Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.45 KB, 3 trang )

§5.BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Bài 1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số.
a ¿ 3 x−6<0 ;

b ¿ 5 x+15> 0 ;

−4 x +1>17 ;

d ¿−5 x +10<0 ;

Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
5
a ¿ x ←5 ;
2

2
b ¿ 4 + x> 3;
5

3
1
c ¿ −5 x ←
;
4
4

d ¿4 x+

3 14
>
;


11 11

Bài 3 . Giải các bất phương trình sau:
a¿

2 x−5 3 x−1 3−x 2 x−1

<

;
3
2
5
4

c¿

7 x−2
x−2
−2 x<5−
;
3
4

b ¿ 5 x−

3−2 x 7 x −5
>
+x ;
2

2

x x x
d ¿ − + > x +5 ;
8 4 2

Bài 4. Giải các bất phương trình sau:
a ¿ 2 x −x ( 3 x+ 1 )< 15−3 x ( x +2 ) ;

2

2

b ¿ 4 ( x −3 ) −( 2 x−1 ) ≥ 12 x ;

c ¿5 ( x−1 ) −x ( 7−x )< x2 ;

d ¿18−3 x ( 1−x ) <3 x 2−3 x +10 ;

Bài 5 . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:
2

a ¿ 5 ( 2−3 n ) + 42+ 2 n≥ 0 ;

b ¿ ( n+1 ) −( n+ 2 )( n−2 ) ≤1,5 ;

Bài 6. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời cả 2 bất phương trình sau :
4 ( n+1 ) +3 n−6 <19 (1 ) và

(n−3)2 −( n+4 ) ( n−4 ) ≤ 43 ( 2 )


Bài 7. Với giá trị nào của x thì:
a) Giá trị của biểu thức 4 ( x +2 ) lớn hơn giá trị của biểu thức

12 x−1
.
4

x−1
x−1
b) Giá trị của biểu thức 1+ 3
nhỏ hơn hoặc bằng giá trị của biểu thức
;
6

Bài 8. Cho các bất phương trình:
3 x−5<7−2 x (1)

x−1
và x+ 2> 2 (2)

a) Giải các bất phương trình trên;
b) Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho.
Bài 9.Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn:


a ¿ 0,7 x +0,5>1,9 ;

b ¿ 3,6−( 1,2+ 0,3 x ) <1,8.


Bài 10.Tìm số nguyên âm lớn nhất thỏa mãn:
a ¿ 4,5 x +16,2>7,2;

b ¿ 4,1−2,5 x >11,6

;

Phần I: Trắc nghiệm .
Câu 1: Giải bất phương trình : x-3 < 5 ta được t ập nghiệm l à ?
x\ x 5


A. S= 
Câu 2: 3x > 7 

B. S= 

3
A. x > 7

x \ x  8

C. S= 

x \ x 5

x \ x  8
D. S= 

3

B. x < 7

7
C. x > 3

7
D. x < 3

B. x > 2

C. x < -2

D. x > -2

Câu 3: - 2x < 4 
A. x < 2

Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

C. 2x – 6 < 0
D. 2x -6 > 0
A. 2x – 6 < 0
B. 2x – 6 > 0
Câu 5: 3.x < - 6  - 4x> 8
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: x + 75 < 7  x-1 < 2
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ?


A

 x \ x 2
 x \ x  1
b) S =
 x \ x   2
c) S =
a) S =

Là tập nghiệm của BPT
Là tập nghiệm của BPT
Là tập nghiệm của BPT

B
1) 2x+ 4< 0
2) -3x+3 > 0

3) 3x – 3 <0
4) 6 – 3x < 0

Câu 8: Điền vào chỗ ….để được kết quả đúng ?
5x + 3 > 2x +6  5x - ....> 6 - … 3x > ... 3x : ….> ….. x > …….
Bài tập về nhà.
Câu 9: Giải các bất phương trình sau ?
a) x- 7 > 9
b) -3x > -4x + 5
c) 8x+3(x+2)>5x-2(x-11)
Câu 10: V ới gi á trị n ào của m th ì phương trình ẩn x :
x-5 =3m + 4

Có nghiệm dương ?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×