Tải bản đầy đủ (.doc) (287 trang)

GIÁO ÁN CÙNG HỌC TIN HỌC 4 CV 2345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 287 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KHỐI 4.
CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 1: Những gì em đã biết (Tiết 1)
I. U CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết vai trò của máy tính, và các dạng của thơng tin trong đời sống.
- Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính.
- Các dạng thông tin cơ bản và phân loại.

2. Năng lực
- Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết chức năng cơ bản của mỗi bộ phận.
- Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã được làm quen.

3. Phẩm chất
- Giáo dục học sinh say mê mơn học; ưa tìm tịi khám phá chức năng của máy tính.
- HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông
tin trước lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp.
- HS báo cáo sĩ số.
- Yêu cầu HS nêu các thao tác để bật/tắt
- HS trả lời
máy tính?


- Nhận xét
- Lắng nghe
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Vào bài mới:
Năm qua các em đã làm quen với môn tin học
được một thời gian rồi. Năm nay các em sẽ - HS lắng nghe
làm quen tiếp tục với bộ môn này trong cả hai
học kì. Để tiếp tục chương trình của năm học
trước, hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em ôn
lại các kiến thức mà ta đã được học ở năm
qua.
HĐ: Nhắc lại kiến thức cũ.


- GV đưa ra các hình ảnh các loại máy tính và -HS làm bài
yêu cầu HS đọc tên từng loại máy tính.
-GV yêu cầu HS lên bảng nối các bộ phận của -HS làm bài
máy tính vào tên gọi của bộ phận đó sao cho
phù hợp.
-Nhận xét

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
HĐ1: Bài 1
- Trả lời câu hỏi:
Hỏi: Máy tính có khả năng làm việc như thế + Nhanh, chính xác, liên tục...
nào?
- Trả lời câu hỏi:
Hỏi: Có mấy loại thông tin thường gặp? Là + 3 loại thơng tin: văn bản, âm thanh,
những loại nào?
hình ảnh.

- Trả lời câu hỏi:
Hỏi: Máy tính giúp con người làm những + Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc
gì?
- Trả lời câu hỏi:
+ Có 4 bộ phận: màn hình, chuột, phần
Hỏi: Máy tính thường có mấy bộ phận thân, bàn phím.
chính?
HĐ2: Bài 2
Điền Đ/S vào các câu sau:
- Làm bài tập.
- MT có khả năng tính tốn nhanh hơn con + Đ.
người?
- Ti vi hoạt động được là nhờ có điện.
+ Đ.
- Có thể học tốt mọi ngoại ngữ nhờ máy tính?
+ Đ.
- Máy điều hồ chạy bằng xăng?
+ S.
- Âm thanh là một dạng thông tin?
+ Đ.
- Tủ lạnh có thể bảo quản thơng tin?
+ S.
- Màn hình hiện kết quả làm việc của máy + Đ.
tính?

4. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG
HĐ1: Làm việc theo nhóm
- Hãy kể tên 2 thiết bị ở trong lớp học hoạt
động phải dùng điện?
-GV chia lớp thành các nhóm và cho các

nhóm thảo luận và sẽ gọi các nhóm trả lời câu
hỏi. Và các nhóm sẽ nhận xét câu trả lời của
nhóm bạn.
-GV nhận xét chung và kết luận

HĐ2: Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học.

-Các nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi.
-Các nhóm nhận xét câu trả lời của
nhóm bạn
-Lắng nghe


- Yêu cầu học sinh về nhà thu thập ba dạng - HS ghi nhớ
thông tin.
- HS về nhà làm bài

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 1: Những gì em đã biết (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức

- Biết vai trị của máy tính, và các dạng của thông tin trong đời sống.
- Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính.
- Các dạng thơng tin cơ bản và phân loại.

2. Năng lực
- Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết chức năng cơ bản của mỗi bộ phận.
- Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã được làm quen.

3. Phẩm chất
- Giáo dục học sinh say mê môn học; ưa tìm tịi khám phá chức năng của máy tính.
- HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông
tin trước lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp.
- HS báo cáo sĩ số.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Máy tính - HS trả lời
thường có mấy bộ phận chính?

-Nhận xét
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ: Nhắc lại kiến thức cũ.
- GV đưa ra các hình ảnh các bộ phận của
máy tính và các chức năng của từng bộ - HS thực hành

phận.
-GV yêu cầu HS lên bảng nối các bộ phận
của máy tính vào đúng các ơ chức năng của
-Lắng nghe
bộ phận đó
-Nhận xét.

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
HĐ1:
Hỏi: Trình bày các thao tác để khởi động 1

-HS trả lời:


phần mềm (1 trị chơi) từ màn hình nền.

- Nháy kép chuột vào biểu tượng có trên
màn hình.
- Nhắp chuột phải lên biểu tượng, sao đó
nhắp chọn chữ “Open” bằng chuột trái.

- Yêu cầu 1 số HS lên làm thực hành các
thao tác để khởi động 1 phần mềm (1 trị - HS thực hành
chơi) từ màn hình nền trên máy chủ để các
lớp cùng theo dõi.
- GV gọi HS lên nhận xét và GV nhận xét
lại.
- Lắng nghe.

4. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG

HĐ1: Làm việc theo nhóm
Chia học sinh thành 4 nhóm để thảo luận,
sau đó 1 học sinh ở mỗi nhóm trình bày ý - Thảo luận nhóm sau đó trả lời.
kiến.
BT2. Hãy kể tên năm thiết bị dùng trong - Tivi, đèn, quạt, tủ lạnh, máy vi tính,……
gia đình cần điện để hoạt động.
BT3. Hãy kể tên các thiết bị dùng ở lớp - Đèn, quạt, máy tính, máy chiếu,…
học khi hoạt động phải dùng điện.

HĐ2: Củng cố và dặn dị
- Tóm tắt nội dung bài học
- Ghi nhớ bài học. Chuẩn bị bài mới.

- HS ghi nhớ
- HS về nhà xem lại bài học

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Tiết 3:
Bài 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
I. U CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết máy tính có khả năng thực hiện tự động các chương trình
- Biết mơ hình hoạt động của máy tính: nhận thơng tin, xử lí thơng tin và
xuất thơng tin.



2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh thực hiện trên máy tính các yêu cầu nêu
trong sách; trao đổi và ghi kết quả vào chỗ trống; so sánh kết quả đã thực hiện với
các bạn trong nhóm
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành bài
tập
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong q trình
thảo luận nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Lớp trưởng
- Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
? Kể tên các bộ phận của máy tính để xét, bổ sung (nếu có)
bàn?
+ Màn hình, thân máy, bàn phím,
chuột
- Nhận xét, đánh giá
- Nghe
- Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xét, bổ sung (nếu có)

? Có mấy loại thông tin? Tiếng trống
+ 3 loại: văn bản, âm thanh, hình ảnh
trường thuộc loại thơng tin gì?
+ Tiếng trống trường là thông tin
dạng âm thanh
- Nhận xét, đánh giá
- Nghe
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ 1: Máy tính xưa và nay
- Yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh đọc
? Chiếc máy tính đầu tiên được ra đời - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
năm nào? Có tên là gì?


xét, bổ sung (nếu có)
+1945, ENIAC
- Cho học sinh quan sát hình ảnh về
máy tính xưa và nay

? Em hãy nêu điểm khác biệt giữa máy -Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
tính xưa và nay?
xét, bổ sung (nếu có)
+ Máy tính ngày nay khác máy tính
xưa: nhỏ gọn hơn, tính tốn nhanh
hơn, tiêu tốn ít điện hơn, giá thành
rẻ hơn
- Giáo viên chốt kiến thức:
+ Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm
1945, có tên là ENIAC, nặng gần 27

tấn, chiếm diện tích gần 167m2 (H2- Ghi bài
trang 5)
+ Máy tính ngày nay nặng khoảng
15kg, chiếm diện tích 0.5 m2.
+ Máy tính ngày nay nhỏ gọn hơn, tiêu
tốn ít điện hơn, rẻ hơn…
- Ngồi máy tính để bàn, giáo viên giới + Máy trợ giúp cá nhân: là thiết bị
thiệu các loại máy tính điển hình nhất cầm tay, dùng để lưu trữ thơng tin,
:
tính tốn, xem


thời gian, đặt lịch cá nhân, gọi điện,

+ Máy tính xách tay: to hơn máy tính
bỏ túi, có đầy đủ các bộ phận cơ bản,
hoạt động như một máy tính để bàn.
+ Máy tính bỏ túi: là một loại máy
nhỏ, chúng giống như máy tính để
bàn nhưng đơn giản và thực hiện
được ít cơng việc hơn,…
- Giáo viên: Ngày nay, người ta chia - Ghi nhớ
máy tính thành 3loại: máy tính để bàn,
máy tính xách tay, máy tính bảng.
- Chúng ta đã biết khá nhiều về máy
tính, vậy các em có biết từng bộ phận
của máy tính làm nhiệm vụ gì khơng?
- u cầu học sinh thảo luận nhóm 2 - Đại diện 2,3 nhóm trả lời
trả lời
Nhận xét

- Để biết chính xác các bộ phận của
máy tính làm gì chúng ta cùng nhau - Nghe
sang hoạt đông 2
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
HĐ 1: Bài 1 SGK trang 6:
- Gọi 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào - Thực hiện yêu cầu của giáo viên:
vở
? Tính xem chiếc máy tính xưa nặng - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
gấp mấy lần chiếc máy tính hiện nay. xét, bổ sung (nếu có)
+ Lấy 27 tấn đổi ra kg (= 27.000 kg).
Sau đó lấy 27.000 kg chia cho 15 kg.
27.000 : 15 = 1800 lần.
? Tính xem chiếc máy tính xưa chiếm - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
diện tích bao nhiêu căn phịng rộng 20 xét, bổ sung (nếu có)
m 2.


+ Lấy 167 m2 chia cho 20 m2.
167 : 20 = 8.35 căn phòng
- Nhận xét, đánh giá, kết luận:
Tuy hình dạng và kích thước khác
nhau nhưng máy tính có một điểm
chung: chúng có khả năng thực hiện
tự động các chương trình.
HĐ 2: Bài 2 SGK trang 6:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày

- Lắng nghe, ghi nhớ


- Học sinh đọc
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
+ Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc,


Nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu học sinh làm bài 4, 5,6, 7 SGK - Học sinh làm bài dưới sự quan sát,
trang 8 vào vở
hướng dẫn của giáo viên. Chú ý quan
sát, giúp đỡ học sinh yếu
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, CỦNG CỐ
HĐ1. Vận dụng
? Em hãy cho biết mơ hình hoạt động - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
của máy tính?
xét, bổ sung (nếu có)
+ Nhập dữ liệu (Input)-> Xử lý dữ
liệu ->Xuất dữ liệu (Output)
- Nhận xét, đánh giá
HĐ 2: Củng cố
- Giáo viên nhắc lại kiến thức
- Chuẩn bị phần 2: Các bộ phận của - Nghe, ghi nhớ
máy tính cho tiết học sau
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................



.........................................................................................................................................


Tiết 4:
Bài 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết máy tính có khả năng thực hiện tự động các chương trình
- Biết mơ hình hoạt động của máy tính: nhận thơng tin, xử lí thơng tin và
xuất thông tin.
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh thực hiện trên máy tính các yêu cầu nêu
trong sách; trao đổi và ghi kết quả vào chỗ trống; so sánh kết quả đã thực hiện với
các bạn trong nhóm
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành bài
tập
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thơng và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong q trình
thảo luận nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
? Chiếc máy tính điện tử đầu tiên ra
đời vào năm nào? Tên là gì? Nặng bao
nhiêu tấn? Chiếm diện tích bao nhiêu?

? Em hãy cho biết mơ hình hoạt động
của máy tính?

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Lớp trưởng
- Học sinh trả lời:
+ 1945, Eniac, khoảng 27 tấn, gần
167m2

- Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xét, bổ sung (nếu có)
+ Nhập dữ liệu (Input)-> Xử lý dữ
liệu ->Xuất dữ liệu (Output)
- Nhận xét, đánh giá
- Nghe
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC


HĐ 1: Các bộ phận của máy tính làm

? Máy tính để bàn có mấy bộ phận? Là - Học sinh nhắc lại:
những bộ phận nào?
+ Thân máy, màn hình, bàn phím,
chuột
- u cầu học sinh nhìn Hình 5 SGK - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
trang 7 chỉ rõ từng bộ phận của máy xét, bổ sung (nếu có)
tính

- Nhận xét
? Xét về hình dáng màn hình máy tính - Học sinh trả lời:

giống cái gì?
+ Màn hình ti vi
-Giáo viên đưa thơng tin:
+ Màn hình: cho biết thơng tin ra sau
khi được máy tính xử lý
+ Thân máy: xử lý thông tin
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại, ghi
+ Bàn phím,chuột: Đưa thơng tin vào
nhớ
? Theo em thơng tin vào là gì? Thơng - 3,4 học sinh trả lời
tin ra là gì?
Nhận xét và giải thích rõ hơn:
Nếu bây giờ em cần tính tổng của 15 - Thông tin vào là: 15, 26, dấu (+)
và 26 thì thơng tin chúng ta cần đưa - Thơng tin ra là: kết quả của phép
vào máy tính là: 15, 26, dấu (+)
tính (=41)
Sau khi máy tính xử lý xong kết quả
được hiện thị trên màn hình.
? Theo em bộ phận nào của máy tính - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
quan trọng nhất?
xét, bổ sung (nếu có)
+ Thân máy


? Tại sao nói thân máy là bộ phận - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
quan trọng nhất của máy tính
xét, bổ sung (nếu có)
+ Chứa bộ xử lý, lưu trữ dữ liệu
- Giáo viên chốt kiến thức:
Phần thân máy là bộ phận quan trọng

nhất, nó được ví như bộ não của con - Lắng nghe, ghi nhớ
người, nó chứa bộ vi xử lý, xử lý tồn
bộ thơng tin, nó có khả năng thực hiện
được các chương trình khác nhau
- Giáo viên nhấn mạnh: Máy tính sẽ
thực hiện theo chương trình và
chương trình do con người viết ra.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
HĐ 1: Bài 4 SGK trang 8:
- Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở - Thực hiện yêu cầu của giáo viên:
? Khi em tính tổng của ba số 15, 21 và 9, + Thông tin vào là 3 số 15, 21, 9.
thơng tin vào là gì và thơng tin ra là gì?
+ Thơng tin ra là tổng của 3 số 15, 21
và 9.
Nhận xét, bổ sung (nếu có)
HĐ 2: Bài 5 SGK trang 8:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2
- Thảo luận nhóm 2
- u cầu đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung (nếu có)
+Thơng tin vào là chiều dài, chiều rộng
đã biết.
+Thông tin ra là diện tích của hình chữ
nhật.
Nhận xét, đánh giá
- u cầu học sinh làm bài 6, 7 SGK - Học sinh làm bài dưới sự quan sát,
trang 8 vào vở

hướng dẫn của giáo viên. Chú ý quan
sát, giúp đỡ học sinh yếu
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, CỦNG CỐ
HĐ1. Vận dụng


? Em hãy kể tên các loại máy tính mà - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
em biết?
xét, bổ sung (nếu có)
+ Laptop, Ipad,…
- Nhận xét, đánh giá
HĐ 2: Củng cố
- Giáo viên nhắc lại kiến thức
- Chuẩn bị bài 3 : Chương trình máy - Nghe, ghi nhớ, thực hiện
tính được lưu ở đâu
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tiết 3:
Bài 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết máy tính có khả năng thực hiện tự động các chương trình
- Biết mơ hình hoạt động của máy tính: nhận thơng tin, xử lí thông tin và
xuất thông tin.
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh thực hiện trên máy tính các yêu cầu nêu
trong sách; trao đổi và ghi kết quả vào chỗ trống; so sánh kết quả đã thực hiện với
các bạn trong nhóm

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành bài
tập
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình
thảo luận nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Lớp trưởng
- Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
? Kể tên các bộ phận của máy tính để xét, bổ sung (nếu có)
bàn?
+ Màn hình, thân máy, bàn phím,
chuột
- Nhận xét, đánh giá
- Nghe
- Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xét, bổ sung (nếu có)
? Có mấy loại thơng tin? Tiếng trống
+ 3 loại: văn bản, âm thanh, hình ảnh

trường thuộc loại thơng tin gì?
+ Tiếng trống trường là thơng tin
dạng âm thanh
- Nhận xét, đánh giá
- Nghe
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ 1: Máy tính xưa và nay
- Yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh đọc
? Chiếc máy tính đầu tiên được ra đời - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
năm nào? Có tên là gì?
xét, bổ sung (nếu có)
+1945, ENIAC
- Cho học sinh quan sát hình ảnh về
máy tính xưa và nay

? Em hãy nêu điểm khác biệt giữa máy -Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
tính xưa và nay?
xét, bổ sung (nếu có)


+ Máy tính ngày nay khác máy tính
xưa: nhỏ gọn hơn, tính tốn nhanh
hơn, tiêu tốn ít điện hơn, giá thành
rẻ hơn
- Giáo viên chốt kiến thức:
+ Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm
1945, có tên là ENIAC, nặng gần 27
tấn, chiếm diện tích gần 167m2 (H2- Ghi bài
trang 5)

+ Máy tính ngày nay nặng khoảng
15kg, chiếm diện tích 0.5 m2.
+ Máy tính ngày nay nhỏ gọn hơn, tiêu
tốn ít điện hơn, rẻ hơn…
- Ngồi máy tính để bàn, giáo viên giới + Máy trợ giúp cá nhân: là thiết bị
thiệu các loại máy tính điển hình nhất cầm tay, dùng để lưu trữ thơng tin,
:
tính tốn, xem
thời gian, đặt lịch cá nhân, gọi điện,

+ Máy tính xách tay: to hơn máy tính
bỏ túi, có đầy đủ các bộ phận cơ bản,
hoạt động như một máy tính để bàn.
+ Máy tính bỏ túi: là một loại máy
nhỏ, chúng giống như máy tính để
bàn nhưng đơn giản và thực hiện
được ít cơng việc hơn,…
- Giáo viên: Ngày nay, người ta chia - Ghi nhớ
máy tính thành 3loại: máy tính để bàn,
máy tính xách tay, máy tính bảng.
- Chúng ta đã biết khá nhiều về máy
tính, vậy các em có biết từng bộ phận
của máy tính làm nhiệm vụ gì khơng?
- u cầu học sinh thảo luận nhóm 2 - Đại diện 2,3 nhóm trả lời
trả lời
Nhận xét


- Để biết chính xác các bộ phận của
máy tính làm gì chúng ta cùng nhau - Nghe

sang hoạt đơng 2
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
HĐ 1: Bài 1 SGK trang 6:
- Gọi 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào - Thực hiện yêu cầu của giáo viên:
vở
? Tính xem chiếc máy tính xưa nặng - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
gấp mấy lần chiếc máy tính hiện nay. xét, bổ sung (nếu có)
+ Lấy 27 tấn đổi ra kg (= 27.000 kg).
Sau đó lấy 27.000 kg chia cho 15 kg.
27.000 : 15 = 1800 lần.
? Tính xem chiếc máy tính xưa chiếm - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
diện tích bao nhiêu căn phịng rộng 20 xét, bổ sung (nếu có)
m 2.
+ Lấy 167 m2 chia cho 20 m2.
167 : 20 = 8.35 căn phịng
- Nhận xét, đánh giá, kết luận:
Tuy hình dạng và kích thước khác
nhau nhưng máy tính có một điểm
chung: chúng có khả năng thực hiện
tự động các chương trình.
HĐ 2: Bài 2 SGK trang 6:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày

- Lắng nghe, ghi nhớ

- Học sinh đọc
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm

khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
+ Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc,


Nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu học sinh làm bài 4, 5,6, 7 SGK - Học sinh làm bài dưới sự quan sát,
trang 8 vào vở
hướng dẫn của giáo viên. Chú ý quan
sát, giúp đỡ học sinh yếu


4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, CỦNG CỐ
HĐ1. Vận dụng
? Em hãy cho biết mơ hình hoạt động - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
của máy tính?
xét, bổ sung (nếu có)
+ Nhập dữ liệu (Input)-> Xử lý dữ
liệu ->Xuất dữ liệu (Output)
- Nhận xét, đánh giá
HĐ 2: Củng cố
- Giáo viên nhắc lại kiến thức
- Chuẩn bị phần 2: Các bộ phận của - Nghe, ghi nhớ
máy tính cho tiết học sau
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


Tiết 4:

Bài 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết máy tính có khả năng thực hiện tự động các chương trình
- Biết mơ hình hoạt động của máy tính: nhận thơng tin, xử lí thơng tin và
xuất thông tin.
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh thực hiện trên máy tính các yêu cầu nêu
trong sách; trao đổi và ghi kết quả vào chỗ trống; so sánh kết quả đã thực hiện với
các bạn trong nhóm
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành bài
tập
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Nhân ái: Thể hiện sự cảm thơng và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong q trình
thảo luận nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. KHỞI ĐỘNG
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
? Chiếc máy tính điện tử đầu tiên ra
đời vào năm nào? Tên là gì? Nặng bao
nhiêu tấn? Chiếm diện tích bao nhiêu?
? Em hãy cho biết mơ hình hoạt động
của máy tính?

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Lớp trưởng
- Học sinh trả lời:
+ 1945, Eniac, khoảng 27 tấn, gần
167m2

- Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xét, bổ sung (nếu có)
+ Nhập dữ liệu (Input)-> Xử lý dữ
liệu ->Xuất dữ liệu (Output)
- Nhận xét, đánh giá
- Nghe
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC


HĐ 1: Các bộ phận của máy tính làm

? Máy tính để bàn có mấy bộ phận? Là - Học sinh nhắc lại:
những bộ phận nào?
+ Thân máy, màn hình, bàn phím,
chuột
- u cầu học sinh nhìn Hình 5 SGK - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
trang 7 chỉ rõ từng bộ phận của máy xét, bổ sung (nếu có)
tính

- Nhận xét
? Xét về hình dáng màn hình máy tính - Học sinh trả lời:
giống cái gì?
+ Màn hình ti vi
-Giáo viên đưa thơng tin:
+ Màn hình: cho biết thơng tin ra sau

khi được máy tính xử lý
+ Thân máy: xử lý thông tin
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại, ghi
+ Bàn phím,chuột: Đưa thơng tin vào
nhớ
? Theo em thơng tin vào là gì? Thơng - 3,4 học sinh trả lời
tin ra là gì?
Nhận xét và giải thích rõ hơn:
Nếu bây giờ em cần tính tổng của 15 - Thông tin vào là: 15, 26, dấu (+)
và 26 thì thơng tin chúng ta cần đưa - Thơng tin ra là: kết quả của phép
vào máy tính là: 15, 26, dấu (+)
tính (=41)
Sau khi máy tính xử lý xong kết quả
được hiện thị trên màn hình.
? Theo em bộ phận nào của máy tính - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
quan trọng nhất?
xét, bổ sung (nếu có)
+ Thân máy


? Tại sao nói thân máy là bộ phận - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
quan trọng nhất của máy tính
xét, bổ sung (nếu có)
+ Chứa bộ xử lý, lưu trữ dữ liệu
- Giáo viên chốt kiến thức:
Phần thân máy là bộ phận quan trọng
nhất, nó được ví như bộ não của con - Lắng nghe, ghi nhớ
người, nó chứa bộ vi xử lý, xử lý tồn
bộ thơng tin, nó có khả năng thực hiện
được các chương trình khác nhau

- Giáo viên nhấn mạnh: Máy tính sẽ
thực hiện theo chương trình và
chương trình do con người viết ra.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
HĐ 1: Bài 4 SGK trang 8:
- Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở - Thực hiện yêu cầu của giáo viên:
? Khi em tính tổng của ba số 15, 21 và 9, + Thông tin vào là 3 số 15, 21, 9.
thơng tin vào là gì và thơng tin ra là gì?
+ Thơng tin ra là tổng của 3 số 15, 21
và 9.
Nhận xét, bổ sung (nếu có)
HĐ 2: Bài 5 SGK trang 8:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2
- Thảo luận nhóm 2
- u cầu đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung (nếu có)
+Thơng tin vào là chiều dài, chiều rộng
đã biết.
+Thông tin ra là diện tích của hình chữ
nhật.
Nhận xét, đánh giá
- u cầu học sinh làm bài 6, 7 SGK - Học sinh làm bài dưới sự quan sát,
trang 8 vào vở
hướng dẫn của giáo viên. Chú ý quan
sát, giúp đỡ học sinh yếu
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, CỦNG CỐ
HĐ1. Vận dụng



? Em hãy kể tên các loại máy tính mà - Học sinh trả lời, học sinh khác nhận
em biết?
xét, bổ sung (nếu có)
+ Laptop, Ipad,…
- Nhận xét, đánh giá
HĐ 2: Củng cố
- Giáo viên nhắc lại kiến thức
- Chuẩn bị bài 3 : Chương trình máy - Nghe, ghi nhớ, thực hiện
tính được lưu ở đâu
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHỐI 4
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH ĐƯỢC LƯU Ở ĐÂU? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết được sự phát triển máy tính, chương tình và bộ nhớ của máy tính
- Nhận diện được các thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa CD, thiết bị nhớ flash...
2. Năng lực
a) Năng lực đặc thù Tin học:
- HS có kĩ năng phân biệt và thử nghiệm các thao tác với đĩa cứng, đĩa CD, thiết bị nhớ flash…
b) Năng lực chung:
- Giao tiếp và Hợp tác: Có khả năng làm việc theo nhóm, sẵn sàng giúp đỡ bạn hồn thành các yêu cầu
của từng hoạt động.
- Tự chủ tự học: tự nhận biết được các thiết bị lưu trữ đã học
3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Tích cực tham gia các hoạt động nhóm và hoạt động trị chơi
Trách nhiệm: HS có ý thức trách nhiệm và hỗ trợ nhau thực hiện u cầu của từng hoạt động, giữ gìn
máy tính, trang thiết bị của nhà trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. KHỞI ĐỘNG
- Khi làm việc với máy tính các em có thể lưu kết
quả để dùng lại. Chẳng hạn như những bức tranh
em vẽ, bài văn em soạn để sau mở ra xem, chỉnh
sửa hoặc em muốn lưu giữ những bài tập thực hành
lại để các buổi sau thực hành tiếp.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Trả lời câu hỏi

- Vậy để lưu các kết quả trên người ta làm thế nào?
- Vào bài mới
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
* Mục tiêu: - Nhận biết được các thiết bị lưu trữ
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì của học sinh.
*Cách tiến hành: Cá nhân
HĐ1: Giới thiệu đĩa cứng
- Cho học sinh quan sát hình dạng đĩa cứng.


- HS quan sát

Đĩa cứng dùng để lưu trữ những dữ liệu và thông
tin quan trọng. Là thiết bị lưu trữ quan trọng nhất.
Nó được lắp đặt cố định trong phần thân máy tính.

Quan sát và lắng nghe

- GV nhận xét
HĐ2: Giới thiệu đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ
flash
Để thuận tiện cho việc trao đổi và di chuyển thông
tin dễ dàng người ta sử dụng các thiết bị lưu trữ:
đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ flash.

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- Các thiết bị này có thể tháo lắp ra khỏi máy tính 1
cách dễ dàng.
- Cho học sinh xem một số hình ảnh về các thiết bị
trên.
- GV nhận xét

- HS quan sát


- HS lắng nghe

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
* Mục tiêu: - Phân biệt được các thiết bị lưu trữ
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì của học sinh.
*Cách tiến hành: Cá nhân - Nhóm
HĐ1: Thực hành
Chia các nhóm, mỗi nhóm 2 hs

- HS chia nhóm 2 thành viên/1 nhóm

- TH1: Quan sát máy tính để bàn, tìm vị trí của ổ đĩa
CD.
Các nhóm quan sát và thảo luận, đưa ra nhận xét về
thiết bị vừa quan sát

- Thực hành theo hướng dẫn

- GV nhận xét

- HS lắng nghe

- TH2: Quan sát để nhận biết khe cắm của thiết bị
nhớ flash.
Các nhóm quan sát và thảo luận, đưa ra nhận xét về
thiết bị vừa quan sát
- GV nhận xét

- Thực hành theo hướng dẫn
- HS lắng nghe

4. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG

HĐ 1 : Củng cố, dặn dò
- Tóm tắt lại nội dung chính của bài

- HS ghi nhớ

- Ghi nhớ thao tác thực hiện. Chuẩn bị bài cho tiết

- HS về nhà xem lại bài học

sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH ĐƯỢC LƯU Ở ĐÂU? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết được sự phát triển máy tính, chương tình và bộ nhớ của máy tính
- Nhận diện được các thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa CD, thiết bị nhớ flash...
2. Năng lực
a) Năng lực đặc thù Tin học:
- HS có kĩ năng phân biệt và thử nghiệm các thao tác với đĩa cứng, đĩa CD, thiết bị nhớ flash…
b) Năng lực chung:
- Giao tiếp và Hợp tác: Có khả năng làm việc theo nhóm, sẵn sàng giúp đỡ bạn hoàn thành các yêu cầu
của từng hoạt động.
- Tự chủ tự học: tự nhận biết được các thiết bị lưu trữ đã học

3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Tích cực tham gia các hoạt động nhóm và hoạt động trị chơi
Trách nhiệm: HS có ý thức trách nhiệm và hỗ trợ nhau thực hiện yêu cầu của từng hoạt động, giữ gìn
máy tính, trang thiết bị của nhà trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. KHỞI ĐỘNG
- Đàm thoại nêu vấn đề
- Hãy nêu các thiết bị lưu trữ mà e đã được học ở

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- HS trả lời

tiết trước?
- Vào bài mới
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
* Mục tiêu: - Nắm được khái niệm tập tin, thư mục
*Cách tiến hành: Cá nhân
HĐ 1: Giới thiệu thư mục

- HS lắng nghe


×