khổ giấy A5 (148 mm x 210 mm).
D.Khổ giấy A4 (178 mm x 230 mm).
Câu 15. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, kiểu trình bày văn bản hành chính được quy định
như thế nào ?
A. Theo chiều dài của khổ A4
B. Theo chiều rộng của khổ A4
C. Theo chiều dài của khổ A4. Trường hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng khơng được
làm thành các phụ lục riêng thì văn bản có thể được trình bày theo chiều rộng.
D. Theo chiều rộng của khổ A4. Trường hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng khơng
được làm thành các phụ lục riêng thì văn bản có thể được trình bày theo chiều dài.
Câu 16. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, việc định lề trang trong văn bản hành chính được
quy định như thế nào
A. Cách mép trên và mép dưới 10 – 15 mm
B. Cách mép trên và mép dưới 15 – 20 mm
C. Cách mép trên và mép dưới 20 – 25 mm
D. Cách mép trên và mép dưới 25 – 30 mm
Câu 17. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, việc định lề trang trong văn bản hành chính được
quy định như thế nào
A. Cách mép trái 15 – 20 mm
B. Cách mép trái 20 – 25 mm
A. Cách mép trái 25 – 30 mm
D. Cách mép trái 30 – 35 mm
Câu 18. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, việc định lề trang trong văn bản hành chính được
quy định như thế nào
A. Cách mép phải 10 – 15 mm
B. Cách mép phải 15 – 20 mm
C. Cách mép phải 20 – 25 mm
D. Cách mép phải 25 – 30 mm
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
21
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 19. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, phơng chữ được dùng trình bày văn bản hành
chính là phơng chữ gì ?
A. Phơng chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001
B. Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự TCVN3
C. Phông chữ VNTime
D. Phông chữ VNTIMEH
Câu 20. Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP, đối với văn bản có tên lạoi thì tên loại văn bản được
quy định như sau:
A. Chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 13 – 14
B. Chữ in thường, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 13 – 14
C. Chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 12 – 13
D. Chữ in thường, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 12 – 13
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ơn thi cơng chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên
22
NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C
2A
3C
4D
5B
6D
7D
8B
9D
10 A
11 A
12 B
13 A
14 D
15 A
16 B
17 D
18 A
19 A
20 D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1D
2B
3B
4B
5B
6D
7A
8A
9A
10 A
11 B
12 C
13 D
14 A
15 C
16 A
17 B
18 C
19 B
20 C
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1D
2A
3C
4B
5C
6B
7A
8C
9A
10 C
11 B
12 A
13 A
14 B
15 C
16 C
17 C
18 A
19 A
20 A
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1A
2A
3C
4B
5A
6B
7C
8A
9A
10 D
11 D
12 D
13 C
14 A
15 B
16 C
17 C
18 B
19 A
20 D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ ̀5
1C
2B
3B
4B
5A
6A
7B
8A
9D
10 A
11 D
12 D
13 B
14 A
15 C
16 C
17 D
18 B
19 A
20 A
Tài liệu này được up free cho tất cả thí sinh ôn thi công chức, viên chức.
Đề nghị không sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại
Bạn nào muốn nhận nhiều hơn các đề thi miễn phí có thể Ib cho mình theo link FB trên