KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1./ Văn bản gồm những thành phần nào?
2./ Em hãy trình bày về con trỏ soạn thảo?
Trả lời:
1./ Văn bản gồm có các thành phần: Kí tự, từ, dòng,
đoạn, trang.
2./ Con trỏ soạn thảo văn bản là 1 vạch đen nhấp nháy
trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ
được gõ vào.
-Khi gõ văn bản con trỏ soạn thảo di chuyển từ trái
sang phải tự động xuống dịng mới nếu nó đến vị trí
cuối dịng.
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Đặt các dấu ngắt câu: Đặt sát vào từ đứng trước nó
sau nó có một dấu cách nếu cịn nội dung
(1) Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ…
Câu nào đặt
dấu , đúng
quy tắc?
(2) Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ…
(3) Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ…
(4) Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ…
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Đặt các dấu mở ngoặc, mở nháy: Đặt sát vào bên trái
kí tự đầu tiên của từ tiếp theo
Đặt các dấu đóng ngoặc, đóng nháy: Đặt sát vào bên
phải kí tự cuối cùng của từ trước nó, sau nó có một dấu
cách nếu cịn nội dung
(1) Nước Việt Nam(thủ đơ là Hà Nội)
Chonào
biết
Câu
câu
nào
(2) Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội)
đặt
đặtdấu
dấu)gõ
đúng cặp
(đúng
đúng
quy
quy
(3) Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội )
dấu ( )?
tắc?
(4) Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội)
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Đặt các dấu ngắt câu: Đặt sát vào từ đứng trước nó
sau nó có một dấu cách nếu cịn nội dung
Đặt các dấu mở ngoặc, mở nháy: Đặt sát vào bên trái
kí tự đầu tiên của từ tiếp theo
Đặt các dấu đóng ngoặc, đóng nháy: Đặt sát vào bên
phải kí tự cuối cùng của từ trước nó
Giữa các từ chỉ dùng một dấu (1) Hoahồng
cách
(2)đoạn
Hoa hồng
Nhấn Enter một lần để kết thúc một
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Xác định những lỗi gõ sai trong câu dưới đây?
1
2
3
“ Ngày nay khisoạn thảo văn bản ,chúng ta thường
sử dụng máy tính.”
4
“Ngày nay khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường
sử dụng máy tính.”
Bài tập:
Chỉ ra
lỗi sai
trong
văn bản
bên:
Mặt Trời rúc bụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bị ra sơng uống nước
Thừa
dấu các
h
Thấy bóng mình ngỡ ai
Bị chào : “ Kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”
Mặt trời rúc bụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bị ra sơng uống nước
Thấy bóng mình ngỡ ai
Bị chào: “Kìa anh bạn, lại gặp anh ở đây!”
4. Gõ văn bản chữ Việt
- Quy tắc gõ văn
bản chữ
theogõkiểu VNI và TELEX
Chương
trìnhViệt
hỗ trợ
Để có chữ
Kiểu VNI
Kiểu TELEX
ă
a8
aw
â
a6
aa
đ
d9
dd
ê
e6
ee
ơ
o6
oo
VietKey
ơ
o7
ow hoặc [
ư
u7
uw hoặc ]
Để có dấu
Kiểu
VNI
Kiểu
TELEX
Huyền
2
f
Sắc
1
s
Nặng
5
j
Hỏi
3
r
Ngã
4
x
Unikey
4. Gõ văn bản chữ Việt
Ví dụ: Kiểu gõ VNI
ta6n
tân
toan1
tốn
Lưu ý:
Dấu của từ nên gõ sau khi gõ xong các kí tự của từ, để
tránh việc bỏ dấu sai như thay vì “Tốn” thì lại là “Tóan”.
Nếu gõ sai dấu thì gõ ngay dấu khác khơng cần xóa từ để
gõ lại
4. Gõ văn bản chữ Việt
Làm việc nhóm
Em hãy thể hiện cách gõ theo kiểu VNI cho câu thơ sau?
Quê hương là chùm khế ngọt.
Que6 hu7o7ng la2 chum2 khe61 ngot5.
4. Gõ văn bản chữ Việt
Chú ý:
* Để gõ chữ Việt cần phải chọn tính năng chữ Việt của
chương trình gõ. Ngoài ra, để hiển thị và in chữ Việt cịn
cần chọn đúng phơng chữ phù hợp với chương trình gõ;
cần các tệp tin đặc biệt cài sẵn trên máy tính. Các tệp tin
này được gọi là các phơng chữ Việt.
Ví dụ:
VnTime, .VnArial,... hay VNI-Times, VNI-Helve,...
Một số phơng chữ chuẩn Unicode đã hỗ trợ chữ Việt:
Times New Roman, Arial, Tahoma,...
4. Gõ văn bản chữ Việt
1. Nháy đúp vào biểu tượng
của phần mềm
2. Nháy chọn bảng mã
4. Nháy
nút Đóng
3. Nháy chọn
kiểu gõ
Em phải thực hiện cách gõ như thế nào để hiện
từ sau lên màn hình word?
Từ cần hiện
Họ là những người bạn
tốt!!!
Em gõ 1 trong 2 cách
Hoj laf nhungwx
nguwowif banj toots!!!
Ho5 la2 nhung74
nguoi72 ban5 tot61!!!
Em hãy nối mỗi cụm từ được gõ theo kiểu TELEX
với hình ảnh tương ứng sao cho phù hợp
-b
-e
-a
-c
-d
4. Gõ văn bản chữ Việt
Bài tập: Các em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau.
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh
buồm nâu trên biển được nắng chiếu
vào hồng rực lên như đàn bướm múa
lượn giữa trời xanh.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng
bốn phía. Có qng nắng xun xuống
biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím
phớt, hồng, xanh biếc...
Qui tắc gõ dấu kiểu TELEX và kiểu VNI.
Để có chữ
Em gõ
(kiểu TELEX)
Em gõ
(kiểu VNI)
Để có dấu
Em gõ
(kiểu TELEX)
Em gõ
(kiểu VNI)
â
aa
a6
Sắc
s
1
ê
ee
e6
Huyền
f
2
ô
oo
o6
Hỏi
r
3
ơ
ow hoặc [
o7
Ngã
x
4
Nặng
j
5
ư
uw hoặc ]
U7
ă
aw
a8
đ
dd
d9
- Học thuộc bài: các thành phần văn bản; quy tắc
gõ văn bản trong Word và gõ văn bản chữ Việt
theo kiểu VNI
- Làm các bài tập SGK