Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

cac bieu mau cong khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.85 KB, 8 trang )

Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NẠM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở năm học 2017-2018
STT
I

II
III

IV

V

VI

Nội dung

Chương trình giáo
dục mà cơ sở giáo
dục thực hiện
Yêu cầu về phối
hợp giữa cơ sở giáo


dục và gia đình;
Yêu cầu về thái độ
học tập của học
sinh

Lớp 6
- Hoàn thành
CT Tiểu học.
- Sinh năm
2006, 2005,
2004
- Chương
trình lớp 6
THCS.
- Phối hợp tốt
giữa gia đình và
nhà trường.
- Thái độ học
tập và rèn luyện
HK tốt.

Các hoạt động hỗ
trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở
cơ sở giáo dục

-Triển khai đầy
đủ các hoạt
động hỗ trợ học
tập và sinh hoạt

của HS.

Điều
sinh

kiện

tuyển

Kết quả năng lực,
phẩm chất, học tập
và sức khỏe của học
sinh dự kiến đạt
được

Khả năng học tập
tiếp tục của học
sinh

- Hạnh kiểm:
+ Tốt khá 95%.
+ TB: 5%.
- Học lực:
+ Giỏi , khá:
45%.
+ Yếu , kém:
5%.
-Sức khỏe:
+Tốt: 95%
+ Khá: 5%


Đảm bảo HS có
khả năng tiếp
tục học tập tốt ở
lớp trên.

Chia theo khối lớp
Lớp 7
Lớp 8

- Chương
trình lớp 7
THCS.
- Phối hợp tốt
giữa gia đình
và nhà trường.
- Thái độ học
tập và rèn
luyện HK tốt.
-Triển khai
đầy đủ các
hoạt động hỗ
trợ học tập và
sinh hoạt của
HS.
- Hạnh kiểm:
+ Tốt khá
95%.
+ TB: 5%.
- Học lực:

+ Giỏi , khá:
45%.
+ Yếu , kém:
5%.
-Sức khỏe:
+Tốt: 95 %
+ Khá: 5%

- Chương
trình lớp 8
THCS.
- Phối hợp tốt
giữa gia đình
và nhà
trường.
- Thái độ học
tập và rèn
luyện HK tốt.
-Triển khai
đầy đủ các
hoạt động hỗ
trợ học tập và
sinh hoạt của
HS.
- Hạnh kiểm:
+ Tốt khá
95%.
+ TB: 5%.
- Học lực:
+ Giỏi , khá:

45%.
+ Yếu , kém:
5%.
-Sức khỏe:
+Tốt: 95%
+ Khá: 5%

Đảm bảo HS
có khả năng
tiếp tục học
tập tốt ở lớp
trên.

Đảm bảo HS
có khả năng
tiếp tục học
tập tốt ở lớp
trên.

Lớp 9

- Chương
trình lớp 9
THCS.
- Phối hợp tốt
giữa gia đình
và nhà
trường.
- Thái độ học
tập và rèn

luyện HK tốt.
-Triển khai
đầy đủ các
hoạt động hỗ
trợ học tập và
sinh hoạt của
HS.
- Hạnh kiểm:
+ Tốt khá
95%.
+ TB: 5%.
- Học lực:
+ Giỏi , khá:
45%.
+ Yếu , kém:
5%.
-TNTHCS:
95%.
-Sức khỏe:
+Tốt: 95%
+ Khá: 5%
Đảm bảo HS
có khả năng
tiếp tục học
tập tốt ở lớp
trên.


Vạn Khánh, ngày 01 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thái Hịa


Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NẠM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin chất lượng giáo dục thực tế Học kỳ I năm học 2017-2018
của trường THCS Nguyễn Trung Trực

STT

Nội dung

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

1
2
3
4
II
1
2
3
4
5
III
1
a
b
2
3
4
5
6

632
441
69.8
170
26.9
21
3.3


Chia ra theo khối lớp
Lớp
Lớp
Lớp
Lớp 9
6
7
8
155
165
151
161
104
109
104
124
67.1
66.1
69.8
77.0
43
53
38
36
27.7
32.1
25.2
22.4
8
3

9
1
5.2
1.8
6.0
0.6

632
115
18.2
209
33.1
220
34.8
86
13.6
2
0.3

155
38
24.5
45
29.0
48
31.0
22
14.2
2
1.3


Tổng
số

165
30
18.2
48
29.1
58
35.2
29
17.6
0
0.0

151
18
11.9
61
40.4
55
36.4
17
11.3
0
0.0

161
29

18.0
55
34.2
59
36.6
18
11.2
0
0.0


IV
1
2
3
V
VI
1
2
3
VII
VIII

(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
Cấp huyện
Cấp tỉnh/thành phố
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)

7
7

7
7

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngồi cơng lập

(tỷ lệ so với tổng số)

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

315/
317
1


86/69 82/83 78/73 69/92
1

Vạn Khánh, ngày 20 tháng 1 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thái Hòa


Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NẠM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở,
năm học 2017-2018
STT
I
II
1
2
3

4
5
6
7
8
III
IV
V
VI
1
2
3
3
4
5
VII

Nội dung
Số phòng học
Loại phòng học
Phòng học kiên cố
Phòng học bán kiên cố
Phòng học tạm
Phịng học nhờ
Số phịng học bộ mơn
Số phịng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
Bình qn lớp/phịng học
Bình qn học sinh/lớp
Số điểm trường

Tổng số diện tích đất (m2)
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
Tổng diện tích các phịng
Diện tích phịng học (m2)
Diện tích phịng học bộ mơn (m2)
Diện tích phịng chuẩn bị (m2)
Diện tích thư viện (m2)
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
Diện tích phịng khác (….)(m2)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)

Số lượng
10
10

Bình qn
Số m2/học sinh
0.9
-

1,9
33,4
1
15128
4200
1308,8
547
218.8


23.8

106,4

436,6
Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

1

1/4

2

Khối lớp 7

1

1/5

3

Khối lớp 8

1


1/5

4

Khối lớp 9

1

1/5

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn vị tính: bộ)

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

0

Số học sinh/bộ
Số thiết bị/lớp


1

2
3
4
5

X
XI

Ti vi
Cát xét
Đầu Video/đầu đĩa
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
Thiết bị khác…

XIII

XIV

2
3

Số lượng (m2)

Nội dung
Nhà bếp
Nhà ăn
Nội dung

XII


1

Số lượng phịng,
tổng diện tích (m2)

Diện tích
bình qn/chỗ

Phịng nghỉ cho học sinh
bán trú
Khu nội trú

Nhà vệ sinh

Dùng cho
giáo viên

Dùng cho học sinh
Chung

1
2

Số chỗ

Đạt chuẩn vệ sinh*
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*

2


Nam/Nữ
1/1

Số m2/học sinh
Chung

Nam/Nữ
0,1/0,1

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thơng có
nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định
về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX

Nội dung
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
Kết nối internet (ADSL)
Trang thông tin điện tử (website)
của trường
Tường rào xây


X

X
X
X

Khơng

X
Vạn Khánh, ngày 01 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thái Hịa


Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NẠM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học cơ sở, năm học 2017-2018
Hình thức tuyển dụng

STT


I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1
2
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Nội dung


Tổng số giáo viên,
cán bộ quản lý và
nhân viên
Giáo viên
Trong đó số
giáo viên dạy mơn:
Tốn
Lý-KTCN
Hóa
Sinh-KTNN
Thể dục
Ngữ văn
Lịch sử - GDCD
Địa lý
Tiếng Anh
Mỹ thuật
Âm nhạc
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Thủ quỹ
Nhân viên y tế
Nhân viên thư viện
Nhân viên thiết bị, thí
nghiệm
Nhân viên hỗ trợ giáo
dục người khuyết tật

Nhân viên công nghệ
thông tin
Nhân viên bảo vệ
Nhân viên phục vụ

Tuyển dụng
trước NĐ 116
và tuyển dụng
theo NĐ 116
(Biên chế, hợp
đồng làm việc
ban đầu, hợp
đồng làm việc
có thời hạn,
hợp đồng làm
việc
không
thời hạn)

Các
hợp
đồng khác
(Hợp đồng
làm việc,
hợp đồng
vụ
việc,
ngắn hạn,
thỉnh
giảng, hợp

đồng theo
NĐ 68)

48

43

5

36

Tổng
số

Trình độ đào tạo

Ghi chú

TS

ĐH



TCCN

Dưới
TCCN

31


9

3

5

36

28

8

3
4
2
3
2
7
3
3
4
1
1
2
1
1
10
1
1


6
4
2
3
2
7
3
3
4
1
1
2
1
1
5
1
1

5
4
1
2
1
6
3
3
3

1


3
1
1

5

1
1
1

1
1
1

5

ThS

2
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1

1

1
1
1

0
0
3
2

3
2

3
2

Vạn Khánh, ngày 01 tháng 9 năm 2017


Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thái Hịa




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×