TRƯỜNG THCS,THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
CHÀO
CHÀO MỪNG
MỪNG QUÝ
QUÝ THẦY
THẦY
CÔ
CÔ ĐẾN
ĐẾN DỰ
DỰ GIỜ
GIỜ
Gv: Phạm Thị Kim Hận
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy cho biết trong các aminoaxit sau:
+ H2NCH2COOH
+ CH3CH(NH2)COOH
+ HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH
+ H2N(CH2)4CH(NH2)COOH
Chất nào làm quỳ hóa đỏ, hóa xanh, không đổi màu và gọi
tên chúng theo danh pháp thông thường.
Bài 11:
PEPTIT VÀ PROTEIN
I
PEPTIT
II
PROTEIN
I. PEPTIT:
1. KHÁI NIỆM:
Liên kết peptit
a. Khái niệm:
+ H2O
+
gly
gly
gốc - a.a
gốc - a.a
+ H2O
+
gly
ala
Peptit
I. PEPTIT:
1. KHÁI NIỆM:
a. Khái niệm:
•Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α-aminoaxit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit
* Liên kết peptit : là liên kết – CO – NH - giữa 2
đơn vị α-aminoaxit.
* Nhóm – CO – NH - giữa 2 đơn vị α-aminoaxit : được
gọi là nhóm peptit
I. PEPTIT:
1. KHÁI NIỆM:
a. Khái niệm:
Quan sát 2 peptit trên và cho biết chúng có đặc điểm
chung gì?
H2N – CH2 – CO – NH – CH – COOH
Amino axit đầu N
Gly-ala
CH3
Đipeptit
Amino axit đầu C
H2N – CH – CO – NH – CH2 – COOH
CH3
Amino axit đầu N
Amino axit đầu C
Ala-gly
I. PEPTIT:
1. KHÁI NIỆM:
b. Phân loại:
Peptit: được chia 2 loại
+ Oligopeptit: chứa từ 2 đến 10 gốc amionaxit
Vd: ala-ala-val ( tripeptit); ala-gly-ala-val-gly (pentapeptit).
+ Polipeptit:10 gốc amionaxit trở lên
Vd: gly-gly-ala-gly-ala-val-gly-val-gly-ala-gly-ala
I. PEPTIT:
1. KHÁI NIỆM:
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Cho peptit X sau có cơng thức:
H 2 N CH 2 CO NH CH CO NH CH 2 COOH
|
CH3
Peptit trên thuộc loại nào? Tên gọi và số lượng liên kết
peptit có trong X là?
A. Tripeptit, Gly-ala-gly, 2 liên kết peptit
B. Tripeptit, Gly-ala-gly, 1 liên kết peptit
C. Tetrapeptit, Ala-ala-gly, 3 liên kết peptit
D. Đipeptit, Gly-ala-gly, 2 liên kết peptit
I. PEPTIT:
1. KHÁI NIỆM:
Bài tập vận dụng
Liên kết peptit
Bài tập 2: Cho peptit sau : ala-gly-ala-val-gly-gly-ala-val ,
peptit trên thuộc loại gì, và có mấy liên kết peptit?
A. Pentapeptit, 4 liên kết
B. Heptapeptit, 6 liên kết
C. Octapeptit, 7 liên kết
D. Tetrapeptit, 3 liên kết
Số liên kết peptit = n -1
Với n: là số gốc - amino axit
I. PEPTIT
2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
a. Phản ứng thủy phân: xúc tác H+ hoặc OHH+/OH-
H2N-CH2-CO-NH-CH-COOH + H2O
CH3
H2N-CH2-COOH (gly)
H-HN-CH-COOH (ala)
CH3
Tq: H2N – CH - CO –NH – CH – CO – NH – CH – CO - ... - NH – CH – COOH + ( n-1)H2O
R1
H2N
R2
R3
Rn
CH COOH
R
1
H2N
CH COOH
R
2
H2N
CH COOH
R
3
H2N CH COOH
Rn
I. PEPTIT
2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
a. Phản ứng thủy phân: xúc tác H+ hoặc OHTQ: 1 n-peptit + (n-1) H2O
n - amino axit
Vận dụng:
Thủy phân hoàn toàn 24.6 gam tetrapeptit X thu được 30
gam - amino axit . Số mol của tetrapeptit X là?
Giải
PTHH: Tetrapeptit + 3H2O
4 - amino axit
Áp dụng định luật BTKL: mpeptit + mH2O = mglyxin
Vậy: mH2O = mglyxin - mpeptit = 30 – 24,6 = 5,4 gam suy ra nH2O
= 0,3 mol
Vậy số mol tetrapeptit = 0,1 mol
I. PEPTIT
2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
b. Phản ứng màu biure
- Peptit + Cu(OH)2/OH- Hợp chất có màu tím
-Lưu ý:
Chỉ những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới xảy ra
pư này. Nghĩa là từ tripeptit trở đi
Dùng Cu(OH)2 để phân biệt đipeptit với peptit
có 2 liên kết trở lên.
II. PROTEIN
1. Khái niệm:
II. PROTEIN
1. Khái niệm:
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ
vài chục nghìn đến vài triệu
Protein được chia 2 loại
Protein đơn giản
Protein phức tạp
+ Thủy phân chỉ cho
các: - a.a.
+ Thành phần:
protein đơn giản +
phiprotein
+ Vd: lòng trắng
trứng, tơ tằm..
+ Vd: nucleoprotein,
lipoprotein.