Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BÁO CÁO ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN ĐỀ TÀI: ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN ÁP DÒNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.95 MB, 46 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP. HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
----------

BÁO CÁO
ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN
ĐỀ TÀI:

ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN ÁP DỊNG ĐIỆN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN
SVTH:
1. Nguyễn Hồng Sơn

2. Bùi Thị Như Phương
3. Phan Trương Trường Sơn

HCM, ngày 31 tháng 5 năm 2019


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

LỜI MỞ ĐẦU
....o0o....
Ngày nay bộ vi điều khiển đã rất phổ biến trong thiết bị điển tử và điện tử dân
dụng, các bộ vi điều khiển khống chế hoạt động của các thiết bị như TV, máy giặt,
đầu đọc laser…. Trong hệ thống sản xuất tự động, bộ vi điều khiển được sử dụng
trong robot, dây chuyền tự động . Các hệ thống càng thơng minh thì vai trị của vi


điều khiển càng quan trọng. Nhưng bộ vi điều khiển là gì, nó có tác dụng hoạt động
như thế nào
Thực ra Vi điều khiển là một mạch tích hợp trên một bộ chíp để có thể lập
trình được. dùng để điều khiển hoạt động của hệ thống. Bộ vi điều khiển tiến hành
đọc, Lưu trữ thơng tin, xử lí thơng tin, đo lường thời gian và tiến hành đọc mở một
cơ cấu nào đó. Người lập trình có thể sử dụng nhiều ngơn ngữ để lập trình cho vi
điều khiển. Nhưng thơng thường người ta thường sử dụng 2 dạng ngôn ngữ là lập
trình C và Asembly.

i


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

LỜI CẢM ƠN
....o0o....
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô Khoa
Điện-Điện Tử của “Trường Cao Đẳng Công Thương TP.HCM” đặc biệt là thầy
“Đặng Văn Tín” đã tạo điều kiện cho nhóm em để có nhiều thời gian. Và nhóm em
cũng xin chân thành cám ơn thầy/cơ đã nhiệt tình hướng dẫn cho nhóm em hồn
thành tốt báo cáo.
Trong q trình làm cũng như là trong q trình làm bài báo cáo, khó tránh
khỏi sai sót, rất mong các thầy bỏ qua.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

ii



ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Nhận xét chung:
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................

Đánh giá: (Được phép bảo vệ hay không được phép bảo vệ)
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................
….......................................................................................................................................

TPHCM, ngày … tháng … năm 20...
Giáo viên hướng dẫn

(Ký và ghi rõ họ tên)

iii


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
............................................... .......................................................
......................................................................................................
................................................................................................... ...
......................................................................................................
......................................................................................................
..........................................

GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
(Ký và ghi rõ họ tên)

iv


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN


GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Tên đề tài: Đồng Hồ đo dòng đo áp.........................................
Ngày giao đề tài: 18/ 2/ 2019;
Tuần thứ: 1..........
Ngày hoàn thành đề tài: ........../............./..........; Tuần thứ: ..........
Sinh viên thực hiện:
Họ tên sinh viên 1: Nguyễn Hoàng Sơn...........................MSSV:2116060116
Họ tên sinh viên 2: Phan Trương Trường Sơn.................MSSV: 2116060117
Họ tên sinh viên 3: Bùi Thị Như Phương.........................MSSV: 2116060113
Tuần/ngày

Tuần 1-2
Tuần 3-4

Tuần 5-6
Tuần 7-8

Tuần 9-10
Tuần 11-12

Nội dung – cơng việc thực hiện
Chọn nhóm và đăng ký đồ vi điều khiển
Gặp giáo viên hướng dẫn đề xuất đề tài đồ án
Chờ giáo viên hướng dẫn xét duyệt đề tài đồ án
Tìm hiểu, lên ý tưởng và thiết kế sơ đồ nguyên lý
Kiểm tra sơ đồ nguyên lý, sửa lỗi và giải thích nguyên lý hoạt
động của mạch
Thi công mạch, chỉnh sửa lỗi và lắp ráp mạch

kiểm tra mạch thực tế chạy hay không để có hướng sửa chữa và
báo cáo lại giáo viên về sản phẩm đã hoàn thành
Tiến hành viết báo cáo

Tuần 13-14

Giao báo cáo đã viết xong cho giáo viên hướng dẫn xem và
chỉnh sửa lại

Tuần 15-16

Nộp đồ án và báo cáo hoàn chỉnh trước khi bảo vệ
Xác nhận của giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ và tên)

v


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

LỜI CAM ĐOAN
....o0o....

Đề tài này là do nhóm của chúng em tự thực hiện dựa vào một số tài liệu tham khảo
và chúng em xin cam đoan đề tài này không sao chép bất kỳ cơng trình đã có trước
đó. Nếu có sao chép nhóm chúng em hồn tồn chịu trách nhiệm.
Sinh viên thực hiện


vi


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

DANH MỤC HÌNH
Hình 1 Hình dạng và sơ đồ chân của Atmega16 ...................................................2
Hình 2 Sơ đồ khối Atmega16 ..................................................................................6
Hình 3 IC OP07 ........................................................................................................7
Hình 4 Thạch anh 8Mhz ..........................................................................................8
Hình 5 điện trở .........................................................................................................9
Hình 6 Tụ điện ..........................................................................................................9
Hình 7 biến trở .......................................................................................................10
Hình 8 Domino2 .....................................................................................................10
Hình 9 Cuộn cảm....................................................................................................10
Hình 10 Led ...........................................................................................................11
Hình 11 Diode .........................................................................................................11
Hình 12 Kí hiệu và hình ảnh led 7 đoạn. .............................................................12
Hình 13 Led 7 đoạn loại Anode chung. ................................................................13
Hình 14 IC TL431 ..................................................................................................14
Hình 15 A1015 GR331 ...........................................................................................14
Hình 16 Ic 7805 .......................................................................................................15
Hình 17 Ic7812 ........................................................................................................15
Hình 18 Hình ảnh IC LM2576 -12v. ....................................................................16
Hình 19 Sơ đồ nguyên lý ........................................................................................18
Hình 20 Sơ đồ layout..............................................................................................19
Hình 21 Mạch nguồn +5v, +12v ............................................................................20
Hình 22 Mạch nguồn -12v .....................................................................................20

Hình 23 Layout mạch nguồn -12v ........................................................................21
Hình 24 Khối đo dịng, áp......................................................................................22
Hình 25 Mạch ổn áp ...............................................................................................23
Hình 26 Mạch hiển thị ...........................................................................................23
Hình 27 Mạch điều khiển ......................................................................................24
Hình 28 Ảnh hồn thiện. .......................................................................................32

vii


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Bảng trạng thái của led 7 đoạn anode chung....................................22

viii


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ..................................................... iv
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC ........................................................v

LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... vi
CHƯƠNG 1. LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................1
1. SƠ LƯỢC VỀ ĐỀ TÀI ...................................................................................1
2. MỤC ĐÍCH CHỌN ĐỀ TÀI ...................................................................1
3.

PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................1

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT .........................................................................2
1. ATMEGA16.......................................................................................................2
1.1. Giới thiệu về ATMEGA16 .........................................................................2
1.2 Sơ đồ chân ATMEGA16 .............................................................................2
1.3. Atmega 16 dạng DIP có 40 chân, bao gồm. ..............................................2
1.4 Chức năng các chân ....................................................................................3
1.5 Sơ đồ khối Atmega16 ...................................................................................6
2. Giới thiệu về ic OP07 .....................................................................................7
3. THẠCH ANH ....................................................................................................8
3.1 Giới thiệu thạch anh 8Mhz .........................................................................8
3.2 Nguyên lí hoạt động:....................................................................................8
4. CÁC LINH KIỆN KHÁC ................................................................................9
4.1. Điện Trở .......................................................................................................9
4.2. Tụ Điện.........................................................................................................9
4.3. Biến trở ......................................................................................................10
4.4. Domino2 .....................................................................................................10
4.5. Cuộn cảm ...................................................................................................10
ix


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN


GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

4.6. Led ..............................................................................................................11
4.7 Diode ...........................................................................................................11
4.8. LED 7 đoạn thanh 3 anotde chung ........................................................12
4.8.1.Sơ đồ chân Led 7 đoạn ...........................................................................12
4.8.2.Chức năng các chân của led 7 đoạn ......................................................12
4.8.3 Bảng trạng thái của led 7 đoạn anode chung .......................................13
4.8.4.Nguyên lý hoạt động led 7 đoạn Anode chung .....................................13
4.9. IC TL431....................................................................................................14
4.10. Transistor A1015 ....................................................................................14
4.11 IC Nguồn...................................................................................................15
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG ..........................................................17
1. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ SƠ ĐỒ MẠCH NGUYÊN LÝ. ......................................17
1.1. SƠ ĐỒ KHỐI. ...........................................................................................17
1.2 Sơ đồ nguyên lý ..........................................................................................18
1.2. Sơ đồ layout ...............................................................................................18
2. Sơ đồ từng khối. ..............................................................................................20
2.1. Sơ đồ khối nguồn. .....................................................................................20
2.2. Khối đo dòng, áp .......................................................................................22
2.4. Khối hiển thị ..............................................................................................23
2.5. Khối điều khiển .........................................................................................24
3. CHƯƠNG TRÌNH CODE ..........................................................................25
4. SẢN PHẨM HỒN THIỆN. .........................................................................32
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI......................33
1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC.................................................................................33
1.1 Ưu điểm.......................................................................................................33
1.2 Khuyết điểm ...............................................................................................33
2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI .................................................................34


x


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

CHƯƠNG 1. LỜI MỞ ĐẦU
1. SƠ LƯỢC VỀ ĐỀ TÀI
Đồng hồ đo điện áp, đo dịng thiết bị đo kiểm khơng thể thiếu đối với bất kỳ
một kỹ thuật viên sửa chữa điện . Vì vậy mà việc tìm hiểu những kiến thức cũng như
vận dụng các phương pháp đo kiểm này vào trong thực tế là điều cần phải cập nhật
ngay.
Trên thị trường hiện nay, bạn có thể dễ dàng tìm được nhiều loại đồng hồ vạn
năng đa dạng tại các cơ sở bán đồ điện tử vá các trang thiết bị điện học, bán đồng hồ
lrc, đồng hồ VOM…Nhìn chung, có nhiều loại đồng hồ vạn năng với các chức năng
khác nhau song chỉ bao gồm hai dạng chính. Đó là đồng hồ vạn năng hiển thị bằng
số (đồng hồ vạn năng điện tử) và đồng hồ vạn năng hiển thị bằng kim (đồng hồ vạn
năng hiện kim). Mỗi loại đồng hồ đều có những ưu điểm và hạn chế riêng. Hiểu biết
kĩ lưỡng về những đặc điểm này sẽ giúp bạn lựa chọn được loại đồng hồ phù hợp
với mục đích, nhu cầu sử dụng của mình.
2. MỤC ĐÍCH CHỌN ĐỀ TÀI
Vì do đồng hồ đo điện được sử dụng nhiều trong học tập nên nhóm tụi em
quyết định làm một sản phẩm đo dòng đo áp để tụi em có thể áp dụng vào cuộc sống
cho sau này.
3.

PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Do điều kiện về kinh tế và kiến thức nên chúng em chỉ giới hạn
khả năng của đồng hồ đo là đo điện áp và đo dòng của điện áp DC hiển

thị trên led 7 đoạn.

1


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
1. ATMEGA16
1.1. Giới thiệu về ATMEGA16
ATmega16 là bộ vi điều khiển 8 bit CMOS công suất thấp dựa
trên bộ tăng cường AVR
Kiến trúc RISC. Bằng cách thực hiện các hướng dẫn mạnh mẽ trong
một chu kỳ đồng hồ duy nhất,
ATmega16 đạt được thông lượng tiếp cận 1 MIPS mỗi MHz cho
phép hệ thống thiết kế để tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng so với tốc độ
xử lý.
1.2 Sơ đồ chân ATMEGA16

Hình 1 Hình dạng và sơ đồ chân của Atmega16

2


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN


1.3. Atmega 16 dạng DIP có 40 chân, bao gồm.
 32 chân cho 4 port ( PORTA, PORTB, PORTC, PORTD ) mỗi port có 8
chân.
 chân nguồn: VCC(10), GND (11).
 chân giao động (12,13).
 1 chân reset mức thấp (9).
 1 chân GND cho tín hiệu analog (31).
 1 chân AVCC tín hiệu tham chiếu cho biến đổi ADC khi chọn điện áp tham
chiếu là 5v.
 1 chân AREF tín hiệu tham chiếu cho biến đổi ADC khi chọn điện áp tham
chiếu dưới 5v.
 Điện áp hoạt động 2.7v – 5.5v cho Atmega16L.
 Điện áp hoạt động 24.5v – 5.5v cho Atmega16.
 Bộ nhớ RAM: 1kb.
 Bộ nhớ chương trình Falsh memory: 16kb viết/xóa 10.000 lần.
 Bộ nhớ EEPROM: 512byte: viết/xóa 100.000.
 Bộ khóa chương trình.
 Tần số hoạt động từ 0 – 8Mhz cho Atmega16L.
 Tần số hoạt động từ 0 – 16Mhz cho Atmega16.
 Atmega16 có 131 câu lệnh rút gọn.
1.4 Chức năng các chân
 Cổng A (PA7..PA0) Cổng A đóng vai trò là đầu vào tương tự cho Bộ chuyển
đổi A / D.
Cổng A cũng đóng vai trị là cổng I / O 8 bit hai chiều, nếu Bộ chuyển đổi A /
D khơng được sử dụng.
Chân cổng có thể cung cấp điện trở kéo lên bên trong (được chọn cho mỗi
bit). Đầu ra cổng A
bộ đệm có các đặc tính ổ đĩa đối xứng với cả khả năng chìm và nguồn cao.
Khi các chân PA0 đến PA7 được sử dụng làm đầu vào và được kéo ra bên
ngoài ở mức thấp, chúng sẽ nguồn

hiện tại nếu các điện trở kéo lên bên trong được kích hoạt. Các chân của Cổng
A được xác định khi
một điều kiện thiết lập lại sẽ hoạt động, ngay cả khi đồng hồ không chạy.

3


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

 Cổng B (PB7..PB0) Cổng B là cổng I / O 8 bit hai chiều với các điện trở kéo
lên bên trong (được chọn cho mỗi cổng bit). Bộ đệm đầu ra của Cổng B có
các đặc tính ổ đĩa đối xứng với cả độ chìm cao và khả năng nguồn. Là đầu
vào, các chân cổng B được kéo ra bên ngoài sẽ có nguồn thấp
hiện tại nếu các điện trở kéo lên được kích hoạt. Các chân của cổng B được
xác định ba lần khi thiết lập lại
điều kiện trở nên hoạt động, ngay cả khi đồng hồ không chạy.
Cổng B cũng phục vụ các chức năng của các tính năng đặc biệt khác nhau của
ATmega16 như được liệt kê.
 Cổng C (PC7..PC0) Cổng C là cổng I / O 8 bit hai chiều với các điện trở kéo
lên bên trong (được chọn cho mỗi cổng
bit). Bộ đệm đầu ra của Cổng C có các đặc tính ổ đĩa đối xứng với cả độ chìm
cao
và khả năng nguồn. Là đầu vào, các chân của Cổng C được kéo ra bên ngồi
sẽ có nguồn thấp
hiện tại nếu các điện trở kéo lên được kích hoạt. Các chân của Cổng C được
xác định ba lần khi thiết lập lại
điều kiện trở nên hoạt động, ngay cả khi đồng hồ không chạy.
Nếu giao diện JTAG là được bật, các điện trở kéo lên trên các chân PC5

(TDI), PC3 (TMS) và PC2 (TCK) sẽ được kích hoạt ngay cả khi xảy ra cài
đặt lại.
Cổng C cũng phục vụ các chức năng của giao diện JTAG và các tính năng
đặc biệt khác của ATmega16 như được liệt kê.
 Cổng D (PD7..PD0) Cổng D là cổng I / O 8 bit hai chiều với các điện trở kéo
lên bên trong (được chọn cho mỗi cổng
bit). Bộ đệm đầu ra của Cổng D có các đặc tính ổ đĩa đối xứng với cả độ
chìm cao
và khả năng nguồn. Là đầu vào, các chân của Cổng D được kéo ra bên ngồi
sẽ có nguồn thấp
hiện tại nếu các điện trở kéo lên được kích hoạt. Các chân của cổng D được
xác định khi thiết lập lại
điều kiện trở nên hoạt động, ngay cả khi đồng hồ không chạy.
4


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

Cổng D cũng phục vụ các chức năng của các tính năng đặc biệt khác nhau
của ATmega16 như được liệt kê.
 Reset thiết lập lại đầu vào. Mức thấp trên chân này lâu hơn độ dài xung tối
thiểu sẽ tạo ra thiết lập lại, ngay cả khi đồng hồ không chạy. . Các xung ngắn
hơn không được đảm bảo để tạo ra một thiết lập lại.
 XTAL1 Đầu vào cho bộ khuếch đại dao động đảo ngược và đầu vào mạch
vận hành đồng hồ bên trong.
 XtAL2 Đầu ra từ bộ khuếch đại dao động ngược.
 AVCC là chân điện áp cung cấp cho Cổng A và Bộ chuyển đổi A / D. Nó
nên ở bên ngồi được kết nối với VCC, ngay cả khi ADC không được sử

dụng. Nếu ADC được sử dụng, nó nên được kết nối với VCC thơng qua bộ
lọc thông thấp.
 AREF là chân tham chiếu tương tự cho Bộ chuyển đổi A / D.

5


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

1.5 Sơ đồ khối Atmega16

Hình 2 Sơ đồ khối Atmega16
6


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

2. Giới thiệu về ic OP07

Hình 3 IC OP07
 Tính năng, đặc điểm
 VOS thấp: tối đa 75 VV
 Phạm vi điện áp đầu vào rộng tối thiểu ± 13 V
 Độ trôi VOS thấp: tối đa 1,3 VV / ° C
 Siêu bền so với thời gian: tối đa 1,5 μV mỗi tháng
 Độ ồn thấp: tối đa 0,6 μV p-p

 Phạm vi điện áp cung cấp rộng: ± 3 V đến ± 18 V
 Xúc xắc thử nghiệm nhiệt độ 125 ° C
 Sự ổn định của độ lệch và độ tăng theo thời gian hoặc sự thay đổi nhiệt độ là
tuyệt vời.
 Độ chính xác và ổn định của OP07 là tuyệt vời
 Các ứng dụng
 Mạch điều khiển trạm không dây
 Mạch điều khiển mạng quang
 Thiết bị đo đạc
 Cảm biến và điều khiển
 Đầu dò nhiệt điện trở (RTD)
 Đo dịng điện
 Bộ lọc chính xác
 ……

7


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

3. THẠCH ANH
3.1 Giới thiệu thạch anh 8Mhz

Hình 4 Thạch anh 8Mhz

Thạch anh điện tử là một linh kiện làm bằng tinh thể đá thạch anh được mài phẳng
và chính xác. Linh kiện thạch anh làm việc dựa trên hiệu ứng áp điện. Hiệu ứng này
có tính thuận nghịch. Khi áp một điện áp vào 2 mặt của thạch anh, nó sẽ bị biến

dạng. Ngược lại, khi tạo sức ép vào 2 bề mặt đó, nó sẽ phát ra điện áp.
3.2 Ngun lí hoạt động:
Nếu ta đặt một điện áp xoay chiều vào thì nó sẽ biến dạng theo tần số của điện
áp đó. Khi thay đổi đến một tần số nào đó, thì nó sẽ cộng hưởng.Mạch tương đương
của nó gồm một L và một C nối tiếp với nhau. Cả cụm ấy song song với một C khác
và một R cách điện. Tần số cộng hưởng của Thạch anh tùy thuộc vào hình dáng và
kích thước của nó. Mỗi tinh thể thạch anh có 2 tần số cộng hưởng: tần số cộng hưởng
nối tiếp, và tần số cộng hưởng song song. Hai tần số này khá gần nhau và có trị số
khá bền vững, hầu như rất ít bị ảnh hưởng bởi các điều kiện mơi trường bên ngồi.
Ngồi ra, hệ số phẩm chất của mạch cộng hưởng rất lớn, nên tổn hao rất thấp.

8


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

4. CÁC LINH KIỆN KHÁC
4.1. Điện Trở

Hình 5 điện trở





Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động dùng để giảm điện.
Ký Hiệu là R.
Chức năng: cản trở dịng điện.

Gía trị điện trở sử dụng gồm: 22k, 2,10k,10k, 2k2, 4k7,680 Ω,300 Ω.

4.2. Tụ Điện

Hình 6 Tụ điện
- Là một loại linh kiện điện tử thụ động tạo bởi hai bề mặt dẫn điện được ngăn
cách bởi điện mơi. Khi có chênh lệch điện thế tại hai bề mặt, tại các bề mặt sẽ
xuất hiện điện tích cùng điện lượng nhưng trái dấu.
- Ký hiệu là C.
- Gía trị tụ điện sử dụng gồm: 100nF, 100uF, 1000uF.
- Chức năng:
 Tụ điện có khả năng lưu trữ điện năng và xả điện.
 Tụ điện có thể dẫn điện xoay chiều.

9


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

 Khả năng ngăn điện áp một chiều, giúp truyền tín hiệu giữa các tầng
khuyếch đại có sự chênh lệch về điện áp một chiều.
 Khả năng lọc nguồn.
-Tụ điện giúp giảm độ gợn sóng của nguồn trong các nguồn xoay chiều.
4.3. Biến trở

Hình 7 biến trở
- Biến trở được sử dụng khi điều khiển điện áp hoặc điều khiển cường độ
dòng điện

4.4. Domino2

Hình 8 Domino2
4.5. Cuộn cảm

Hình 9 Cuộn cảm

10


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

- Cuộn cảm là một linh kiện điện tử thụ động dùng để chứa từ trường. Cuộn
cảm được cấu tạo bởi một cuộn dây dẫn quấn thành nhiều vịng, lõi cuộn dây có
thể là khơng khí hoặc là vật liệu dẫn từ hay lõi thép kỹ thuật.
4.6. Led

Hình 10 Led
- LED là từ viết tắt của Light Emitting Diode hay điốt phát quang là một linh
kiện điện tử dựa trên chuyển tiếp p-n. LED có cấu trúc cơ bản của một diode.
- Cấu trúc cơ bản của LED gồm hai lớp bán dẫn p-n ghép với nhau qua lớp tiếp
xúc công nghệ.
- Hoạt động của LED dựa trên hoạt động của chuyển tiếp p-n.
4.7 Diode

b

a

Hình 11 Diode

 1N4007 (a) là một họ phổ biến 1 Một điốt chỉnh lưu silicon đa năng thường
được sử dụng trong các bộ điều hợp AC cho các thiết bị gia dụng thơng thường.
Điện áp chặn của nó thay đổi từ 50 volt đến 1000 volt.
11


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

 1N4148 (b) là một diode tín hiệu chuyển mạch silicon tiêu chuẩn. Đây là một
trong những điốt chuyển mạch phổ biến và tồn tại lâu nhất vì thơng số kỹ thuật
đáng tin cậy và chi phí thấp.
4.8. LED 7 đoạn thanh 3 anotde chung

Hình 12 Kí hiệu và hình ảnh led 7 đoạn.
4.8.1.Sơ đồ chân Led 7 đoạn
 Led 7 đoạn được sử dụng nhiều trong các mạch hiển thị thông tin thơng báo,
hiển thị số, kí tự đơn giản…
 Led 7 đoạn được cấu tạo từ các led đơn sắp xếp theo các thanh nét để có thể
biểu diễn các chữ số hoặc các kí tự đơn giản như từ 0 đến 9 và từ A đến F.
 Led 7 đoạn có nhiều kích thước và màu sắc khác nhau. Sau đây là sơ đồ chân
và hình ảnh của led 7 đoạn kích thước 1.2in.
4.8.2.Chức năng các chân của led 7 đoạn
 Chân a, b, c, d, e, f, g, dp lần lượt là các chân 7, 6, 4, 3, 2, 9, 10, 8 là các ngõ ra
của led.
 Chân VCC là chân 1, 5: Chân nối nguồn cho led.


12


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

4.8.3 Bảng trạng thái của led 7 đoạn anode chung
DECI
MAL
OR
FUNC
TION
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
BI

RBI
LT

INPUTS

OUTPUTS

BI/
RB
O

LT

RBI

D

C

B

A

H
H
H
H
H
H
H

H
H
H
H
H
H
H
H
H
X
H
L

H
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

L
X

L
L
L
L
L
L
L
L
H
H
H
H
H
H
H
H
X
L
X

L
L
L
L
H
H
H

H
L
L
L
L
H
H
H
H
X
L
X

L
L
H
H
L
L
H
H
L
L
H
H
L
L
H
H
X

L
X

L
H
L
H
L
H
L
H
L
H
L
H
L
H
L
H
X
L
X

H
H
H
H
H
H
H

H
H
H
H
H
H
H
H
H
L
L
H

NOTE
a

b

ON
OFF
ON
ON
OFF
ON
ON
ON
ON
ON
OFF
OFF

OFF
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
ON

ON
ON
ON
ON
ON
OFF
OFF
ON
ON
ON
OFF
OFF
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OFF
ON

c
ON

ON
OFF
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
OFF
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OFF
OFF
ON

d
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON

ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON

e
ON
OFF
ON
OFF
OFF
OFF
ON
OFF
ON
OFF
ON
OFF
OFF
OFF
ON
OFF
OFF
OFF
ON


f

g

ON
OFF
ON
OFF
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON OFF
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON
ON

ON
ON
ON
ON
ON OFF
OFF OFF
OFF OFF
ON
ON

1

2
3
4

Bảng 1. Bảng trạng thái của led 7 đoạn anode chung
4.8.4.Nguyên lý hoạt động led 7 đoạn Anode chung

Hình 13 Led 7 đoạn loại Anode chung.
Đối với led 7 đoạn loại Anode chung, chân COM phải ở mức logic 1 và muốn
sang Led thì tương ứng các chân a, b, c, d, e, f, g, dp sẽ ở mức logic 0.
13


ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN

GVHD: ĐẶNG VĂN TÍN

4.9. IC TL431

 Các đặc điểm của các tham chiếu làm cho
chúng thay thế tuyệt vời cho điốt zener trong
nhiều ứng dụng như vôn kế kỹ thuật số, nguồn
điện và mạch op amp.
 Tham chiếu 2.5 V giúp thuận tiện để có được
tham chiếu ổn định từ các nguồn cung cấp logic
5.0 V.
 Điện áp đầu ra có thể lập trình đến 36 V
 Trở kháng đầu ra động thấp 0,22 Điển hình
 Khả năng hiện tại chìm từ 1,0 mA đến 100 mA
 Điện áp nhiễu đầu ra thấp

Hình 14 IC TL431

4.10. Transistor A1015








Hình 15 A1015 GR331
Transistor A1015 là transistor thuộc loại transistor PNP(transistor thuận) có
dịng điện ra bão hịa cao.
A1015 có VCE cực đại = -50V .
Dòng Ic cực đại = -150mA.
Dải nhiệt độ cho phép -55 ~ +150 oC
Tổng công suất (Ta=25oC) 400mW

Điện áp và dòng cực đại
 VCBO điện áp cực C sang B -50 V
 VCEO điện áp cực C sang E -50 V
14


×