Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đề ôn thi lý pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.13 KB, 6 trang )

Câu I.
Cho hàm số y = (x + 1)
2
(x-1)
2
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phỷơng trình (x
2
-1)
2
-2m+1=0.
3) Tìm b để paraboly=2x
2
+ b tiếp xúc với đồ thị đã vẽ ở phần 1).
Viết phỷơng trình tiếp tuyến chung của chúng tại tiếp điểm.
Câu II. 1) Giải bất phỷơng trình
2-2+1
2-1
1- x x
x
Ê
0.
2) Cho hàm số y =
x+1
x+a
2
. Xác định a để tập giá trị của y chứa đoạn [0 ; 1].
Câu III. 1) Tìm m để phỷơng trình
x
2


-mx+m
2
-3=0
có nghiệm x
1
,x
2
là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài 2.
2) Tìm các nghiệm x ẻ (
p
2
;3p) của phỷơng trình sin (2x +
5
2
p
) - 3 cos (x -
7
2
p
)=1+2sinx.
Câu IVa.
Trong không gian với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxyz, cho hai đỷờng thẳng
()
D
1
,
()
D
2
có phỷơng trình tham số

(
D
1
)
xt
yt
zt
=-
=
=-


ù
ù
ù

ù
ù
ù
1
;(
D
2
)
xt
yt
zt
=
=-
=



ù
ù
ù

ù
ù
ù
2
1
'
'
'
1) Chứng minh rằng hai đỷờng thẳng (
D
1
), (
D
2
) chéo nhau.
2) Viết phỷơng trình các mặt phẳng (P), (Q) song song với nhau và lần lỷợt đi qua
()
D
1
,(
D
2
).
3) Tính khoảng cách giữa (

D
1
) và(
D
2
).
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

__________________________________________________________________


Câu I. Xét
2222
y(x1)(x1) (x 1)=+ =
42
x2x1= +
.
1) Hàm số xác định với mọi x. y' = 4
3
x
4x, y ' = 0 khi x = 0 ; 1 ; 1.
Bảng biến thiên :
x


1
0 1

+
y'

0 +

0 +
y
+


CT


CT

+
y'' = 4(3
2
x
1) ;
y'' = 0 khi
1
x
3
=

x
1
3




1
3


y'' + 0

0 +
y uốn uốn
1
u
1
x
3
= ,
1
u
4
y
9
=
,
2
u
1
x
3
= ,
2

u
4
y
9
=
,
Vẽ đồ thị :
x 2
2
3/2
3/2
y 9 9 25/16 25/16
2) Xét
22
(x 1) 2m 1 0+=

22
(x 1)
= 2m 1. (1)
Xét đờng thẳng y = k = 2m 1, trên đồ thị ta thấy :
a) k < 0 m <
1
2
: (1) vô nghiệm ;
b) k = 0 m =
1
2
: (1) có 2 nghiệm kép
1
x1

=
,
2
x1
=
;
c) 0 < k < 1
1
2
< m < 1 : (1) có 4 nghiệm ;
d) k = 1 m = 1 : (1) có 2 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép x = 0 ;
e) k > 1 m > 1 : (1) có 2 nghiệm.

3) Hoành độ tiếp điểm của parabol y = 2
2
x
+ b với đồ thị hàm số
22
y(x1)(x1)=+
là nghiệm của hệ

+=


=


222
3
(x 1) (x 1) 2x (1)

4x 4x 4x (2)

(2) 4x(
2
x
2) = 0 x = 0,
x2
=
Thế vào (2) ta đợc b = 1, b = 3
Từ đó ta có phơng trình tiếp tuyến chung
b = 1 : y = 1 (hoành độ tiếp điểm x = 0)
b = 3 : y = 4
2
x 7 (hoành độ tiếp điểm x =
2
)

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

__________________________________________________________________

y = 4
2
x 7 (hoành độ tiếp điểm x =
2
).
Câu II.
1) Giải
1x x
x

221
0
21

+


, điều kiện x 0. Đặt
x
2t
t0


=

>


ta có
2
tt2
0
t(t 1)

=

(t > 0, t 1)

(t 1)(t 2)
0

t(t 1)
+


(t > 0, t 1) t (0 ; 1) hoặc t [2 ; +) x < 0 hoặc 1 x.
2) Điều kiện cần. Ta có y = 0 x = 1, với điều kiện mẫu không chia hết cho tử, vậy a 1. Đồng thời
2
x1
y1
xa
+
==
+

2
x x + (a 1) = 0 = 5 4a 0 a
5
4
. Thành thử a
5
4
, a 1.
Điều kiện đủ. Ngợc lại, giả sử a
5
4
, a 1.
2
x1
y
xa

+
=
+
y
2
x
x + ay 1 = 0. (1)
Ta phải chứng tỏ phơng trình có nghiệm với mọi y (0 ; 1) (các giá trị y = 0, y = 1 đã đợc xét), tức là (1) có
biệt số = 4a
2
y
+ 4y + 1 0. (2)
Với a 0 (a 1), và với y (0 ; 1) hiển nhiên (2) đợc nghiệm. Với a > 0
5
(a )
4

xét hàm số
f(y) =

4a
2
y
+ 4y + 1.
Hàm số có đồ thị là một parabol với bề lõm quay xuống dới, vậy
y[0;1]
min

f(y) = min{f(0) ; f(1)} = min{1 ; 5


4a}

0
Thành thử (2) đợc nghiệm đúng với các điều kiện đã đặt cho a và cho y.
Vậy đáp số là :
5
a
4

, a 1.
Câu III.
1) Phơng trình
22
xmxm30
+=
phải có nghiệm : = 12 3
2
m
0
|m| 2

.
Đồng thời phải có
12
22
12
x,x 0
xx4
>




+=





2
S, P 0
S2P4
>



=





2
2
m0
m30
m2
>


>



=

vô nghiệm.
2)
57
sin 2x 3cos x
22


+


= 1 + 2sinx

cos2x + 3sinx = 1 + 2sinx 2sinx
1
sinx
2




= 0

1
x
= k ;
2

x2n
6

=+
;
3
5
x2m
6

= +
.
Xét điều kiện x
;3
2





, ta có k = 1, 2, 3 ; n = 1 ; m = 0,1.

Câu IVa. 1) Các đỷờng thẳng D
1
, D
2
lần lỷợt có vectơ chỉ phỷơng
r
u
1

=(-1;1;-1),
r
u
2
=(2;-1;1).
Rõ ràng
r
u
1
không song song và cũng không trực giao với
r
u
2
. Ta phải chứng minh thêm rằng D
1
và D
2
không cắt
nhau, quả vậy nếu chúng cắt nhau thì phải tồn tại 2 giá trị t, t sao cho
1-t=2t
t=1-t
-t=t
nhỷng hệ này vô nghiệm.
2) Ta tìm một vectơ
n
đ
Ă
vuông góc đồng thời với
rr
uvmu

12
,vàđỷợc
n
đ
Ă
=(0;1;1).Vậycácmặtphẳng (P), (Q) có cùng
vectơ pháp tuyến là
Ă
n
đ
=(0;1;1),suyraphỷơng trình của chúng có dạngy+z+d=0.
ứngvớit=0tađỷợc điểm M
1
(1,0,0)thuộc D
1
;ứngvớit=0tađỷợc điểm M
2
(0,1,0)thuộc D
2
. (P) đi qua M
1
,
nên0+0+d=0ị d = 0, vậy (P) có phỷơng trìnhy+z=0.(Q)điquaM
2
,nên1+0+d=0ị d = -1, vậy (Q) có
phỷơng trìnhy+z-1=0.
3) Khoảng cách giữa D
1
và D
2

cũng là khoảng cách giữa (P) và (Q) và bằng
2
2
.
Câu IVb. 1) Xét hai trỷờng hợp
a)k=1 :BM=CNị BMNC là hình bình hành ị MN//BC ị
Giao tuyến của (ABC) và (AMN) là đỷờng thẳng đi qua A và song
song với BC ị Giao tuyến ấy cố định.
b) k ạ 1 : Khi đó đỷờng thẳng MN sẽ cắt đỷờng thẳng BC ở I.
Theo định lí Talét :
IB
IC
=
BM
CN
=k
ị IB = kIC.
Mặt khác : |IB-IC| =aị|kIC-IC| =aị IC =
a
|k - 1|
ị I cố định.
Vậy đỷờng thẳng AI cố định là giao tuyến của (AMN) và (ABC).
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
_____________________________________________________
__________
2) Gọi K là điểm giữa BC ị PK//Bx//Cy ị BK^(ABC) ị BK là hình chiếu của PB trên (ABC), AK là hình chiếu
PA trên (ABC).
Mặt khác:
BK =

a
2
<
a3
2
=AKị PA > PB.
Nhỷng :
MBN
^
nhọn ị PB > PM, vậy PM < PA. Theo hệ thức lỷợng trong tam giác thỷờng ta có:
2PA
2
=AM
2
+AN
2
-
MN
2
2
=MN
2
+2AM.ANcosA-
MN
2
2
= 2AM.ANcosA +
MN
2
2

=2AM.ANcosA + 2PM
2
ị 2(PA
2
-PM
2
) = = 2AM.ANcosA > 0 ị cosA>0 ị A nhọn.
3) k = 0,5, CN =
a2
:Tacó BM =
CN
2
=
a2
2
ị IB=BC=a=ABị MI=MN=MA=MC=
a+
a
2
=
a6
2
2
2
.
Hạ KJ ^ MN, theo định lí ba đỷờng vuông góc suy ra : AJ ^ MN.
Vậy :
j
=
KJA

^
là góc phẳng của nhị diện (AMN; CBMN).
Tính :
j
Ta có : KJ.IN = 2S
D
IKN = NC.IK ị KJ =
NC.IK
IN
=
a2.
3a
2
2a + 4a
22
=
3a 2
2a 6
=
3a
23
=
a3
2
2
.
Do đó KJ =
a3
2
=AKịDAKJ vuông cân ở K ịj=45

o
.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
_____________________________________________________
__________
Câu IVb.
Cho tam giác đều ABC. Các nửa đỷờng thẳng Bx, Cy cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và ở về cùng một phía đối
với mặt phẳng ấy. M, N lần lỷỳồt là hai điểm di động trên Bx, Cy ; P là trung điểm đoạn MN. Đặt
BM
CN
=k
(k > 0).
1) Chứng minh rằng với k không đổi thì hai mặt phẳng (ABC), (AMN) cắt nhau theo giao tuyến cố định.
2) Chứng minh rằng
PM
PA
<1
, từ đó suy ra tam giác AMN có góc A nhọn.
3) Biết k =
1
2
,CN=AB
2
, hãy tính góc phẳng của nhị diện tạo bởi các nửa mặt phẳng (MNA) và (MNB).
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________

×