Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đề thi khuc vực giải toán máy tính cầm tay hệ bổ túc 2010 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.44 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2010
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn TOÁN Lớp 12 Bổ túc THPT
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:19/3/2010

Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

Điểm của toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ


Giám khảo 1:



Giám khảo 2:



Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân, riêng số đo góc thì lấy đến số
nguyên giây.



Bài 1 (5 điểm). Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
3cos2x + 3cosx = 2

Cách giải
Kết quả







0
1
360kx 

0
2
360kx 




Bài 2 (5 điểm). Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

( ) sin cos sin2f x x x x  


Cách giải
Kết quả














max ( )fx




min ( )fx






Bài 3 (5 điểm). Tứ giác nội tiếp ABCD có các cạnh AB = 3 dm, BC = 4 dm, CD = 5 dm, DA = 6 dm.
Tính gần đúng (độ, phút, giây) góc ABC và diện tích của tứ giác đó.

Cách giải
Kết quả












Góc ABC




S 
dm
2


Bài 4 (5 điểm). Tính giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số
2
51
1
xx
y
x




.

Cách giải
Kết quả







y
CT


y







Bài 5 (5 điểm). Giải phương trình:
8 7 2 6 0
xx
   
.
Cách giải

Kết quả














1
1
y
x









2
2

y
x





Bài 6 (5 điểm). Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua các giao điểm của hai đường
tròn có phương trình
22
3 4 5 0x y x y    

22
4 2 1 0x y x y    
.

Cách giải
Kết quả









a
b














Bài 7 (5 điểm). Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD có các cạnh AB = AC = AD = 7 dm, BC = CD =
DB = 6 dm.

Cách giải
Kết quả










V



3
dm





Bài 8 (5 điểm). Tính gần đúng giá trị của a nếu đường thẳng
21yx
là một tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
2
1y x ax  
.
Cách giải
Kết quả










S =




Bài 9 (5 điểm). Tính diện tích hình tròn nội tiếp tam giác ABC có các cạnh AB = 4 dm, BC = 5 dm, CA
= 6 dm.

Cách giải
Kết quả











S 

2
dm




Bài 10 (5 điểm). Tính gần đúng tọa độ hai giao điểm của hypebol
22
1
16 9
xy


và đường thẳng
4 5 0xy  
.

Cách giải
Kết quả










1
1
x
y








2
2

x
y










HẾT


×