Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

on tap kt lan 1 hoa 9 hk2 trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.06 KB, 2 trang )

Câu 1:Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH. A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2
Câu 2:Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO
Câu 3:Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản
xuất kim loại ? A. Al2O3
B. Na2O
C. MgO
D. Fe3O4
Câu 4:Khi dẫn khí clo vào dung dịch q tím xảy ra hiện tượng
A. dung dịch q tím hóa đỏ.
B. dung dịch q tím hóa xanh.
C. dung dịch q tím khơng chuyển màu
D. dung dịch q tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay.
Câu 5:Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl2 + NaOH  NaCl + HclO
B. Cl 2 + NaOH  NaClO + HCl

C. Cl2 + H2O
HCl + HclO
D. Cl 2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Câu 6:Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua
A. H2SO4 đặc.
B. NaOH đặc.
C. CaSO 4
.D. CaCl2.
Câu 7:Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là A. 75%. B. 33%.
C. 67%. D. 42%.
Câu 8:Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hồn tồn với 1,12 lít khí Cl 2 (đktc)


A. 0,2 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
9:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
10:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
11: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
12: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
13:Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%.
B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%.
D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 14: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II.
B. IV, III, I.
C. II, IV, I.
D. IV, II, I.
Câu 15:Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
Câu 16:Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C 6H6. B. C2H4. C. CH4 .D. C2H2.
Câu 17:Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 10. B. 13. C. 14 .D. 12.
Câu 18:Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là
A. 10. B. 12. C. 8. D. 13.
Câu 19:Trong cơng thức nào sau đây có chứa liên kết ba ?
A. C2H4 .B. CH4 C. C2H2 . D. C6H6
Câu 20:Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH4, C2H2
.B. C2H4, C3H6.
C. CH4, C2H6.
D. C2H2, CH4.
Câu 21:Số công thức cấu tạo của C4H10 là
A. 3.
B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 22: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C 3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.
Câu 23:Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là A. CH 4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 24:Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. A là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 25:Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 A là A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC .D. 28 đvC.
Câu 26:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của (A) là
A. CH4.
B. C2H6.

C. C3H6.
D. C3H8.
Câu 27:Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, khơng có phản ứng cộng với clo ?
A. C6H6
B. C2H2
C. C2H4
D. CH4
Câu28:Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
29:Hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng cộng là A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen.
30:Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. metan td được A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
31:Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp.
D. phản ứng cháy.
32:Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng ( chương 4/ bài 36/ mức 2)
A. dung dịch nước brom dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
D. dung dịch nước vơi trong dư.
33:Hố chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? ( chương 4/ bài 36/ mức 2)
A. Dung dịch brom.
B . Dung dịch phenolphtalein.
C. Q tím.
D. Dung dịch bari clorua.


34:Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH 4 lần lượt là A. 50% và 50%.
B. 75% và 25%.
C . 80% và 20%.

D. 40% và 60%.
35:Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 8 gam khí metan là (chương 4/ bài 36/ mức 2).
A. 11,2 lít.
B. 4,48 lít.
C. 33,6 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 36: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
.C. hai liên kết đôi.
D. một liên kết ba.
Câu 37:Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hồn tồn 1 mol khí etilen là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 38:Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 39:Khí etilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 40:Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H6.

D. C2H2.
Câu 41:Khí X có tỉ khối so với khơng khí là 0,966. Khí X là A. metan. B. etan. C. etilen.
D. axetilen.
Câu 42:Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H6.
Câu43:Trùng hợp 2 mol etilen ( với hiệu suất 100 % ) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
A. 7 gam.
B. 14 gam.
C. 28 gam.
D. 56 gam.
Câu44:Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích khơng khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng
khí oxi chiếm 20% thể tích khơng khí)
A. 11,2 lít; 56 lít.
B. 16,8 lít; 84 lít.
C. 22,4 lít; 112 lít.
D. 33,6 lít; 68 lít.
Câu45:Đốt cháy hồn tồn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO 2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam.
Câu 46:Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam.
B. 7 gam.
C. 1,4 gam.
D. 14 gam.
Câu 47:Đốt cháy hồn tồn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2.Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là( khí đo ở đktc)

A 5,6 lít; 16,8 lít.
B. 2,8 lít; 8,4 lít.
C. 28 lít; 84 lít.
D. 2,8 lít; 5,6 lít.
Câu 48:Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom tham gia
A. 2 lít.
B. 1,5 lít.
C. 1 lít.
D. 0,5 lít.
49:Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
50:Trong điều kiện nhiệt độ áp suất khơng đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
51: Khí axetilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
52:Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4 ; C6H6.
B. C2H4 ; C2H6.
C. CH4 ; C2H4.
D. C2H4 ; C2H2.
53:1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch.X : A. CH 4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.

Câu 175: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 32,0 gam.
54: Đốt cháy hoàn tồn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
55:Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẻ nhau ?
A. Axetilen.
B. Propan
C. Benzen.
D. Xiclohexan.
Câu 56:Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là
o

A. C6H6 +Br  C6H5Br + H

 Fe,
t 
 C6H5Br + HBr
o
Fe, t
 C6H5Br + HBr
D. C6H6 +2Br   
B. C6H6 + Br2

C. C6H6 + Br2 C6H6Br2

Câu57:Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4.
D. C6H6.
Câu58: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen A. Al 4C3.
B. CaC2.
C. Ca.
D. Na.
Câu59: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H6.



×