Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải công ty công nghiệp thực phẩm đồng nai, công suất 400 m3 ngày đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.06 MB, 154 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT
MÔI TRƯỜNG

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CÔNG TY CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM ĐỒNG
NAI CÔNG SUẤT 400 M3/NGÀY ĐÊM

GVHD: VŨ HẢI YẾN
SVTH: NGUYỄN MINH HOÀNG
MSSV: 15150071

SKL 0 0 6 0 2 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8/2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ


NƯỚC THẢI CÔNG TY CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM ĐỒNG NAI CÔNG SUẤT
400 M3/NGÀY ĐÊM
Sinh viên thực hiện:
Họ tên: Nguyễn Minh Hoàng
MSSV: 15150071
Lớp:

151502B

Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Vũ Hải Yến

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 08 năm 2019


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC & THỰC PHẨM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BM CÔNG NGHỆ KÝ THUẬT MÔI TRƯỜNG

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Họ tên sinh viên: NGUYỄN MINH HOÀNG


MSSV : 15150071

1. TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY CÔNG
NGHIỆP THỰC PHẨM ĐỒNG NAI CÔNG SUẤT 400 M3/NGÀY ĐÊM
Lĩnh vực:
Nghiên cứu Thiết kế

Quản lý

2.NỘI DUNG VÀ NHIỆM VỤ
Tổng quan về ngành chế biến thực phẩm và công ty công nghiệp thực phẩm
Đồng Nai.
-

Nguồn phát sinh và đề xuất công nghệ xử lý.
Tính tốn thiết kế và đề xuất phương án thiết kế hệ thống xử lý nước thải thực

phẩm cống ty đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột B quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp thực phẩm.
- Dự tốn chi phí xây dựng, thiết bị, hóa chất, chi phí quản lý vận hành trạm xử
lý nước thải.
-

Thiết lập bản vẽ thiết kế các cơng trình đơn vị, sơ đồ bố trí, thiết kế, thi cơng

phù hợp về điều kiện thực tế.
3. THỜI GIANTHỰC HIỆN: từ 18/03/2019 đến 15/07/2019
4. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: Th.S VŨ HẢI YẾN
Đơn vị công tác : Đại học Cơng nghệ thành phố Hồ Chí Minh


Tp. HCM, ngày 29. tháng 07 năm 2019
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

TRƯỞNG BỘ MÔN

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)
i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC & THỰC PHẨM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

-------------------

---------------------

BÁO CÁO NỘI DUNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Minh Hoàng

MSSV: 15150071


Tên đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY CÔNG

NGHIỆP THỰC PHẨM ĐỒNG NAI CÔNG SUẤT 400 M3/NGÀY ĐÊM NỘI
DUNG CHI TIẾT
Báo cáo điều chỉnh
STT

Nội dung được yêu cầu

Trang

Nội dung – trang


Khơng
(dựa trên báo cáo chính thức)

1.

Chỉnh sửa hình thức hợp lí,
logic

2.

Lỗi chính tả, hình thức trình
bày các chương.

3.

Trinh bày nội dung ngắn gọn,

chưa logic

4.

Thêm mức độ xử lý cần thiết
đề xuất phướng pháp xử lý

5.

Chỉnh xử các bảng, sơ đồ
công nghệ, thêm sản phẩm
phụ trong sơ đồ công nghệ

6.

Xem laih lưu lượng tính bể
thu gom, bể điều hịa

7.

Ghi rõ T chu kỳ trong bể
SBR, xem lại tính tốn SBR





Đã chỉnh sửa hình thức trình
bày các chương hợp lí.




Đã chình bày thêm nôi dung về
phần phương pháp



Đã thêm mức độ xử lý cần thiết
đề xuất phướng pháp xử lý



Đã chinnr sửa theo nội dung
yêu cầu



Đã bổ sung phần lưu lượng,
thời gian lưu





Đã chinnr sửa theo nội dung
yêu cầu
















8.

ii



Đã chỉnh sửa hình thức mục
lục, bìa.


Ngày

15

tháng 08

năm 2019

Người viết


Nguyễn Minh Hoàng

iii


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC & THỰC PHẨM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Tên đồ án: THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY CÔNG
NGHIỆP THỰC PHẨM ĐỒNG NAI CƠNG SUẤT 400 M3/NGÀY ĐÊM
Sinh viên: Nguyễn Minh Hồng

MSSV: 15150071

Thời gian thực hiện từ ngày 01/03/2019 đến ngày 29/07/2019
Thời
gian

02/03


15/03

16/03

28/03

Nội dung thực hiện

Nội dung cần sửa

Đã
chỉnh
sửa

- Phần mở đầu
- Đề cương chi tiết đồ án tốt - Chỉnh sửa đề cương chi tiết
nghiệp
- Chương 1, 2
- Chỉnh sửa tên bể phá màu
- Hóa chất châm vào ở các bể
- Đề xuất 2 phương án xử lý nước
của các cơng trình xử lý hóa
thải phù hợp với cơng ty

- Chương 3
- Chỉnh sửa sơ đồ cơng nghệ






của phương án 2

29/03

15/04

Tính tốn thiết kế các cơng trình
đơn vị của phương án 1:
-

Sửa phần tính tốn bể tuyển nổi,
bể lắng.

Xử lý sơ bộ
Các bể xử lý hóa lý
Bể tuyển nổi
Bể sinh học kỵ khí UASB

iv




Tính tốn thiết kế các cơng trình
đơn vị cịn lại của phương án 1:
16/04


- Bể sinh học hiếu khí Aerotank

- Bể lắng

02/05

- Chọn thiết bị khử trùng, chọn
máy ép bùn

Không có nội dung chỉnh sửa

- Bể chứa bùn, bể nén bún
03/05

13/05

14/05

02/06

- Tính tốn lại lượng hóa chất
Tính tốn thiết kế các cơng trình
trung hịa (NaOH) và hóa
đơn vị theo phương án 2

chất điều chỉnh pH (H2SO4)
cần dùng

- Dự toán kinh phí cho phương án Tính tốn thêm:
1
- Dự tốn chi phí giám sát và
- Dự tốn kinh phí cho phương án

phân tích nớc thải định kỳ
2
- Dự tốn chi phí xử lý cho 1
- Lựa chọn phương án phù hợp
nhất về môi trường và kinh tế

03/06





m3 nước thải

Vẽ các bản vẽ: Sơ đồ công nghệ, Chỉnh sửa tỷ lệ thu nhỏ của bản
mặt bằng, cao trình
vẽ mặt bằng



14/06

24/06

Vẽ các bản vẽ chi tiết các cơng
Thêm đầy đủ kích thước cho các
trình đơn vị: Song chắn rác, bể thu
bản vẽ, ký hiệu cao độ mặt đất
gom, bể điều hòa, bể tuyển nổi.




25/06

02/07

Vẽ các bản vẽ chi tiết các công - Thêm đầy đủ kích thước cho
trình đơn vi: bể UASB, bể
các bản vẽ..
Aerotank
- Thêm kích thước ở bể UASB



03/07

15/07

Vẽ các bản vẽ chi tiết các công - Sửa lại đường đi của ống thu
trình đơn vị: bể lắng, bể nén bùn
bùn cho 2 bể lắng.




13/06

v



16/07

28/07

Tổng hợp, hoàn thành bản thuyết
minh đồ án tốt nghiệp và các bản
vẽ

Khơng có nội dung chỉnh sửa

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 08 năm 2019
Giáo viên hướng dẫn

Vũ Hải Yến

vi


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật phố Hồ Chí Minh
tơi ln nhận được sự quan tâm từ phía gia đình, sự ân cần dạy dỗ từ phía thầy cơ.
Tơi xin cảm ơn quý Thầy, Cô bộ môn công nghệ kỹ thuật mơi trường đã tận tình
giảng dạy, giúp đỡ để sinh viên chúng tơi có đủ kiến thức bước vào đời. Đặc biệt, Tôi
xin chân thành cảm ơn cô Vũ Hải Yến - Người đã hướng dẫn tôi thực hiện luận văn. Cơ
đã tận tình giúp đỡ em khi gặp những vấn đề khó khăn trong suốt q trình thực hiện đề
tài, đã truyền đạt rất nhiều kinh nghiệm và kiến thức chun ngành giúp tơi hồn thành
tốt luận văn này.
Tơi xin cảm ơn Công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai đã hỗ trợ tơi trong q
trình làm luận văn.
Xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người. Chúc mọi người thành cơng trong cuộc

sống!

TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2019
Sinh viên thực hiện

vii


TÓM TẮT
Đề tài “thiết kế hệ thống xử lý nước thải công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai công
suât 400 m3/ngày đêm” bao gồm các nội dung chính sau:
-

Tổng quan về ngành chế biến thực phẩm và hiện trạng ô nhiễm môi trường

-

Tổng quan về các phương pháp xử lý

-

Tổng quan về công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai

-

Nguồn phát sinh nước thải và đề xuất công nghệ xử lý

Tính tốn thiết kế và đề xuất phương án thiết kế hệ thống xử lý nước thải thực
phẩm cống ty đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột B quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải cơng nghiệp thực phẩm.

Dự tốn chi phí xây dựng, thiết bị, hóa chất, chi phí quản lý vận hành trạm xử lý
nước thải.
Thiết lập bản vẽ thiết kế các cơng trình đơn vị, sơ đồ bố trí, thiết kế, thi cơng phù
hợp về điều kiện thực tế.

viii


LỜI CAM ĐOAN
Tơi tên là Nguyễn Minh Hồng, là sinh viên khóa 2015 chun ngành Cơng Nghệ
Kỹ thuật Mơi Trường, mã số sinh viên: 15150071. Tôi xin cam đoan: Luận văn tốt
nghiệp này là cơng trình nghiên cứu khoa học thực sự của bản thân tôi, được thực hiện
dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Vũ Hải Yến.
Các thông tin tham khảo trong đề tài này được thu thập từ những nguồn đáng tin
cậy, đã được kiểm chứng, được công bố rộng rãi và được tơi trích dẫn nguồn gốc rõ ràng
ở phần Danh mục tài liệu tham khảo. Các kết quả nghiên cứu trong luận văn này là do
chính tôi thực hiện một cách nghiêm túc, trung thực và không trùng lặp với các đề tài
khác.
Tôi xin được lấy danh dự và uy tín của bản thân để đảm bảo cho lời cam đoan này.

TP.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
Sinh viên thực hiện

ix


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................................... i
TÓM TẮT........................................................................................................................................ viii
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................................ ix

MỤC LỤC ...........................................................................................................................................x
DANH MỤC BẢNG..................................................................................................................... xiii
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................................xv
CHƯƠNG MỞ ĐẦU .......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
ĐỒNG NAI ..........................................................................................................................................4
1.1. Giới thiệu về công ty ............................................................................................. 5
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................... 5
1.1.2. Sơ đồ tổ chức ........................................................................................................ 5
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh ........................................................................................ 6
1.1.4. Định hướng chiến lược ......................................................................................... 6
1.2. Sơ đồ qui trình cơng nghệ sản xuất ..................................................................... 6
1.2.1. Sơ đồ qui trình cơng nghệ sản xuất ...................................................................... 6
1.2.2. Thuyết minh qui trình cơng nghệ ......................................................................... 7
1.3. Các vấn đề mơi trường của cơng ty ..................................................................... 9
1.3.1. Khí hậu.................................................................................................................. 9
1.3.2. Hiện trạng mơi trường khơng khí ......................................................................... 9
1.3.3. Hiện trạng mơi trường nước ................................................................................. 9
1.3.4. Hiện trạng chất thải rắn ...................................................................................... 11
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ CÁC
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ.............................................................................................................12
2.1. Giới thiệu chung về ngành chế biến thực phẩm ở Việt Nam .......................... 13

x


2.1.1. Giới thiệu chung ................................................................................................. 13
2.1.2. Công nghệ sản xuất của ngành chế biến thực phẩm ........................................... 14
2.2. Nguồn gốc phát sinh các chất ô nhiễm trong ngành chế biến thực phẩm ..... 15
2.2.1. Chất thải rắn........................................................................................................ 15

2.2.2. Nước thải ............................................................................................................ 15
2.2.3. Khí thải ............................................................................................................... 16
2.3. Tác động do nước thải của ngành chế biến thực phẩm đến môi trường ....... 16
2.4. Các biện pháp xử lý nước thải cho ngành chế biến thực phẩm ..................... 17
2.5. Phương pháp cơ học và thiết bị xử lý................................................................ 18
2.5.1. Song chắn rác....................................................................................................... 18
2.5.2. Bể điều hòa .......................................................................................................... 19
2.5.3. Bể vớt dầu ............................................................................................................ 19
2.5.4. Bể lắng cát .......................................................................................................... 19
2.5.5. Bể lắng ................................................................................................................ 19
2.5.6. Bể lọc .................................................................................................................. 20
2.6. Phương pháp hóa lý, hóa học và thiết bị xử lý ................................................. 21
2.6.1. Trung hòa ............................................................................................................ 21
2.6.2. Phương pháp keo tụ, tạo bông ............................................................................. 21
2.6.3. Phương pháp hấp phụ .......................................................................................... 22
2.6.4. Phương pháp oxy hóa – khử ............................................................................... 22
2.6.5. Phương pháp tuyển nổi ....................................................................................... 23
2.6.6. Phương pháp trao đổi ion.................................................................................... 24
2.6.7. Phương pháp khử trùng ...................................................................................... 24
2.7. Phương pháp sinh học và thiết bị xử lý ............................................................ 25
2.7.1. Phương pháp hiếu khí ......................................................................................... 25
2.7.2. Phương pháp kị khí ............................................................................................. 28
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ CƠNG NGHỆ XỬ LÝ ...........................................................31
xi


3.1. Cơ sở lý luận ........................................................................................................ 32
3.1.1 Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 32
3.1.2. Nhận xét về thành phần, tính chất nước thải của công ty ................................... 32
3.1.3. Mục tiêu công nghệ ............................................................................................ 33

3.2. Đề xuất công nghệ xử lý ..................................................................................... 34
3.3. Tính tốn các cơng trình đơn vị ......................................................................... 37
3.3.1. Tính tốn theo phương án 1 ................................................................................. 37
3.3.2. Tính tốn theo phương án 2 ................................................................................. 91
CHƯƠNG IV : TÍNH TỐN KINH TẾ ..............................................................................109
4.1. Tính tốn theo phương án 1 .............................................................................110
4.1.1. Phần xây dựng ..................................................................................................110
4.1.2. Phần thiết bị .......................................................................................................110
4.1.3. Chi phi vận hành ................................................................................................112
4.2. Tính tốn theo phương án 2 .............................................................................114
4.2.1. Phần xây dựng ..................................................................................................114
4.2.2. Phần thiết bị .......................................................................................................115
4.2.3. Chi phi vận hành ................................................................................................116
4.3. Lựa chọn phương án xử lý ...............................................................................118
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................................120
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................................x

xii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Chỉ tiêu nước thải sinh hoạt ...................................................................... 10
Bảng 3.1. Thông số nước thải của công ty ................................................................. 32
Bảng 3. 2. Hệ số khơng điều hịa chung ..................................................................... 37
Bảng 3.3. Hiệu quả xử ý của song chắn rác ............................................................... 41
Bảng 3.4. Thông số thiết kế song chắn rác ................................................................. 41
Bảng 3.5. Thông số thiết kế bể thu gom ..................................................................... 43
Bảng 3.6. Các dạng khuấy trộn ở bể điều hòa ............................................................ 45
Bảng 3.7. Hiệu quả xử lý của bể điều hịa .................................................................. 48
Bảng 3.8. Thơng số thiết kế bể điều hịa .................................................................... 49

Bảng 3.9. Thơng số đầu vào bể DAF ......................................................................... 50
Bảng 3.10. Thơng số bình áp lực bể DAF .................................................................. 54
Bảng 3.11. Thông số máy bơm bể DAF ..................................................................... 55
Bảng 3.12. Thông số đường ống nước ....................................................................... 56
Bảng 3.13. Hiệu quả xử lý của bể tuyển nổi kết hợp tách mỡ ................................... 56
Bảng 3.14. Hiệu quả xử lý bể UASB ......................................................................... 63
Bảng 3.15. Thông số thiết kế bể UASB ..................................................................... 64
Bảng 3.16. Các kích thước điển hình của bể Aerotank xáo trộn hồn tồn ............... 67
Bảng 3.17. Hiệu quả xử lý bể Aerotank ..................................................................... 74
Bảng 3.18. Thông số thiết kế bể Aerotank ................................................................. 75
Bảng 3.19. Hiệu quả xử lý của bể lắng....................................................................... 81
Bảng 3.20. Thông số thiết kế bể lắng ......................................................................... 81
Bảng 3.21. Thông số thiết kế bể khử trùng ................................................................ 83
Bảng 3.22. Thông số thiết kể bể chứa bùn ................................................................. 85
Bảng 3.23. Thông số thiết kế của bể nén bùn ............................................................. 90

xiii


Bảng 3.24. Thông số thiết kế bể khử trùng ................................................................ 99
Bảng 3.25. Thông số thiết kể bể chứa bùn ................................................................. 101
Bảng 3.26. Thông số thiết kế của bể nén bùn ............................................................. 104
Bảng 4.1. Kinh tế phần xây dựng phương án 1 ......................................................... 110
Bảng 4.2. Kính tế phần thiết bị của phương án 1 ....................................................... 110
Bảng 4.3. Kinh tế phần điện năng của phương án 1 ................................................... 113
Bảng 4.4. Kinh tế phần xây dựng của phương án 2 ................................................... 114
Bảng 4.5. Kinh tế phần thiết bị của phương án 2 ....................................................... 115
Bảng 4.6. Kinh tế phần chi phí điện năn của phương án 2......................................... 117
Bảng 4.7. Bảng so sánh 2 phương án ......................................................................... 118


xiv


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Cơng ty Cơng nghiệp thực phẩm Đồng Nai .................................................... 5
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức cơng ty cơng nghiệp thực phẩm Đồng Nai............................... 6
Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất .........................................................................7
Hình 2. 1. Quy trình sản xuất thịt đóng hộp .................................................................. 14
Hình 2. 2. Quy trình sản xuất khoai , củ ,quả sấy......................................................... 15
Hình 2.3. Song chắn rác ................................................................................................ 18
Hình 2.4. Cấu tạo bể lắng cát ngang .............................................................................. 19
Hình 2.5. Bể lắng đứng ................................................................................................. 20
Hình 2.6. Bể lọc nhanh ................................................................................................. 21
Hình 2.7. Các giai đoạn hoạt động của bể SBR ........................................................... 27
Hình 2.8. Cấu tạo bể sinh học kỵ khí UASB ................................................................. 29
Hình 2.9. Bể tiếp xúc kị khí ........................................................................................... 30
Hình 3. 1. Đề xuất công nghệ xử lý nước thải cho công ty phương án 1 .................... 34
Hình 3.2. Đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải cho công ty phương án 2 ...................... 35
Hình 3.3. Song chắn rác ............................................................................................... 38
Hình 3.4. Tiết diện ngang các loại thanh của song chắn rác ........................................ 39
Hình 3.5. Tấm chắn khí và tấm hướng dịng ................................................................ 58
Hình 3.6. Sơ đồ làm việc của hệ thống Aerotank ......................................................... 65

xv


CHƯƠNG MỞ ĐẦU

1



CHƯƠNG MỞ ĐẦU
I. Đặt vấn đề
Nước ta đang trong giai đoạn phát triển, tiến tới một nước cơng nghiệp hóa - hiện
đại hóa đất nước để hịa nhập với các nước trong khu vực. Ngành công nghiệp cũng
ngày càng phát triển và đem lại nhiều lợi ích về mặt kinh tế như tạo ra các sản phẩm
phục vụ trong và ngồi nước, giải quyết cơng ăn việc làm cho người lao động.Tuy nhiên
với sự phát triển và ngày càng đổi mới của ngành công nghiệp đã dẫn đến việc khai thác
nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách mạnh mẽ làm cho chúng trở nên cạn kiệt. Các
chất thải từ ngành công nghiệp sinh ra ngày càng nhiều, làm cho môi trường thiên nhiên
bị tác động mạnh, mất đi khả năng tự làm sạch của chúng.
Hòa cùng xu thế phát triển của đất nước, ngành chế biến lương thực, thực phẩm
tạo ra các sản phẩm có giá trị phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trong nước cũng như xuất
khẩu. Tuy nhiên, ngành này cũng tạo ra một lượng lớn chất thải rắn, khí, nước thải… là
một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường chung của đất nước. Cùng với
ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thì ngành chế biến các sản phẩm từ
các loại thịt,đồ hộp, gạo, nếp…cũng trong tình trạng đó. Vấn đề ơ nhiễm nguồn nước
do ngành chế biến các sản phẩm từ các loại khoai củ, đậu, gạo, nếp… thải trực tiếp ra
môi trường đang là mối quan tâm hàng đầu của các nhà quản lý môi trường. Nước bị
nhiễm bẩn sẽ ảnh hưởng đến con người và sự sống của các loài thủy sinh cũng như các
loài động thực vật sống gần đó. Vì vậy, việc nghiên cứu xử lý nước thải ngành chế biến
thực phẩm cũng như các ngành công nghiệp khác là một yêu cầu cấp thiết đặt ra không
chỉ đối với những nhà làm công tác bảo vệ mơi trường mà cịn cho tất cả mọi người
chúng ta.
II. Mục đích đề tài
Mục đích đề tài Thiết kế cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải cho công ty công
nghiệp thực phẩm Đồng Nai công suất 400 m3/ ngày đêm , nước thải đầu ra đạt QCVN
40:2011/BTNMT trong điều kiện phù hợp với thực tế của công ty.
III. Nội dung thực hiện
 Giới thiệu tổng quan:

- Hiện trạng công nghiệp chế biến thực phẩm;
- Chất thải công ty thực phẩm: nước thải , chất thải rắn , khí thải;
- Phương pháp xử lý nước thải thực phẩm
 Khảo sát hiện trạng môi trường nhà máy
2


 Thu thập và xử lý số liệu đầu vào
 Đề xuất công nghệ xử lý nước thải của nhà máy
 Tính tốn các cơng trình đơn vị
 Khái tốn giá thành xây dựng, giá thành xử lý
IV. Phương pháp thực hiện
Phương pháp thu nhập số liệu: thu nhập các tài liệu về cơng ty, tìm hiểu thành
phần, tính chất nước thải và các số liệu cần thiết khác.
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: tìm hiểu những cơng nghệ xử lý nước thải cho
công ty chế biến thực phẩm qua các tài liệu chuyên ngành.
Phương pháp so sánh: so ánh ưu, nhược điểm của cơng nghệ xử lý hiện có và đề
xuất công nghệ xử lý nước thải phù hợp.
Phương pháp tốn: Sử dụng cơng thức tốn học để tính tốn các cơng trình đơn vị
trong hệ thống xử lý nước thải, dự tốn chi phí xây dựng, vận hành trạm xử lý.
Phương pháp đồ họa: Dùng phần mếm autoCad để mơ tả kiến trúc các cơng trình
đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải.
V.

Phạm vi nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại công ty Công Nghiệp Thực Phẩm Đồng Nai.

Đề xuất phương án xử lý nước thải cho cơng ty, tính tốn thiết kế các cơng trình
đơn vị của hệ thống xử lý nước thải công ty.
Đồ án chỉ tập trung vào xử lý nước thải ngành chế biến thực phẩm của công ty

CNTP Đồng Nai, cụ thể là chế biến thịt nên các vấn đề về môi trường khác sẽ được nêu
tổng quát không đi sâu.
VI. Ý nghĩa
Xây dựng trạm xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường giải quyết được vấn đề
ô nhiễm môi trường do nước thải công ty thải ra.
Về khoa học: đưa ra giải pháp xử lý được các chất ô nhiễm hiểu quả.
Về kinh tế: đưa ra giải pháp hạn chế kinh phí.
Về xã hội: các phương pháp sử dụng mang lai an tồn cho con người , bảo vệ
mơi trường bền vững.

3


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ
CÔNG TY CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM ĐỒNG NAI

4


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
1.1. Giới thiệu về cơng ty
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai là một trong những tổ hợp kinh
tế lớn mạnh và hiệu quả của tỉnh Đồng Nai, với lĩnh vực kinh doanh đa nghành nghề,
trong đó kinh doanh cơng nghiệp thực phẩm là thế mạnh cùng với sự kết hợp vững
chắc của ngành nghề kinh doanh thương mại, dịch vụ, khai thác tài ngun khống
sản.
Tổng cơng ty Cơng nghiệp thực phẩm Đồng Nai là Tổng công ty đầu tiên của

tỉnh được thành lập và hoạt động theo mơ hình công ty mẹ - công ty con, với tổng số
vốn đều lệ 2,735 tỷ đồng, doanh thu hàng năm lên đến 8,000 tỷ đồng.
Tại thời điểm thành lập, Tổng công ty bao gồm Công ty mẹ và 21 đơn vị thành
viên. Đến năm 2016, Tổng cơng ty có 25 đơn vị thành viên gồm Công ty mẹ, 02 đơn
vị hạch tốn phụ thuộc, 02 cơng ty TNHH MTV 100% vốn Nhà nước, 10 công ty cổ
phần vốn Nhà nước trên 50% và 10 công ty liên doanh, liên kết vốn Nhà nước dưới
50%.

Hình 1.1. Cơng ty Cơng nghiệp thực phẩm Đồng Nai
1.1.2. Sơ đồ tổ chức

5


Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức cơng ty cơng nghiệp thực phẩm Đồng Nai
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động của công ty chuyên về sản xuất, chế biến và kinh doanh các sản phẩm
thịt chế biến cao cấp theo công nghệ của Pháp như: sản xuất xúc xích, jambon, thịt, sản
phẩm đồ hộp,…
Sản phẩm của Công ty hiện nay đã có chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
1.1.4. Định hướng chiến lược
Với định hướng chiến lược sẽ mở rộng và phát triển không ngừng, trong thời gian
tới công ty sẽ tiếp tục phát triển thị trường nội địa, đưa sản phẩm tiếp cận thị trường thế
giới và sẵn sàng hợp tác với đối tác trong và ngoài nước trong các lĩnh vực:
-

Phát triển ngành công nghiệp thực phẩm chế biến.
Thương mại và phát triển xuất khẩu.

1.2. Sơ đồ qui trình cơng nghệ sản xuất

1.2.1.

Sơ đồ qui trình cơng nghệ sản xuất

6


Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất
1.2.2. Thuyết minh qui trình cơng nghệ
1.2.2.1. Cấp đơng
Giai đoạn cấp đơng: Nguyên liệu thường không được sử dụng liền mà đưa vào cấp
đông, trữ đông rồi mới đưa và chế biến.
Mục đích: Bảo quản nguồn nguyên liệu, hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, ức
chế hoạt động sinh hóa, giúp cho quá trình bảo quản thịt được lâu hơn. Giúp cho việc
sản xuất diễn ra liên tục, ổn định nguồn ngun liệu.
1.2.2.2. Rã đơng
Q trình rã đơng nhằm mục đích chuẩn bị cho q trình chế biến tiếp theo: nâng
cao nhiệt độ của thịt đến nhiệt độ theo yêu cầu trong q trình chế biến xúc xích tiệt
trùng.
7


Thịt khi trữ đơng thường có nhiệt độ tâm đạt -20oC – 18oC. Lúc này thịt đông lại
thành một khối rất cứng nên khó khăn khi đưa vào máy xay và thực hiện quá trình xay.
1.2.2.3. Rửa
Nguyên liệu khi rã đơng thường có lớp màng nhầy bao phủ bên ngồi, khi gặp điều
kiện thích hợp vi khuẩn sẽ phát triển mạnh. Vì thế ta phải rửa và làm sạch nguyên liệu
để loại trừ vi khuẩn phát triển trong quá trình chế biến.
Q trình được thực hiện trong phịng chuẩn bị, rửa bằng vòi nước áp lực mạnh.
Thịt sau khi rửa được làm ráo bằng cách thơng gió tự nhiên hay nhân tạo.

1.2.2.4. Xay khơ
Xay khơ nhằm giảm kích thước của khối thịt đơng lạnh để tạo điều kiện cho q
trình xay nhuyễn, phối trộn về sau trên máy cutter.
1.2.2.5. Xay nhuyễn
Q trình này nhằm mục đích tạo nên một hệ nhũ tương bền của tất cả các thành
phần vật chất có trong xúc xích như ngun liệu (thịt nạc, mỡ heo, da heo,..), gia vị, phụ
gia tạo nên một hệ đồng nhất. Quá trình này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các quá trình
sau này.
1.2.2.6. Quá trình nhồi và định lượng
Q trình nhồi nhằm tạo cho sản phẩm có hình dạng, kích thước ổn định và đồng
nhất. Ngồi ra q trình nhồi cộng với việc vơ bao bì cịn tác dụng hạn chế sự xâm nhập
của oxy và các vi khuẩn gây hại cho sản phẩm.
Hổn hợp nhũ tương sau khi xay nhuyễn sẽ được chuyển qua máy nhồi. Tại đây,
hỗn hợp sẽ được đưa qua một hệ thống đường ống và được bao gói. Tồn bộ q trình
được thực hiện ở chế độ chân không để hạn chế tối đa sự nhiễm khuẩn cho sản phẩm.
1.2.2.7. Tiệt trùng
Mục đích:
- Làm chín sản phẩm.
- Tiêu diệt VSV
- Cải thiện cấu trúc.
1.2.2.8. Sấy khô
8


×